Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 13 Dia hinh be mat Trai Dat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 15 Tiết 15. Ngày soạn: 27/ 11/ 2016. BÀI 13: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: - Chỉ được các vùng địa hình có thể hiện bằng màu sắc trên bản đồ, các vùng núi già, các dãy núi trẻ trên TG. - Nhận biết đđịa hình cacxto qua tranh ảnh và trên thực tế. 3. Thái độ: - Thấy được ý nghĩa của vùng núi trong việc phát triển kinh tế. - Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ các cảnh đẹp tự nhiên trên TĐ nói chung và ở Việt Nam nói riêng. - Không có hành vi tiêu cực làm giảm vẻ đẹp của các quang cảnh tự nhiên. II/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Phương pháp Vấn đáp, phương pháp trực quan, - Phương pháp tích hợp, phương pháp hoạt động nhóm, phương pháp luyện tập. III/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đọc tài liệu, nghiên cứu soạn bài Học Sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn SGK IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. (1 Phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 Phút) Tại sao người ta nói rằng nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau ? 3. Nội dung bài mới: a/ Đặt vấn đề. Địa hình bề mặt trái đất rất đa dạng, mỗi loại có những đặc điểm riệng và phân bố mọi nơi. Trong đó núi là loại địa hình phổ biến chiếm diện tích lớn nhất. Núi là dạng địa hình như thế nào? Những căn cứ phân loại núi để phân biệt độ cao tương đối và tuyệt đối của địa hình ra sao? Chúng ta sẻ tìm hiểu trong bài học này. b/ Triển khai bài. TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 13 Hoạt đông 1: Núi và độ cao của núi. I. Núi và độ cao của núi. Phú GV: Yêu cầu HS quan sát kiên thức 1. Núi: t và bảng thống kê, Hình 34 (SGK) cho - Là 1 dạng địa hình nhô cao biết: rõ rệt trên mặt đất..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Núi là gì? (Núi là 1 dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất.) Đặc điểm của núi là? Đỉnh (nhọn). Sườn (dốc). Chân núi. (Chỗ tiếp giáp mặt đất). Phân loại núi? (Núi thấp: Dưới 1000 m. Núi cao: Từ 2000 m trở lên.Núi trung bình: Từ 1000 m -> 2000 m.) Treo BĐTNVNcho HS chỉ ngọn núi cao nhất nước ta? QS H34cho biết cách tính độ cao tuyệt đối của núi khác cách tính độ cao tương đối như thế nào? (Độ cao tương đối: Đo từ điểm thấp nhất đến đỉnh núi. Độ cao tuyệt đối: Đo từ mực nước biển lên đỉnh núi.) Hoạt động 2: Tìm hiểu núi già, núi trẻ 12 Hoạt động nhóm: 4 nhóm Phú Bước 1 t giao nhiệm vụ cho các nhóm Yêu cầu HS đọc kiến thức SGK và quan sát H35 phân loại núi già và núi trẻ Bước 2 thảo luận thống nhất ghi vào phiếu Bước 3 thảo luận trước toàn lớp Treo phiếu học tập GV: Đưa đáp án - các nhóm nhận xét Hoạt động 3: Địa hình cactơ Yêucầu HS QS H37cho biết: Địa hình cacxtơlà thế nào? (địa hình 10 đặc biệt của vùng núi đá vôi.).   . Núi gồm các bộ phận: Đỉnh . Sườn . Chân núi.. - Độ cao của núi thường trên 500m so với mực nước biển (Độ cao tuyệt đối). II. Núi già, núi trẻ. 1. Núi già. Được hình thành cách đây hàng trăm triệu năm. Trải qua các quá trình bào mòn mạnh. Có đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng. 2. Núi trẻ. Được hình thành cách đây vài chục triệu năm. Có đỉnh nhọn, sườn dốc,thung lũng sâu. III. Địa hình cacxtơ. Là loại địa hình đặc biệt của vùng núi đá vôi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phú t. Đặc điểm của địa hình? (Các ngọn núi ở đây lởm chởm, sắc nhọn. Nước mưa có thể thấm vào khe và kẻ đá, tạo thành hang động rộng và sâu) Yêu cầu HS quan sát H37, H38 (SGK) cho biết: Thế nào là hang động đặc điểm của nó?. Các ngọn núi ở đây lởm chởm, sắc nhọn. Hang động: Là những cảnh đẹp tự nhiên. Hấp dẫn khách du lịch. Có các khối thạch nhũ đủ màu sắc VD: Động Phong Nha - Kẻ Bàng. (Quảng Bình ). 4. Củng cố: (4 Phút) GV: Yêu cầu hs nêu lại các khái niệm: núi, độ cao tuyệt đối, độ cao tương đối, núi già, núi trẻ, địa hình caxtơ. Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập. 5. Dặn dò: (1 Phút) - Tìm hiểu các loại địa hình bề mặt đất, so sánh hình dạng bên ngoài của chúng và giá trị khai thác sử dụng. - Sưu tầm các dạng địa hình bề mặt trái đất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×