Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bai 6 Ki thuat su dung luu dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 11H.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> “Không có quả lựu đạn nào không nổ. Không có khẩu súng trường nào thiếu đạn” Quân giới Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên: Nguyễn Thị Trang Tổ: Vật Lý – Công Nghệ - Thể Dục – Quốc phòng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MỤC TIÊU 1. Kiến thức Nắm chắc tính năng, cấu tạo, chuyển động gây nổ của lựu đạn. Hiểu được quy tắc sử dụng và bảo quản lựu đạn. Nắm rõ kiến thức về tư thế động tác ném lựu đạn trúng đích..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MỤC TIÊU 2. Kĩ năng Thành thạo động tác ném lựu đạn trúng đích, đảm bảo an toàn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MỤC TIÊU 3. Thái độ Xây dựng thái độ chấp hành nghiêm quy tắc an toàn trong luyện tập và quyết tâm sử dụng có hiệu quả lựu đạn trong chiến đấu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CẤU TRÚC NỘI DUNG Giới. thiệu một số loại lựu đạn Việt Nam. Quy tắc sử dụng và bảo quản lựu đạn. Tư thế, động tác đứng ném lựu đạn. Ném lựu đạn trúng đích..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÂN BỐ THỜI GIAN Tiết. 1: Giới thiệu một số loại lựu đạn Việt Nam và Quy tắc sử dụng và bảo quản lựu đạn. Tiết 2: Tư thế, động tác đứng ném lựu đạn. Tiết 3: Ném lựu đạn trúng đích..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KĨ THUẬT SỬ DỤNG LỰU ĐẠN (Tiết 1) GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI LỰU ĐẠN VIỆT NAM II.QUY TẮC SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN LỰU ĐẠN I..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Qua phim ảnh, báo chí, những thông tin mà em biết, em hãy nêu các loại lựu đạn trên thế giới và ở Việt Nam?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Giới thiệu một số loại lựu đạn Việt Nam.. 1. Lựu đạn 1. 2. Lựu đạn cần 97.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. LỰU ĐẠN  1 a. Tác dụng, tính năng. Tác dụng, tính năng chiến đấu của lựu đạn  1?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. LỰU ĐẠN  1 a.Tác dụng, tính năng - Dùng để sát thương sinh lực địch chủ yếu bằng mảnh gang vụn. Bán kính sát thương 5m. Thời gian cháy chậm từ khi phát lửa đến khi nổ khoảng 3,2 - 4,2s. - Khối lượng thuốc nổ TNT: 45g - Chiều cao toàn bộ lựu đạn: 118mm - Đường kính thân lựu đạn: 50mm - Khối lượng toàn bộ lựu đạn 450g.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đố các bạn biết tôi được cấu tạo gồm những bộ phận nào?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. LỰU ĐẠN  1 b. Cấu tạo: Gồm 2 bộ phận chính. Bộ phận gây nổ. Thân lựu đạn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. LỰU ĐẠN  1 Thân lựu đạn. Cổ lựu đạn Vỏ lựu đạn. Thuốc nổ TNT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. LỰU ĐẠN  1 Bộ phận gây nổ 2. Lò xo kim hỏa 3. Kim hỏa 4. Hạt lửa. 5. Thuốc cháy chậm 6. Kíp. 1. Cần bẩy (mỏ vịt).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. LỰU ĐẠN  1 Lắp lựu đạn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. LỰU ĐẠN  1 c. Chuyển động gây nổ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  Lúc. bình thường. - Chốt an toàn giữ mỏ vịt không cho mỏ vịt bật lên, đầu mỏ vịt giữ đuôi kim hỏa, kim hỏa ép lò xo lại.  Khi. rút chốt an toàn. - Đuôi cần bẩy bật lên. -. Đầu cần bẩy rời khỏi đuôi kim hỏa.. -. Lò xo kim hỏa bung ra đẩy kim hỏa chọc vào hạt lửa. -. Hạt lửa phát lửa đốt cháy thuốc cháy chậm từ 3,2s – 4,2s.. -. Kíp nổ gây nổ lựu đạn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. LỰU ĐẠN CẦN 97.