XỬ LÝ NƯỚC CẤP
LOẠI SẮT VÀ MANGAN
Tại sao cần xử lý sắt và mangan
■ Tác động:
●
●
●
●
●
Nước có màu
Nước có vị tanh kim loại
Kết tủa tạo vết dơ
Kết tủa làm tắc ống
Kết tủa tạo điều kiện cho VSV phát triển mùi
và vị tanh
■ Tiêu chuẩn: < 0.3 mg/L
Phản ứng oxy hóa sắt
■ Với Oxy:
■ Với Chlorine:
■ Với Chlorine dioxide:
■ Với Kali permanganate:
Lượng chất tiêu tốn/phát sinh
Lượng
chất oxy
hóa,
mg/mg
Fe2+
Phản ứng
Lượng
kiềm
sử
dụng,
mg/mg
Fe2+
Lượng
bùn
phát
sinh,
kg/kg
Fe2+
Lượng bùn tính theo Fe(OH)3. Thực tế có FeCO3
Phản ứng oxy hóa mangan
■ Với Oxy:
■ Với Chlorine:
■ Với Chlorine dioxide:
■ Với Kali permanganate:
Lượng chất tiêu tốn/phát sinh
Lượng
chất oxy
hóa,
mg/mg
Mn2+
Phản ứng
Lượng
kiềm
sử
dụng,
mg/mg
Mn2+
Lượng
bùn
phát
sinh,
kg/kg
Mn2+
Lượng bùn tính theo MnO2. Thực tế có thể ít hơn
Mangan
■ Phản ứng oxy hóa:
Oxy hóa bằng khơng khí
■ 1 mg oxy có thể oxy hóa 7 mg Fe(II) hoặc
3.4 mg/L Mn(II)
■ Tốc độ oxy hóa Mn rất chậm ở pH < 9.5
■ Ở pH 7.5 – 8: Fe(II) bị oxy hóa hết trong
15’
■ Fe(II) tạo phức với NOM khó bị oxy hóa
Lưu đồ lựa chọn pp xử lý Fe và Mn
Làm thoáng tự nhiên
Máng tràn nhiều bậc
Dàn ống khoan lỗ
Làm thoáng cưỡng bức
Giàn mưa kết hợp lắng tx
Thùng quạt gió
Lọc sắt
Lọc nhanh
Lọc chậm
Sơ đồ xử lý
■ Hàm lượng Fe thấp (< 10 mg/L)
Sơ đồ xử lý
■ Hàm lượng Fe cao (> 10 mg/L)
Sơ đồ xử lý
■ Hàm lượng Fe cao (> 10 mg/L)