Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Nâng cao chất lượng làm việc tại công ty TNHH điện tử thông minh TCL (việt nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.67 KB, 86 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
***********

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI: “NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG LÀM VIỆC TẠI
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ THÔNG MINH TCL (VIỆT NAM)”

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Hồng Thanh Danh

Lớp

:D17QT01

Khố

: 2017-2021

Ngành

:Quản trị kinh doanh

Giảng viên hƣớng dẫn : Ths. Nguyễn Thanh An

Bình Dƣơng, tháng 11/2020


LỜI CAM ĐOAN


Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả
trình bày trong nghiên cứu này là trung thực và chƣa từng đƣợc cơng bố trong bất kỳ
cơng trình khoa học nào trƣớc đây.
Ngƣời thực hiện báo cáo

Nguyễn Hoàng Thanh Danh


LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô của
trƣờng đại học Thủ Dầu Một, đặc biệt là thầy Nguyễn Thanh An đã tận tình tạo điều
kiện, giúp dỡ em trong q trình hồn thành bài báo cáo tốt nghiệp. Và em cũng xin
chân thành cảm ơn anh chị ở công ty TNHH điện tử thông minhTCL (Việt Nam) đã
giúp em có cơ hội đƣợc tham gia vào cơng việc của phịng hành chính nhân sự, chỉ
dẫn tận tình giúp em có thêm đƣợc nhiều kinh nghiệm thực tế, cách xử lý tình
huống. Và em rất cảm ơn Chị Hoa là ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn chỉ bảo em rất
nhiều trong công việc khi thực tập tại công ty. Trong quá trình làm bài báo cáo chị
đã cung cấp rất nhiều thơng tin bỏ ích cho q trình hồn thành bài báo cáo.
Trong q trình làm bài báo cáo tốt nghiệp, em đã cố gắng hết sức để hoàn
thành bào báo cáo tốt nghiệp, em rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp thầy, cơ để
em học thêm đƣợc nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn Em xin chân thành
cảm ơn!


ĐA/KLTN - 05
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN KHÓA LUẬN/ĐỒ ÁN/ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
1. Sinh viên / Học viên thực hiện đề tài: Nguyễn Hoàng Thanh Danh
Ngày sinh: 03/02/1999

MSSV: 1723401010022
Lớp: D17QT01
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Điện thoại: 0937579609
Email:
2. Số QĐ giao đề tài luận văn: Quyết định số …/QĐ-ĐHTDM ngày ….. tháng …. năm 20…
3. Cán bộ hƣớng dẫn (CBHD): Ths. Nguyễn Thanh An
4. Tên đề tài: Nâng cao chất lƣợng làm việc của nhân viên tại công ty TNHH điện tử thông TCL (Việt Nam)
Tuần thứ

Ngày

Kế hoạch thực hiện

Nhận xét của CBHD
(Ký tên)

1
2
3
Kiểm tra ngày:

Đánh giá mức độ cơng việc hồn thành:
Đƣợc tiếp tục:


4
5



Khơng tiếp tục:




Tuần thứ

Ngày

Kế hoạch thực hiện

Nhận xét của CBHD
(Ký tên)

6
Kiểm tra ngày:

Đánh giá mức độ cơng việc hồn thành:
Đƣợc tiếp tục:



…………………Khơng tiếp tục:




7
8
9
10
Ghi chú: Sinh viên (SV) lập phiếu này thành 02 bản, 01 bản gửi về Phòng Đào tạo đại học, 01 bản SV lƣu giữ để nộp cùng với khóa luận/đồ
án khi kết thúc thời gian thực hiện ĐA/KLTN.
Bình Dương, ngày …… tháng …… năm ……
Ý kiến của cán bộ hƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ
tên)
Sinh viên thực hiện
họ
(Ký và ghi rõ họ tên)


ĐA/KLTN – 10

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH:

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Thời gian: .........................................................................................................................
Địa điểm: ..........................................................................................................................
Thành viên Hội đồng: .......................................................................................................
1. ............................................................................

