Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 55 So do dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ?1. Nêu cấu tạo của mạng điện trong nhà? Trả lời Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm: công tơ điện, dây dẫn điện, thiết bị điện, đồ dùng điện. ?2. Nêu cấu tạo của cầu chì? phân loại cầu chì? tại sao khi dây chảy bằng chì đứt không thay bằng dây đồng có cùng kích thước? cách lắp đặt cầu chì? Trả lời Cấu tạo cầu chì gồm 3 bộ phận chính: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy. Phân loại dựa vào hình dạng: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút Khi dây chảy bằng chì bị đứt không thay bằng dây đồng có cùng kích thước vì dòng điện định mức của đòng lớn hơn rất nhiều dòng điện định mức của dây chì Cầu chì được lắp trên dây pha trước thiệt bị điện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 48 – BÀI 55. SƠ ĐỒ ĐIỆN 1. Sơ đồ điện là gì? Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện.. A Quan sát mạch điện So sánh sựmạch giống và Sơ đồ hình 55.1 cho biết khác nhau giữa hai mạch điện gồm điện gì? mạchlà điện? những phần tử nào?. Mạchnhau: điện gồm có: Giống Cả hai đều thể hiện một mạch điện Nguồn điện (pin) Khác nhau: Hình Công a: mạch tắc điện dạng thực tế. Sử dụng thiết bị, đồ dùng lắp đặt Hai bóng đèn mắc song song Hình b: mạch điện dạng đơn giản,dễ dàng thể hiện. Ampe kế Sử dụng các kí hiệu. K. a b Hình 55.1. mạch điện chiếu sáng a)Mạch điện thực tế b)Sơ đồ mạch điện.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 48 – BÀI 55. SƠ ĐỒ ĐIỆN 1. Sơ đồ điện là gì? Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện.. 2. Một số kí hiệu quy ước trong sơ đồ điện (bảng 55.1) O. Hoạt động nhóm trong vòng 3 phút phân loại kí hiệu điện theo nhóm. + Nhóm kí hiệu nguồn điện. + Nhóm kí hiệu dây dẫn điện. + Nhóm kí hiệu các thiết bị điện. + Nhóm kí hiệu đồ dùng điện.. A Nhóm kí Nhóm kí Nhóm kí Nhóm kí hiệu hiệu hiệu hiệu đồ nguồn dây dẫn các dùng điện. điện. thiết bị điện. điện..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng 55.1 : Kí hiệu trong sơ đồ điện Tên goïi. Ký hieäu. 1.Dòng đieän 1 chieàu. Tên goïi 11.Dây pha. 2.Dòng đieän xoay chieàu. ~. 12.Dây trung tính. 3.Cực dương. +. 13.Hai dây daãn chéo nhau. 4.Cực âm. 14.Hai dây daãn noái nhau. 5.Cầu dao 2 cực; 3 cực. 15.Maïch đieän 3 dây. 6.Cơng tắc thường (2 cực). 16.Cơng tắc 3 cực. 7.Caàu chì. 17.Chấn lưu. 8.Đèn huyønh quang. 18.Chuông điện. 9.Đèn sợi đốt. 19.Ổ điện. 10.Quaït traàn. 20.Ổ đieän và phích caém. Ký hieäu. A O. hoặc. hoặc. ). ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 48 – BÀI 55. SƠ ĐỒ ĐIỆN 1. Sơ đồ điện là gì? Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện.. 2. Một số kí hiệu quy ước trong sơ đồ điện (bảng 55.1). Hoạt động nhóm trong vòng 5 phút phân loại kí hiệu điện theo nhóm. + Nhóm kí hiệu nguồn điện. + Nhóm kí hiệu dây dẫn điện. + Nhóm kí hiệu các thiết bị điện. + Nhóm kí hiệu đồ dùng điện.. Nhóm kí Nhóm kí Nhóm kí Nhóm kí hiệu hiệu hiệu hiệu đồ nguồn dây dẫn các dùng điện điện. thiết bị điện điện. 1, 2, 3, 1 4. 11, 12, 11 13, 14, 15. 5, 6, 7, 5 16, 17, 19, 20. 8, 9, 8 10, 18.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bảng 55.1 : Kí hiệu trong sơ đồ điện Tên goïi. Ký hieäu. Tên goïi 11.Dây pha. 1.Dòng đieän 1 chieàu 2.Dòng đieän xoay chieàu. ~. 12.Dây trung tính. 3.Cực dương. +. 13.Hai dây daãn chéo nhau. 4.Cực âm. 14.Hai dây daãn noái nhau. 5.Cầu dao 2 cực; 3 cực. 15.Maïch đieän 3 dây. 6.Cơng tắc thường (2 cực). 16.Cơng tắc 3 cực. 7.Caàu chì. 17.Chấn lưu. 8.Đèn huyønh quang. 18.Chuông điện. 9.Đèn sợi đốt. 19.Ổ điện. 10.Quaït traàn. 20.Ổ đieän và phích caém. Ký hieäu A O. hoặc. hoặc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 48 – BÀI 55. SƠ ĐỒ ĐIỆN 1. Sơ đồ điện là gì? Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống điện.. A. A. O. O. 2. Một số kí hiệu quy ước trong sơ đồ điện (bảng 55.1) 3. Phân loại sơ đồ điện Tên sơ đồ. Đặc điểm. Công dụng. Sơ đồ nguyên lí. Chỉ nêu lên mối liên hệ về điện của các phần tử. Tìm hiểu nguyên lí làm việc của mạch điện Xây dựng sơ đồ lắp đặt. