Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BT ve dao dong tat dan cuong buc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1: DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG 1. Nhận xét nào sau đây là không đúng. A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc . C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. Biên độ của dđ duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dđđh. B.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dđ riêng C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dđ tắt dần. D.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dđ cưỡng bức 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Đk để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dđ riêng. B. Đk để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Đk để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Đk để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. 5. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A.Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B .Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh C.Năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D.Biên độ không đổi; tốc độ dao động thì giảm dần. 6. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A.Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dđ tắt càng nhanh C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 7. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 8. Dao động tắt dần là một dao động có: A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục. 9. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì. 10. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi: A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn. C. Dao động không có ma sát D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng 11. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trờng càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức. D. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bức. 12. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do träng lùc t¸c dông lªn vËt. B. do lùc c¨ng cña d©y treo. C. do lùc c¶n cña m«i trêng. D. do dây treo có khối lợng đáng kể. 13. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà ngời ta A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động. B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động. C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành A. nhiÖt n¨ng. B. ho¸ n¨ng. C. ®iÖn n¨ng. D. quang n¨ng. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 15. Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lợng là A. ΔA = 0,1cm. B. ΔA = 0,1mm. C. ΔA = 0,2cm. D. ΔA = 0,2mm. 16. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hÖ sè ma s¸t gi÷a vËt vµ mÆt ngang lµ μ = 0,02. KÐo vËt lÖch khái VTCB mét ®o¹n 10cm råi th¶ nhÑ cho vật dao động. Quãng đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm. 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào: A. pha ban ®Çu cña ngo¹i lùc tuÇn hoµn t¸c dông lªn vËt. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tÇn sè ngo¹i lùc tuÇn hoµn t¸c dông lªn vËt. D. hÖ sè c¶n (cña ma s¸t nhít) t¸c dông lªn vËt. 18.. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với: A. dao động điều hoà. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. với dao động cỡng bức. 19. Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong xô là 1s. Để nớc trong xô sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s. 20. Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nớc trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h. 21. Mét hµnh kh¸ch dïng d©y ch»ng cao su treo mét chiÕc ba l« lªn trÇn toa tÇu, ngay phÝa trªn mét trôc b¸nh xe cña toa tÇu. Khèi lîng ba l« lµ 16kg, hÖ sè cøng cña d©y ch»ng cao su lµ 900N/m, chiÒu dµi mçi thanh ray lµ 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc lµ A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s. Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. D. D. D. D. B. D. C. A. D. 10 D. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. D. C. C. A. D. B. A. D. 19 C. 20 D. 21 B. 2:TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là    ( 2n  1)  (2n  1)    2 n     ( 2 n  1 )  2 4 (với n  Z). A. . B. C. .D. 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21 cm.  5t  2 )cm. Dao 3. Hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:x 1=3cos5t (cm) và x2= 4cos( động tổng hợp của hai dao động này có biên là A.7 cm B.1 cm. C.5 cm D. 3,5 cm..  x 2 4cos(20t  ) 2 4. Hai dao động điều hoà, cùng phương, theo các phương trình: x 1 =4cos20 t (cm)và cm. với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số dao động tổng hợp của hai dao động trên là B.20 Hz. C. 20 Hz D. 10 Hz. A.5 Hz..  x1 3 3cos(5 t+ )cm 2 5. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là và  x1 3 3cos(5 t- )cm 2 Biên độ dđ tổng hợp của hai dao động trên bằng A. 0 cm. B. 3 3 cm. C. 6 3 cm. D. 3 cm. 6. Một chất điểm dao động điều hoà, theo các phương trình: x 1 =5cos4 t (cm) (với x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tần số góc của hai dao động là A.. 4 rad. s. B.. 4 rad. s.  rad s C. 4 2. 4 rad s D. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5π π x=3 cos πt − ( cm ) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1=5 cos πt + ( cm ) . Dao động 6 6 thứ hai có phương trình li độ là π π A. x 2=8 cos πt + ( cm ) . B. x 2=2 cos πt+ ( cm ) . 6 6 5π 5π ( cm ) . ( cm ) . C. x 2=2 cos πt − D. x 2=8 cos πt − 6 6 8. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1). B. A = √ A 21+ A 22 − 2 A 1 A2 cos(φ2 −φ1 ) C. A = √ A 21+ A 22 +2 A 1 A2 cos(φ2 −φ1 ) . D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1). 9. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2).Pha ban đầu  của dao động tổng hợp là A1 sin ϕ 1+ A 2 sin ϕ 2 A 1 sin ϕ1 − A 2 sin ϕ2 A. tg ϕ= B. tg ϕ= A 1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2 A 1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2 A 1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 C. cos ϕ= D. sin ϕ= A1 cos ϕ 1 − A 2 cos ϕ2 A 1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 10. Hai dao động điều hoà cùng phương: x =A cos( t  1 ); x =A cos( t   2 ). Kết luận nào sau đây sai. (. ). ( (. (. ). ( (. ). 1. 1. 2. ). ). ). 2.     B. 2 1 = 2 hai dao động ngược pha  C.  2  1 =0(hoặc 2n  ) hai dao động cùng pha D.  2  1 = 2 hai dao động vuông pha 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1 = 2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t -  ) cm.Biên độ dao động tổng hợp là A. 4cm B. 8cm C. 2cm D. 6cm 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dđộng : x1=2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t +  ) cm. Pha ban đầu d động tổng hợp   là A. 0 B. 2 C. 3 D.  13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos  t cm ;x2=10cos  t cm .Dao động tống hợp có phươmg trình   t  t  2) 2) A. x = 5 cos 10 t B. x = 5 cos (10 C. x = 15 cos10 t D. x = 15cos (10 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4t + /2 ) (cm); x2 = 2cos 4t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình: π π A.x=2cos(4t+ )(cm), B. x =2cos(4t + )(cm) ; 4 6 π π C.x =2cos (4t+ )(cm). D.x =2 √ 2 cos(4t)(cm) 6 4 15. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thứ nhất. B. biên độ của dao động thứ hai. C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao . D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm. 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm. 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm. 19. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm 20. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối l ợng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A.  2  1 =  (hoặc (2n+1)  ) hai dao động ngược pha. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. t¨ng lªn 3 lÇn. B. gi¶m ®i 3 lÇn. C. t¨ng lªn 2 lÇn. D. gi¶m ®i 2 lÇn. 21. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng 2/3 thì li độ của chất điểm là √ 3 cm, phơng trình dao động của chất điểm là A. x=−2 √ 3 cos(10 πt)cm. B. x=−2 √ 3 cos(5 πt) cm. C. x=2 √ 3 cos (10 πt )cm . D. x=2 √ 3 cos (5 πt )cm . 22. Vật dao động điều hoà theo phơng trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đờng vật đi đợc trong 0,25s đầu tiªn: A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm. 23. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vËt b»ng kh«ng vµ lóc nµy lß xo kh«ng bÞ biÕn d¹ng, (lÊy g = π2). VËn tèc cña vËt khi qua VTCB lµ: A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D. v = 62,83cm/s. 24. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật lµ 2m/s2. Khèi lîng cña vËt lµ A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg. 25. Một chất điểm dao động điều hoà có phơng trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm đi đợc quãng đờng 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s. 26. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π2m/s2). Chu kỳ dao động tự do của vật là: A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s. 27. Một chất điểm khối lợng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phơng trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ. Câu ĐA Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. A 20 C. D 21 A. C 22 A. A 23 D. A. C. C. D. A. 15. 16. 17. 18. 19. C. C. D. A. B. 4. 10 B 24 A. 11. 12. 13. C 25 D. D 26 C. C 27 D. 14 A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×