2 .............................................................................
3 ............................................................................
Tên đề tài: .........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Sinh viên thực hiện:...........................................................................Lớp .........................
Mã số sinh viên: ...............................................................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
I. Nội dung
Hình thức trình bày & kỹ năng thuyết trình:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Nội dung & kết quả:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Trả lời câu hỏi hội đồng:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
II. Điểm kết luận của Hội đồng: .....................................................................................
Bình Dương, ngày......tháng .....năm
20…
Chủ tịch

(Ký, ghi rõ họ tên)


Ủy viên – thƣ ký

(Ký, ghi rõ họ tên)


ĐA/KLTN - 09

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA: KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH:……………….

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày thángnăm 20…

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

(Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ Báo Cáo Tốt nghiệp)

1. Họ và tên ngƣời chấm: ………………………………………… ……………….. ………..………………………………………………………………… ……………….. …
2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Hồng Thanh Danh
Mã số SV:1723401010022
3. Lớp: D17QT01
Khóa học: 2017-2021
Ngành: Quản trị kinh doanh
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao chất lƣợng làm việc của nhân viên tại công ty TNHH điện tử thông TCL (Việt Nam)
5. Phần đánh giá và cho điểm của Thành viên Hội đồng (Theo th ng đi m 10,
đ n 0,1 đi m)

Tiêu chí


Điểm
tối đa
Hình thức

1

Hình thức trình
bày

Nội dung và kết
quả

Văn phong

1

Nội dung
báo cáo

3.5

Tốt
100%
Trình bày đúng quy định,

Khá
75%
Trình bày khá đúng quy


Trung bình
50%
Trình bày khá đúng quy

Kém
0%
Trình bày sai quy
định, bố cục khơng
bố cục hợp lý, lập luận
định, bố cục hợp lý, lập định, bố cục chƣa hợp lý,
hợp lý, lập luận không
chặt chẽ
luận có cơ sở
lập luận thiếu cơ sở.
cơ sở
Văn phong gọn gàng và
Văn phong gọn gàng và Văn phong rƣờm rà nhƣng Văn phong rƣờm rà
gây khó hiểu, có nhiều
súc tích, khơng có lỗi văn
súc tích, ít lỗi văn phạm
hiểu đƣợc, nhiều lỗi văn
lỗi nặng về văn phạm
phạm và chính tả.
và chính tả.
phạm và chính tả.
và chính tả
Mục tiêu nghiên cứu rõ
Mục tiêu nghiên cứu rõ
Mục tiêu nghiên cứu rõ
Mục tiêu nghiên cứu

ràng, có ý nghĩa khoa học
ràng, có ý nghĩa thực ràng. Có trình bày sơ sở lý
chƣa rõ ràng. Chƣa
và thực tiễn. Trình bày đầy tiễn. Trình bày khá đầy
thuyết liên quan nhƣng
trình bày cơ sở lý
đủ cơ sở lý thuyết liên
đủ cơ sở lý thuyết liên
còn thiếu và sai sót.
thuyết liên quan.
quan. Phƣơng pháp nghiên
quan. Phƣơng pháp
Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp nghiên
cứu phù hợp
nghiên cứu phù hợp
khá phù hợp
không phù hợp

Điểm


Kết quả

Thể hiện
kiến thức
Mức độ thể
hiện kiến thức
và kỹ năng
thuyết trình
BCTN


Thuyết
trình

2.5

1

1

Kết quả đảm bảo độ tin
Kết quả đảm bảo độ tin
cậy, có giá trị thực tiễn,
cậy, có giá trị khoa học và
kết luận đáp ứng đầy
thực tiễn, kết luận đáp ứng
đủ yêu cầu về mục tiêu
đủ yêu cầu về mục tiêu và
và nội dung nghiên
nội dung nghiên cứu
cứu.

Kết quả có cơ sở nhƣng

Kết quả thiếu cơ sở và
thiếu tin cậy, khơng
chƣa đảm bảo độ tin cậy,
có giá trị thực tiễn, kết
ít có giá trị thực tiễn, kết
luận khơng đáp ứng

luận chƣa đáp ứng đủ yêu
đƣợc yêu cầu về mục
cầu về mục tiêu và nội
tiêu và nội dung
dung nghiên cứu
nghiên cứu.

