Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoa 10 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II Mã đề: 124. MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Năm học 2015 - 2016 Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh:............................................................................. Lớp: ................. STT ......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về oxi ? (1) Ở điều kiện thường oxi là chất khí, không màu không vị, nhẹ hơn không khí (2) Oxi tan vô hạn trong nước (3) Oxi nằm ở ô nguyên tố số 8, chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (4) Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố oxi là 8, số hiêu nguyên tử là 8 (5) Oxi có 2 dạng thù hình là O2 và O3 (6) Ở điều kiện thường, phân tử oxi gồm 2 nguyên tử oxi liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị có cực (O = O ) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là: A. Tính axit mạnh. B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. Tính axit yếu, tính khử mạnh. D. Tính axit yếu, tính oxi hóa rất mạnh. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng phản ứng cho H2SO4 đặc tác dụng với chất nào? A. Na2SO3. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 4: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau : A. Nhiệt độ .. B. Nồng độ, áp suất.. C. Chất xúc tác, diện tích bề mặt. D. Cả A, B và C. Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 2M, muối tạo thành sau phản ứng là muối nào? A. Na2SO3. B. Na2S và NaHS. C. NaHSO3. D. Na2SO3 và NaHSO3. Câu 6: Trong các đơn chất và hợp chất sau: Br 2;Cl2; S; H2S; FeO; SO2; SO3; H2SO4 đặc. Những đơn chất và hợp chất vừa có tính oxi hóa và tính khử là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 7: Cho 8,4 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được V lít khí H 2 (đktc). Xác định V? A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 8,96 lít. Câu 8: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit nào trong các axit sau?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng, nóng. Câu 9: Tính chất không phải của dung dịch axit sufuric loãng là: A. Tác dụng với NaOH. B. Tác dụng với kim loại Cu. C. Hòa tan được kim loại Fe. D. Đổi màu quỳ tím sang đỏ. Câu 10: Cân bằng nào dưới đây chuyển dịch sang phải (chiều thuận) khi tăng áp suất ? A. FeO (r ) + CO (k). Fe(r ) + CO2 (k). B. 2NO2 (k). 2NO(k) + O2 (k). C. CO (k) + Cl2 (k). COCl2 (k). D. 2HgO(r). 2Hg (r ) + O2 (k). II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) FeS → H2S → S → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → NaOH Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, CaCl2; H2SO4; HCl Bài 3: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Tính m? Bài 4a ( dành cho học sinh hệ A ): Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit H2SO4 loãng dư thấy giải phóng 2,24 lít khí (đktc); dung dịch A và m gam chất rắn B. a. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu? b. Cho toàn bộ lượng chất rắn B vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc) . Xác định giá trị của V? c. Toàn bộ lượng khí SO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 120ml dung dịch KOH 1M. Tính nồng độ mol/l của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng? Bài 4b ( dành cho học sinh hệ G ): Cho 20,05 g hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit H2SO4 đặc nóng dư thu được 10,64 lít khí SO2 (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất ) a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? c. Toàn bộ lượng khí SO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng ( Cho M của H = 1; O = 16; Mg =24; Na =23; Al =27; S = 32; K = 39; ; Fe = 56; Cu = 64). Hết. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. A. C. A. D. D. A. C. B. B. C. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) 1. FeS + 2HCl. FeCl2 + H2S toc. 2. 2H2S + SO2. 3S + 2H2O. toc. 3. S + O2. SO2. 4. SO2 + 2NaOH. Na2SO3 + H2O. 5. Na2SO3 + H2SO4. Na2SO4 + SO2 + H2O. Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, CaCl2; H2SO4; HCl NaCl. CaCl2. H2SO4. Qùy tím. Không chuyển màu Không chuyển màu Đỏ. Na2CO3. Không hiện tượng. ↓trắng BaSO4. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HNO3 Bài 3: Sử dụng bảo toàn phương pháp bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình: (Chất khử : Fe ; Chất oxi hóa là: O2 và S+6) 2. ↔. 3×. 2. mFe 4,5  mFe = 4× + 2× n SO 56 32 → mFe =3,78 gam 2. Bài 4a ( dành cho học sinh hệ A ): a. 1,25 điểm - Viết được phương trình phản ứng : Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2 Cu + H2SO4 loãng → không phản ứng - Từ. nH 0,1 2. - %mCu=72,73%. Đỏ. ↓ trắng CaCO3. Ba(NO3)2. 3× n Fe = 4× n O + 2× n SO. HCl. mol → nMg = 0,1 mol →mMg = 2,4 gam→ %mMg = 27,27%. Không hiện tượng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. 0,75 điểm - Viết PTPT Cu + 2H2SO4 Đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O. - Tính được. nSO. 2. a 0,125  0,1 b 0,35 VSO 2,24 lít mol →  2. c. 1 điểm. T -. nKOH 1,2 nSO 2. ; 1 < T < 2 → Tạo 2 muối KHSO3 và K2SO3. nK SO a  b n - Đặt  KHSO mol 2. 3. 3. - Viết PTPU tạo 2 muối 2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O KOH + SO2 → KHSO3.  CM  a 0,02 C  M  b  0,08   - Giải hệ →. KHSO3. K 2SO3. 0,08 2 = 0,12 3 0,02 1 = = 0,12 6 M =. Bài 4b ( dành cho học sinh hệ G ): a. 1 điểm - Viết đúng và cân bằng đúng 2 PTPU: 2Al + 6H2SO4 Đ, N → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Cu + 2H2SO4 Đ, N → CuSO4 + SO2 + 2H2O b. 1 điểm. n Al = a  n =b - Gọi  Cu mol 27a + 64b = 20,05   3a  2 + b = 0,475 - Giải hệ. →. a = 0,15  b = 0,25 mol. - Tính %m. →. 0,15 27  100% 20,2% %mAl  20,05  %m 79,8%  Cu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. 1 điểm. T= -. n NaOH 0,6 5 = =1 n SO 0,475 19 2. ; 1 < T < 2 → Tạo 2 muối NaHSO3 và Na2SO3. nNa SO a  b n - Đặt  NaHSO mol 2. 3. 3. - Viết PTPU tạo 2 muối 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O NaOH + SO2 → NaHSO3. a 0,125  b 0,35 → - Giải hệ . mNa SO 15,75  mNaHSO 36,4 gam 2. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×