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử. Dự trù vật liệu lắp đặt, sửa chữa mạch điện. Sơ đồ lắp đặt. Kí hiệu bảng điện Hình 52.2. sơ đồ nguyên lí mạch điện. Hình 52.3. sơ đồ lắp đặt mạch điện. Hai mạch điện sử Hai sơsơ đồ điện Vậy, dụng những đồ điện kícó gì giống hiệu được nào? phân Mốivà liên loại khác nhau? hệ như về điện thế giữa nào? các phần tử.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> O A. O A. Sơ đồ lắp đặt mạch điện Sơ đồ nguyên lý mạch điện. O A.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phân tích sơ đồ điện: Hãy chỉ ra sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt ở hình bên. Sơ đồ nguyên lí: Sơ đồ lắp đặt:. Hình 55.4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUẬT CHƠI: •Trò chơi này dành cho 2 đội. Mỗi đội lần lượt cử đại diện chọn 1 ngôi sao có màu bất kì. * Nếu chọn trúng ngôi sao may mắn, đội của bạn được thưởng 10 điểm * Nếu không chọn trúng ngôi sao may mắn, đội bạn phải trả lời 1 câu hỏi trong vòng 10 giây, nếu trả lời đúng được 10 điểm. Nếu trả lời sai được 0 điểm. * Sau khi chọn hết những ngôi sao sẽ xuất hiện từ khóa gồm 8 chữ cái có nội dung liên quan đến bài học hôm nay. * Đội nào đoán được nội dung của từ khóa trước được 50 điểm trò chơi kết thúc. * Kết thúc trò chơi, đội có số điểm nhiều hơn là đội thắng cuộc. Đội thắng cuộc sẽ được thưởng một phần quà có giá trị hấp dẫn bất ngờ. Luật chơi trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sơ đồ điện. May mắn. May mắn. Đội A. 100 20 60 50 40 80 90 10 30 70. Đội B. 100 80 70 60 50 90 40 30 20 10 Từ khóa.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhóm kí hiệu nguồn điện. Tên goïi. Ký hieäu. 1.Dòng đieän 1 chieàu 2.Dòng đieän xoay chieàu 3.Cực dương. Tên goïi 11.Dây pha. ~ +. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. 12.Dây trung tính. Ký hieäu. A O. 13.Hai dây daãn chéo nhau. 4.Cực âm. 14.Hai dây daãn noái nhau. 5.Cầu dao 2 cực; 3 cực. 15.Maïch đieän 3 dây. 6.Cơng tắc thường (2 cực). 16.Cơng tắc 3 cực. 7.Caàu chì. 17.Chấn lưu. 8.Đèn huyønh quang. 18.Chuông điện. 9.Đèn sợi đốt. 19.Ổ điện. 10.Quaït traàn. 20.Ổ đieän và phích caém. hoặc. hoặc. ). ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nhóm kí hiệu dây dẫn. Tên goïi. Ký hieäu. 1.Dòng đieän 1 chieàu 2.Dòng đieän xoay chieàu 3.Cực dương. Tên goïi 11.Dây pha. ~ +. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. 12.Dây trung tính. Ký hieäu. A O. 13.Hai dây daãn chéo nhau. 4.Cực âm. 14.Hai dây daãn noái nhau. 5.Cầu dao 2 cực; 3 cực. 15.Maïch đieän 3 dây. 6.Cơng tắc thường (2 cực). 16.Cơng tắc 3 cực. 7.Caàu chì. 17.Chấn lưu. 8.Đèn huyønh quang. 18.Chuông điện. 9.Đèn sợi đốt. 19.Ổ điện. 10.Quaït traàn. 20.Ổ đieän và phích caém. hoặc. hoặc. ). ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhóm kí hiệu đồ dùng điện. Tên goïi. Ký hieäu. 1.Dòng đieän 1 chieàu 2.Dòng đieän xoay chieàu 3.Cực dương 4.Cực âm. Tên goïi 11.Dây pha. ~ +. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. 12.Dây trung tính. Ký hieäu. A O. 13.Hai dây daãn chéo nhau 14.Hai dây daãn noái nhau hoặc. 5.Cầu dao 2 cực; 3 cực. 15.Maïch đieän 3 dây. 6.Cơng tắc thường (2 cực). 16.Cơng tắc 3 cực. 7.Caàu chì. 17.Chấn lưu. 8.Đèn huyønh quang. 18.Chuông điện. 9.Đèn sợi đốt. 19.Ổ điện. 10.Quaït traàn. 20.Ổ đieän và phích caém. hoặc. hoặc. ). ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Điền ký hiệu dây pha và dây trung tính vào sơ đồ mạch điện sau. A 1 O 2. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tìm chỗ sai, thiếu trong sơ đồ mạch điện. Hãy kể tên các phần tử của mạch điện. O A Các phần tử 2 cầu chì 1 ổ cắm 1 công tắc thường 1 bóng đèn. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hãy kể tên các phần tử của mạch điện. Sơ đồ mạch điện thuộc loại gì?. + Các phần tử 2 cầu chì 1 ổ cắm 1 công tắc thường 1 bóng đèn + Sơ đồ lắp đặt. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI TẬP. -Đọc -Đọc phần phần “ ghi ghi nhớ nhớ”” -Học Học bài bài và và hoàn hoàn thành thành câu câu hỏi hỏi SGK SGK -Xem Xem trước trước bài bài ““Thực Thực hành vẽ vẽ sơ sơ đồ đồ nguyên nguyên lílí mạch mạch điện điện ” Chuẩn Chuẩn bị bị báo báo cáo cáo thực hành hành trang trang 196 196 SGK, SGK, thước, thước, giấy, giấy, bút bút chì chì.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kết thúc tiết học.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×