Thể hiện đƣợc kiến
Ít thể hiện đƣợc kiến
Thể hiện đƣợc kiến thức, thức nhƣng cần gợi ý, thức, trả lời đƣợc từ 30trả lời đƣợc 100% câu
trả lời đƣợc trên 50% 50% câu hỏi của Hội
hỏi của Hội đồng
câu hỏi của Hội đồng
đồng

Không thể hiện
đƣợc kiến thức,
không trả lời đƣợc
câu hỏi của Hội
đồng

Trình bày đủ và đúng

Báo cáo trình bày
thiếu logic, không
theo thời gian quy
định, phong cách báo
cáo thiếu tự tin, khơng
nắm đƣợc vấn đề báo
cáo


Trình bày logic và đúng
thời gian quy định, phong
cách tự tin, am hiểu sâu về
vấn đề báo cáo

thời gian quy định,
phong cách báo cáo
tự tin, nắm vững
đƣợc vấn đề báo cáo

Trình bày tƣơng đối đầy
đủ, đúng thời gian quy
định, phong cách thiếu tự
tin, khá nắm vấn đề báo
cáo

Tổng điểm:

6. Các nhận xét và đề nghị:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Cán bộ chấm
(K và ghi họ tên)


ĐA/KLTN - 09


TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA: KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH:……………….

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày thángnăm 20…

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Phản biện)

1.

Họ và tên ngƣời chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. …

2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Hồng Thanh Danh
3. Lớp: D17QT01
Khóa học: 2017-2021

Mã số SV: 1723401010022
Ngành: Quản trị kinh doanh

4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao chất lƣợng làm việc của nhân viên tại công ty TNHH điện tử thông TCL (Việt Nam)
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo th ng đi m 10, đ n 0,1 đi m)

Tiêu chí

Điểm
tối đa

Hình thức

1

Hình thức trình
bày

Nội dung và kết
quả

Văn phong

1

Nội dung
báo cáo

4

Tốt
Khá
100%
75%
Trình bày đúng quy định, Trình bày khá đúng quy
bố cục hợp lý, lập luận
chặt chẽ

định, bố cục hợp lý, lập
luận có cơ sở


Văn phong gọn gàng và

Văn phong gọn gàng và

súc tích, khơng có lỗi văn
phạm và chính tả.

súc tích, ít lỗi văn phạm
và chính tả.

Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng, có ý nghĩa khoa
học và thực tiễn. Trình
bày đầy đủ cơ sở lý

Mục tiêu nghiên cứu rõ
ràng, có ý nghĩa thực
tiễn. Trình bày khá đầy
đủ cơ sở lý thuyết liên

Trung bình
50%
Trình bày khá đúng quy

Kém
0%
Trình bày sai quy
định, bố cục không
định, bố cục chƣa hợp lý,
hợp lý, lập luận không

lập luận thiếu cơ sở.
cơ sở
Văn phong rƣờm rà nhƣng Văn phong rƣờm rà
gây khó hiểu, có nhiều
hiểu đƣợc, nhiều lỗi văn
lỗi nặng về văn phạm
phạm và chính tả.
và chính tả
Mục tiêu nghiên cứu khá Mục tiêu nghiên cứu
rõ ràng, cơ sở lý thuyết có
chƣa rõ ràng. Chƣa
trình bày nhƣng cịn thiếu
trình bày các khái
sót. Phƣơng pháp nghiên
niệm cơ sở lý thuyết

Điểm


Trích dẫn

Kết quả

3.5

Trích dẫn

0.5

thuyết liên quan đến đề

tài. Phƣơng pháp nghiên
cứu phù hợp

quan đến đề tài.
Phƣơng pháp nghiên
cứu phù hợp

Kết quả đảm bảo độ tin

Kết quả đảm bảo độ tin

cậy, có giá trị khoa học và cậy, có giá trị thực tiễn,
thực tiễn, kết luận đáp
kết luận đáp ứng đầy
ứng đủ yêu cầu về mục
đủ yêu cầu về mục tiêu
tiêu và nội dung nghiên
và nội dung nghiên
cứu
cứu.
Đúng quy định

Có ít sai sót

cứu khá phù hợp

liên quan. Phƣơng
pháp nghiên khơng
phù hợp


Kết quả thiếu cơ sở và
thiếu tin cậy, không
chƣa đảm bảo độ tin cậy,
có giá trị thực tiễn, kết
ít có giá trị thực tiễn, kết
luận không đáp ứng
luận chƣa đáp ứng đủ yêu
đƣợc yêu cầu về mục
cầu về mục tiêu và nội
tiêu và nội dung
dung nghiên cứu
nghiên cứu.
Nhiều sai sót
Hồn tồn sai quy
Kết quả có cơ sở nhƣng

định
Tổng điểm:

6. Các nhận xét và đề nghị:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Cán bộ chấm
(K và ghi họ tên)


ĐA/KLTN - 09


TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA: KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH:……………….

