Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tài liệu Chẩn đoán tăng áp phổi tiên phát ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.98 KB, 32 trang )

CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
(Diagnostic approach to primary pulmonary hypertension)
PGS.TS PHẠM NGUYỄN VINH
VIỆN TIM TP HỒ CHÍ MINH
2
2
ĐỊNH NGHĨA
z
Tăng áp phổi tiên phát (TAPTP): ALĐMP tâm thu > 35mmHg;
ALĐMP trung bình (mPAP) > 25mmHg lúc nghỉ, > 30mmHg/ gắng
sức.
z
Tuy nhiên*:
- ALĐMP tthu > 40mmHg/ 6% người bình thường > 50 tuổi
- ALĐMP tthu > 40mmHg/ 5% người có BMI > 30kg/m2
TL: Mc Quillan BM et al. Circulation 2001; 104: 2797 - 2802
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
3
3
TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT (TMP tiên phát)
z
Bệnh tiến triển nhanh, tử vong sớm.
z
Tần suất mới mắc (incidence): 1-2/ 1 000 000/ năm*
z
Nữ > nam (63%)
TL: * Rich S et al. Ann Intern Med 1987; 107: 216 – 223
* Abenhaim L et al. N Engl J Med 1996; 335: 609 - 616
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
4
4


CÁC TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU TRONG TMP TIÊN PHÁT
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
TL: Rubin LJ. The Heart ed by Fuster, Alexander, O’Rourkie. McGraw Hill 2004, 11th ed
p.1580
5
5
PHÂN LOẠI TĂNG ÁP PHỔI/ WHO 1998 (1)
1. Tăng áp động mạch phổi (TMP)
-TAPTP
* ca ngẫu nhiên
* gia đình
- Có liên quan đến:
* bệnh chất keo
* BTBS: shunt
* tăng áp tónh mạch cửa
* nhiễm HIV
* thuốc/ độc tố
+ chất chống béo (aminorex, fenfluramine dexfenfluramine)
+ chất khác
. Chắc chắn: dầu hạt cải
. Rất có thể: amphetamines, L-tryptophan
. Có thể: meta – amphetamine, cocaine, thuốc hóa trò.
* tăng áp phổi kéo dài từ sơ sinh
* nguyên nhân khác (td: bệnh tuyết giáp, bệnh Gaucher, bệnh
hemoglobine, cắt lá lách…)
TL: Rich S(ed). Primary pulmonary Hypertension WHO 1998.
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
6
6
PHÂN LOẠI TĂNG ÁP PHỔI/ WHO 1998 (2)

2. Tăng áp tónh mạch phổi
- Bệnh nhó trái hay thất trái
- Bệnh ở van bên trái tim.
- Tắc TMP do chèn ép (viêm trung thất sợi hóa, hạch, bướu)
- Bệnh tắc TMP
- Nguyên nhân khác
TL: Rich S(ed). Primary pulmonary Hypertension WHO 1998
.
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
7
7
PHÂN LOẠI TĂNG ÁP PHỔI/ WHO 1998 (3)
3. Tăng áp phổi kết hợp với rối loạn bộ máy hô hấp và/hoặc giảm oxy
máu.
- Bệnh phổi mạn tắc nghẽn
- Bệnh mô kẽ phổi
- Rối loạn thở lúc ngủ
- Rối loạn giảm thông khí phế nang.
- Ở lâu trên vùng cao
- Bệnh phổi sơ sinh
- Loạn sản mao mạch phế nang
- Nguyên nhân khác
TL: Rich S(ed). Primary pulmonary Hypertension WHO 1998
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
8
8
PHÂN LOẠI TĂNG ÁP PHỔI/ WHO 1998 (4)
4. Tăng áp phổi do bệnh huyết khối mạn và/hoặc bệnh lý thuyên tắc
- Huyết khối thuyên tắc phần gần ĐMP
- Tắc phần xa ĐMP

* Thuyên tắc phổi (huyết khối, bướu, KST, vật lạ)
* Huyết khối tại chỗ
* Bệnh hồng cầu hình liềm
5. Tăng áp phổi kết hợp với nguyên nhân khác
-Viêm:
* Schistosomiasis
* Sarcoidosis
* nguyên nhân khác
- Đa bướu máu mao mạch phổi
TL: Rich S(ed). Primary pulmonary Hypertension WHO 1998
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
9
9
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
z
Tuổi khởi phát: trẻ (TB = 36 + 15 tuổi)
z
Triệu chứng không đặc hiệu
z
Triệu chứng đầu tiên -> chẩn đoán: 2.03 + 4.9 năm
z
TCCN thường gặp nhất: khó thở (60%)
TL: Rich S et al. Ann Int Med 1987; 107: 216 - 223
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
10
10
TẦN SUẤT TRIỆU CHỨNG ĐẦU TIÊN VÀ
KHI ĐÃ KHÁM CHUYÊN KHOA
Triệu chứng đầu tiên Đã khám chuyên khoa
-

Khó thở (khi gắng sức) 60% 98%
-
Kiệt sức 20% 73%
-
Đau ngực 7% 47%
-
Gần ngất 12% 41%
-
Phù cẳng chân 3% 37%
-
Hồi hộp 5% 33%
-
Hội chứng Raynaud 10%
TL: Rich S et al. Ann Int Med 1987; 107: 216 - 223
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
11
11
TRIỆU CHỨNG BỆNH TMP/TP Ở GIAI ĐOẠN
NẶNG
z
Ngất khi gắng sức
z
Dãn tónh mạch hệ thống
z
Phù chi dưới, cổ chướng
z
Loạn nhòp nhanh hoặc loạn nhòp chậm
z
Nói khàn (ĐMP dãn chèn TK quật ngược)
z

Buồn nôn, ói, ăn kém ngon, hội chứng giảm hấp thu, suy kiệt
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT
12
12
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
z
Giai đoạn sớm: không bất thường, T2 ↑
z
Giai đoạn nặng:
- âm thổi hở ĐMP, hở 3 lá
- clíc tâm thu, T2 ↑, T3
- triệu chứng suy tim phải
CHẨN ĐOÁN TĂNG ÁP PHỔI TIÊN PHÁT

×