Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC. ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 HKII LƠP 11 NC MÔN HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho H=1; C=12, O=16; Br=80; Ag=108 Câu 1: Kết luận nào sau đây đúng A. Anken là các hiđrocacbon trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết ba C≡C C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro đều thuộc loại ankađien. D. Hiđrocacbon thơm là những chất hữu cơ trong phân tử có vòng 6 cạnh. Câu 2: Anken X có tỉ khối so với hiđro bằng 28, khi tác dụng với nước (xúc tác axit) thu được ancol có cấu tạo duy nhất. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2CH3. B. CH2=CH2. C. CH3CH=CHCH3. D. CH2=C(CH3)2. Câu 3: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dung dịch Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3 trong NH3 A. Metan , etilen , axetilen B. Stiren , axetilen , isopren. C .Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen D. Axetilen , but-2-in, phenylaxetilen. Câu 4: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C 2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) các chất trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,688 lít. B. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít. C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít. D. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít. Câu 5: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,05 mol vinylaxetilen, 0,15 mol etilen và 0,5 mol hiđro. Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 65/6. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,45 mol. B. 0,55 mol. C. 0,35 mol. D. 0,4 mol. Câu 6: Nhóm chất không tham gia phản ứng trùng hợp là: A. isopren, butađien. B. 1,1,2,2-tetrafloeten, stiren. C. etilen, propilen. D. cumen , toluen. Câu 7: Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là C nH2n+2, CmH2m, Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,05 mol H 2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4, thấy có tối đa 12 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,25 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,30. C. 0,25. D. 0,50. Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm A. ankan và anken. B. hai anken. C. ankan và ankin. D. ankan và ankađien Câu 9: Cho các phản ứng sau đây( là sản phẩm chính) 1.CH≡CH +2HCl CH2Cl-CH2Cl 2.Toluen + HNO3 (H2SO4; t0) m-nitrotoluen + H2O 3.CH2=CH-CH=CH2 + HBr (400C) CH3-CHBr-CH=CH2 4.CH2=CH2 + H2O (H+, t0) CH3-CH2OH Số phương trình viết đúng là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 10: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm sinh ra khí C:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây? A. CH4, Cl2. B. C2H4, H2S. C. C2H2, CO2 D. C2H2, H2 Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 ankin, đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X thu được 0,11 mol CO2. Cho 0,03 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Vậy hỗn hợp X gồm A. CH3–C≡CH và CH3–C≡C–CH3 B. HC≡CH và CH3–C≡CH. C. CH3–C≡CH và CH3–C≡C–CH2–CH3 D. CH3–C≡CH và CH3–CH2–C≡CH Câu 12: Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, anlen, isobutilen; etylbenzen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên: A. Có 7 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 (điều kiện thích hợp) B. Có 5 chất làm mất màu nước brom. C. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt. D. Có 8 chất tham gia phản ứng cộng hidro Câu 13: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được butan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 14: Một hỗn hợp X gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau. Đem đốt hoàn toàn X thu được 0,7 mol CO2 và 0,5 mol H2O . Công thức phân tử của hai ankin là A. C5H8; C6H10 B. C4H6; C5H8 C. C2H2; C3H4 D. C3H4; C4H6 Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Cho 2,24 m3 khí thiên nhiên (ở đktc) dùng điều chế P.V.C. Tính khối lượng P.V.C. điều chế được (biết CH4 chiếm 90% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 70%) A. 3,125kg B. 2,813kg C. 1.969 kg D. 2,188kg 0. 0. HNO 1:1 / H SO d,t 0. Br (1:1)/ Fe,t 0. C,xt Me tan t X1 600 X2 3 2 4 X3 2 X 4. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: .Vây X1; X2, X3,X4 lần lượt là: A. axetilen; toluen, p-nitrotoluen; 1-Brom-4-nitrotoluen B. axetilen; benzen, nitrobenzen; 1-Brom-3-nitrobenzen C. axetilen; benzen, p-nitrotoluen; 1-Brom-4-nitrobenzen D. axetilen; toluen, p-nitrotoluen; 2-Brom-4-nitrotoluen Câu 17: Từ axetilen, các chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien, poli (vinyl clorua) ; polietilen là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6 Câu 18: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là A. K2CO3, H2O, MnO2. B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 19: Các nhận định sau đây: 1.Hợp chất C12H20 có chứa vòng benzen 2.Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT 3.Axetilen điều chế từ đất đèn thường có tạp chất ( H2S, NH3…) có mùi khó chịu. 4.Liên kết π kém bền hơn liên kết σ Số nhận định đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Đốt cháy hoàn hiđrocacbon X được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75:1. Cho bay hơi hoàn toàn 19,32 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thế tích của 6,72 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X? A. X có thể trùng hợp tạo thành P.S. B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. C. X tan tốt trong nước. D. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. Câu 21: Khí etilen điều chế bằng cách đun ancol etylic với H 2SO4 đặc ở 170oC bị lẫn tạp chất là SO2. Có thể phát hiện tạp chất này bằng: A. Nước brom B. Cánh hoa hồng. C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch BaCl2 CH3. Câu 22: Cho chất sau có tên gọi là: A. 1,5-đimetylbenzen B. m-xilen C. p-xilen D. o-xilen Câu 23: X và Y là hai hiđrocacbon có công thức phân tử là C 5H8.X dùng để tổng hợp cao su isopren.Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3. Trong các phát biểu sau : (1)X và Y là hai đồng đẳng của nhau. (2) Hiđro hóa hoàn toàn ( xt Ni; t0) X, Y đều cho cùng một sản phẩm. (3) X và Y đều làm mất màu dung dịch Brom. (4) X và Y phản ứng với nước ( xt H+, t0) đều tạo ancol. Phát biểu đúng là A. (2) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (3) D. (3) và (4) Câu 24: Sắp xếp các chất sau: C6H5NO2; C6H6; C6H5CH3 theo chiều tăng khả năng thế vào vòng thơm? A. C6H5CH3 ;C6H5NO2; C6H6 B. C6H5NO2; C6H6; C6H5CH3 C. C6H6; C6H5NO2 ;C6H5CH3 D. C6H6; C6H5CH3; C6H5NO2 Câu 25: Chất được dùng trong đèn xì axetilen là A. C2H2. B. C2H4. C. C3H8. D. C4H4. CH 3. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>