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày thángnăm 20…

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Hướng dẫn)

Họ và tên ngƣời chấm: ………………………………………………………….. ………..
………………………………………………………………………………….. …
2. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Hồng Thanh Danh
Mã số SV: 1723401010042
3. Lớp: D17QT01
Khóa học: 2017-2021
Ngành: Quản trị kinh doanh
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao chất lƣợng làm việc của nhân viên tại công ty TNHH điện tử thông TCL (Việt Nam)
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Hƣớng dẫn (Theo th ng đi m 10, đ n 0,1 đi m)
1.

Tiêu chí

Điểm
tối đa
Nêu ý
tƣởng


Thái độ tham
gia

Tinh thần
và thái độ

Kiến thức và kỹ
năng

0.5

Kiến thức

1

0.5

Tốt
Khá
Trung bình
100%
75%
50%
Tích cực tìm kiếm và chủ Cần hỗ trợ để lựa chọn ý Cần hỗ trợ nhiều để lựa
động đƣa ra ý tƣởng xây tƣởng và xây dựng nội dung chọn ý tƣởng và xây
dựng nội dung BCTN
BCTN
dựng nội dung BCTN
Nghiêm túc, chủ động, Nghiêm túc, khá chủ động, Khá nghiêm túc, không
thƣờng xuyên trao đổi và thƣờng xuyên báo cáo kết chủ động báo cáo kết

báo cáo kết quả thực hiện
quả thực hiện
quả thực hiện

Kém
0%
Không quan tâm lựa
chọn ý tƣởng thực
hiện BCTN
Không nghiêm túc và
khơng trung thực,
khơng trình bày và
báo cáo kết quả thực
hiện
Hồn tồn khơng vận

Cần nhiều hỗ trợ từ
Chủ động, vận dụng tốt Chủ động, vận dụng khá tốt GVHD mới vận dụng
dụng đƣợc kiến thức
kiến thức chuyên ngành kiến thức chuyên ngành vào đƣợc kiến thức chuyên
chuyên ngành vào giải
vào giải quyết vấn đề
giải quyết vấn đề
ngành vào giải quyết vấn
quyết vấn đề
đề

Điểm



Sử dụng thành thạo các

Kỹ năng

0.5

Sử dụng khá thành thạo các

Sử dụng tƣơng đối
thành thạo các phần
phần mềm chuyên ngành phần mềm chuyên ngành
mềm chuyên ngành
hoặc tài liệu tham khảo hoặc tài liệu tham khảo nƣớc hoặc tài liệu tham khảo
nƣớc ngoài
ngoài
nƣớc ngoài
Mục tiêu nghiên cứu rõ

Nội dung
báo cáo

3.5

Nội dung và kết
quả

Trích dẫn

Mục tiêu nghiên cứu rõ


ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực tiễn.
và th ực tiễn. Trình bày đầy Trình bày khá đầy đủ cơ sở
đủ cơ sở lý thuyết liên
lý thuyết liên quan đến đề
quan đến đề tài. Phƣơng tài. Phƣơng pháp nghiên cứu
pháp nghiên cứu phù hợp
phù hợp

Kết quả

3.5

Kết quả đảm bảo độ tin
cậy, có giá trị khoa học và
thực tiễn, kết luận đáp ứng
đủ yêu cầu về mục tiêu và
nội dung nghiên cứu

Trích dẫn

0.5

Đúng quy định

Kết quả đảm bảo độ tin cậy,
có giá trị thực tiễn, kết luận
đáp ứng đầy đủ yêu cầu về
mục tiêu và nội dung nghiên
cứu.
Có ít sai sót


