Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 27 tiet 83

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 27 Tiết: 83. Ngày Soạn: 12/03/2016 Ngày dạy : 15/03/2016. LUYỆN TẬP §9. I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu phép trừ phân số. Thông qua đó, củng cố cho HS quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân số, khả năng tính toán nhanh, chính xác, khoa học. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, áp dụng thực tế. II. Chuẩn Bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương Pháp: - Tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận cá nhân, nhóm. IV. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Thế nào là hai số đối nhau? Cho VD. Hãy phát biểu quy tắc trừ hai phân số.  HS và GV nhận xét, ghi điểm. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (15’). GHI BẢNG Bài 60: (SGK/33). 3 - GV: Chuyển vế 4 từ vế trái - HS: Nghe GV hướng dẫn và lên a). bảng thực hiện, các em khác làm sang vế phải và đổi dấu. - GV: Thực hiện phép cộng vào trong vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. 3 1 hai phân số 4 và 2 . - GV: Với câu b, đầu tiên ta - HS: Nghe GV hướng dẫn và lên bảng thực hiện, các em khác làm 7 1  vào trong vở. tính tổng 12 3 bằng cách quy đồng với mẫu số chung là 3 12 ta được phân số 12 . Sau. đó, ta tìm x với vai trò là “số trừ” = “số bị trừ” trừ cho “thương”.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. b). 3 1  4 2 1 3 x  2 4 2 3 x  4 4 5 x 4 5 7 1  x  6 12 3 5 7 4  x  6 12 12 7    4 5  x 6 12 5 3  x 6 12 5 3 x  6 12 x. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  10 3  12 12  10  3 x  12 12  13 x 12 x. - GV: Nhận xét. Hoạt động 2: (20’) Bài 63: (SGK/34) - GV: Với các bài tập này 1 2 x  tương tự như bài 60. - HS: Thảo luận theo nhóm. Mỗi a) 12 3 - GV: Chia lớp thành 4 nhóm nhóm làm 1 bài 2 1 x  và cho HS thảo luận. Mỗi 3 12 nhóm làm mỗi bài. Sau khi 8 1 tính toán xong, GV cho HS x  12 12 điền vào ô trống.. 8 1  12 12  8    1 x 12 9 x 12 3 x 4 1 1  x 4 20 1 1 x  4 20 5 1 x  20 20 4 x 20 1 x 5 x. 1 2 x  5 - GV: Câu b: 3 11 x 15. - GV: Câu d:. c) - HS: Các nhóm trình bày và nhận xét.. 8  x 0 13 x. 8 13. - GV: Nhận xét, ghi điểm .. 4. Củng Cố: Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò Và Hướng Dẫn Về Nhà: ( 4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 64, 65 (SGK/34). - Xem trước bài 10. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ............................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×