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bảng so sánh lựu đạn  1 và lựu đạn cần 97 Lựu đạn  1 Tác dụng. Sát thương sinh lực địch chủ yếu bằng mảnh gang vụn.. Bán kính sát thương. 5m 3,2s – 4,2s. Thời gian cháy chậm Khối lượng thuốc nổ Chiều cao/Đường kính Khối lượng toàn bộ. Lựu đạn cần 97. 45g 118mm/50mm. 450g. 98mm/50mm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> lựu đạn nhảy AB HGr.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> lựu đạn RGD 33 dùng ném gầm và buồng xe tang..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Mỹ phát triển lựu đạn điện từ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Mỹ phát triển lựu đạn thông minh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> LỰU ĐẠN ĐỒ CHƠI TRUNG QUỐC GÂY NGUY HIỂM VỚI TRẺ CON.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> BẬT LỬA LỰU ĐẠN TRÊN THỊ TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> II. QUY TẮC SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN LỰU ĐẠN 1. Sử dụng, giữ gìn lựu đạn thật a) Sử dụng lựu đạn: - Phải nắm vững tính năng chiến đấu, cấu tạo, thành thạo động tác. - Chỉ sử dụng khi đã kiểm tra chất lượng lựu đạn. - Sử dụng theo lệnh của người chỉ huy, theo nhiệm vụ chiến đấu. - Vận dụng đúng tư thế, bảo đảm tiêu diệt địch, giữ an toàn cho mình và đồng đội. - Ném xong quan sát kết quả và tình hình địch để có biện pháp xử lý kịp thời..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> II. QUY TẮC SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN LỰU ĐẠN 1. Sử dụng, giữ gìn lựu đạn thật b) Giữ gìn lựu đạn: - Để nơi qui định, khô ráo - Không để lẫn với các loại đạn, thuốc nổ, vật dễ cháy. - Không để rơi, không va chạm mạnh. - Đối với lựu đạn có bộ phận gây nổ để riêng, chỉ khi dùng mới lắp vào, không mở dụng cụ phòng ẩm, không rút chốt an toàn. - Khi mang đeo lựu đạn, không móc mỏ vịt vào thắt lưng..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> II. QUY TẮC SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN LỰU ĐẠN 2. Quy định sử dụng lựu đạn - Cấm sử dụng lựu đạn thật trong luyện tập. - Không dùng lựu đạn tập để đùa nghịch hoặc luyện tập không có tổ chức. - Cấm ném lựu đạn trực tiếp vào người. Người khác không đứng thẳng với hướng ném, theo dõi hướng bay của lựu đạn. Nhặt lựu đạn xong, phải đem về vị trí..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Củng cố Câu 1: Chọn các từ hoặc các cụm từ dưới đây điền vào chỗ (…) trong các câu sau cho đúng: Khi rút(…), đuôi (…) bật lên, đầu (…) rời khỏi đuôi(…), (…) kim hỏa bung ra đẩy (…) chọc vào (…), hạt lửa phát lửa đốt cháy (…), thuốc cháy chậm cháy từ (…) phụt lửa vào (…) làm kíp nổ gây nổ (…). a.Lựu. đạn. b.Chốt. an an toàn.. c.Cần. bẩy. d.3,2s. – 4,2s. đ. Hạt lửa e. Kim hỏa g. Lò xo. h. Thuốc cháy chậm i. Kíp.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Củng cố Câu 1: Chọn các từ hoặc các cụm từ dưới đây điền vào chỗ (…) trong các câu sau cho đúng: Khi rút(b), đuôi (c) bật lên, đầu (c) rời khỏi đuôi(e), (g) kim hỏa bung ra đẩy (e) chọc vào (đ), hạt lửa phát lửa đốt cháy (h), thuốc cháy chậm cháy từ (d) phụt lửa vào (i) làm kíp nổ gây nổ (a). a.Lựu. đạn. b.Chốt. an an toàn.. c.Cần. bẩy. d.3,2s. – 4,2s. đ. Hạt lửa e. Kim hỏa g. Lò xo. h. Thuốc cháy chậm i. Kíp.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hưỡng dẫn về nhà Em hãy so sánh sự giống và khác nhau về tác dụng , tính năng, cấu tạo của lựu đạn Ø 1 và lựu đạn cần 97?  Tại sao phải thực hiện nghiêm quy tắc sử dụng lựu đạn trong luyện tập? .

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×