Khơng sử dụng đƣợc
các phần mềm chuyên
ngành hoặc tài liệu
tham khảo nƣớc ngoài

Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
khá rõ ràng. Có trình
chƣa rõ ràng. Chƣa
bày cơ sở lý thuyết liên
trình bày cơ sở lý
quan đến đề tài nhƣng
thuyết liên quan.
còn thiếu và sai sót.
Phƣơng pháp nghiên
Phƣơng pháp nghiên
khơng phù hợp
cứu khá phù hợp
Kết quả có cơ sở nhƣng Kết quả thiếu cơ sở và
chƣa đảm bảo độ tin
thiếu tin cậy, khơng
cậy, ít có giá trị thực có giá trị thực tiễn, kết
tiễn, kết luận chƣa đáp
luận không đáp ứng
ứng đủ yêu cầu về mục đƣợc yêu cầu về mục
tiêu và nội dung nghiên
tiêu và nội dung
cứu
nghiên cứu.

Nhiều sai sót
Hồn tồn sai quy
định

Tổng điểm:

6. Các nhận xét và đề nghị:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Cán bộ chấm
(K và ghi họ tên)


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
1.1 Tính cấp thiết và lý do chon đề tài ................................................................................ 1
Mục tiêu của đề tài ............................................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu tổng quát .................................................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................................ 2
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 2
1.4 Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................................ 2
1.5 Ý nghĩa của nghiên cứu khoa học và thực tiễn.............................................................. 3
1.5.1 Phƣơng diện học thuật ............................................................................................. 3
1.5.2 Phƣơng diện thực tiễn ............................................................................................. 3
1.6 Cấu trúc của nghiên cứu ................................................................................................ 3
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT ........................................................................ 5
2.1 Cơ sở lý thuyết ............................................................................................................... 5
2.1.1 Một số khái niệm ..................................................................................................... 5

2.1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng làm việc của nhân viên ............................... 6
2.2. Các học thuyết về nâng cao chất lƣợng làm việc ...................................................... 8
2.3. Tổng quát về các cơng trình nghiên cứu có liên quan ................................................ 13
2.3.. Nghiên cứu trong nƣớc .............................................................................................. 13
2.3.2. Nghiên cứu nƣớc ngoài ........................................................................................ 15
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 17
3.1. Mơ hình nghiên cứu .................................................................................................... 17
3.2. Qui trình nghiên cứu ................................................................................................... 18
i


3.3. Giới thiệu các thang do............................................................................................. 18
3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................................... 20
3.4.1. Phƣơng pháp chọn mẫu......................................................................................... 20
3.4.2. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu................................................................................ 20
3.4.3. Phƣơng pháp phân tích dữ liệu.............................................................................. 21
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH........................................................................... 22
4.1. Khái quát về doanh nghiệp........................................................................................ 22
4.1.1. Quá trình hình thành và phát triễn....................................................................... 23
4.1.2. Nhiệm vụ và chức năng của doanh nghiệp.......................................................... 26
4.1.3. Hệ thống tổ chức của doanh nghiệp.................................................................... 26
4.1.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức..................................................................................... 26
4.1.3.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phịng ban.................................................. 27
1.4. Tình hình nhân sự.................................................................................................. 31
4.1.5. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp................................................................ 32
4.1.6. Một số kết quả hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp từ năm 2019 đến năm 2020
32
4.1.7. Thực trạng công tác tạo động lực làm việc......................................................... 33
Lƣơng và chế độ phúc lợi................................................................................................ 34
Cơ hội thăng tiên.............................................................................................................. 35

Lãnh đạo.......................................................................................................................... 35
Đào tạo nhân viên............................................................................................................ 36
Sự công nhận trong công việc.......................................................................................... 36
4.2. Mô tả mẫu................................................................................................................. 37
4.2.1. Giới tính................................................................................................................. 37
ii


4.2.2. Độ tuổi................................................................................................................... 38
4.2.3. Trình độ.................................................................................................................. 38
4.2.4. Thu nhập................................................................................................................ 38
4.2.5. Số năm làm việc..................................................................................................... 39
4.3. Thống kê mô tả......................................................................................................... 39
4.3.1. Nhu cầu cơ bản................................................................................................... 39
4.3.2. Nhu cầu an toàn.................................................................................................. 40
4.3.3. Nhu cầu quan hệ xã hội....................................................................................... 41
4.3.4. Nhu cầu đƣợc tôn trọng...................................................................................... 41
4.3.5. Nhu cầu đƣợc thể hiện bản thân......................................................................... 42
4.3.6. Động lực làm việc............................................................................................... 43
4.4. đánh giá thực trạng doanh nghiệp............................................................................. 43
4.4.1. Ƣu điểm................................................................................................................. 43
4.4.2. Hạn chế và nguyên nhân........................................................................................ 45
CHƢƠNG 5: GIẢ PHÁP................................................................................................ 47
5.1. Phƣơng hƣớng phát triễn của công ty...................................................................... 47
5.2. Mục tiêu 2019 – 2020............................................................................................... 47
5.3. Các giải pháp............................................................................................................. 48
KẾT LUẬN...................................................................................................................... 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 53
PHỤ LỤC 1..................................................................................................................... 55
PHỤ LỤC 2..................................................................................................................... 58

THỐNG KÊ MÔ TẢ........................................................................................................ 58
iii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TNHH: Trách nhiện hữu hạn
TP: Thành phố
WTO: World Trade Organization
TCL: The creative life
SPSS: Statistical package for the social sciences
TV: Television

iv


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.3: Thang do các nhân tố trong mơ hình..................................................... 19
Bảng 4.2: K t quả hoạt động sản xuất kinh do nh công ty TNHH điện tử thông
mih TCL Việt N m năm 2019................................................................................. 33
Bảng 4.3: Mức phụ cấp.......................................................................................... 35
Bảng 4.4: K t quả thống kê mô tả giới tính............................................................ 37
Bảng 4.5: K t quả thống kê mô tả độ tuổi............................................................... 38
Bảng 4.6: K t quả thống kê mơ tả t ình độ.............................................................. 38
Bảng 4.7: K t quả thống kê mô tả thu nhập............................................................ 39
Bảng 4.8: K t quả thống kê mô tả số năm àm việc................................................ 39
Bản 4.9: K t quả đánh giá nhân tố Nhu cầu cơ bản............................................... 40
Bảng 4.10: Kêt quả đánh giá nhân tố Nhu cầu an toàn......................................... 40
Bảng 4.11: K t quả đánh giá nhân tố Nhu cầu quan hệ xã hội...............................41
Bảng 4.12: K t quả đánh giá Nhu cầu được tôn trọng........................................... 42
Bảng 4.13: K t quả đánh giá Động lực làm việc.................................................... 43

Bảng 14 K t quả đánh giá Động lực làm việc........................................................ 43

v


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1: Mơ hình nghiên cứu............................................................................... 17
Hình 3.2: Qui trình nghiên cứu.............................................................................. 18
Hình 4.1: Sơ đồ cấu t úc công ty TNHH điện tử thông minh TCL (Việt Nam)........27

vi


CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Tính cấp thiết và lý do chon đề tài
Trong bối cảnh các nƣớc trên thế giới ngày càng hội nhập hóa. Hàng hóa lƣu thơng
giữa các quốc gia ngày càng trở nên dễ dàng hơn trƣớc đây do khơng cịn chịu các hàng
rào thuế quan và thủ tục hải quan gây khó dễ nhƣ trƣớc đây. Vì các hiệp định kinh tế quy
định một chuẩn mực giữa các quốc gia thành viên nhƣ WTO có 164 nƣớc thành viên tính
đến ngày 29/07/2016. Bên cạnh lợi ích của các hiệp định kinh tế mang lại thì cũng mang
lại những áp lực to lớn cho những công ty của các quốc gia thành viên đặc biệt là các
quốc gia đang phát triển. Các cơng ty, tập đồn giờ đây muốn chiếm lĩnh đƣợc thị trƣờng
và đạt đƣợc mức lợi nhuận đề ra thì rất cần những chiến lƣợc đúng đắn, sản phẩm mới lạ
đáp ứng đƣợc nhu cầu của thị trƣờng, dự báo chính sát về thị trƣờng,… Nhƣng để có
những điều trên thì đầu tiên các cơng ty, tập đồn cần có một một đội ngũ nhân sự thật sự
giỏi và nhiệt huyết với công việc. Nhân sự luôn đƣợc xem là vấn đề quan trọng quan
trọng nhất đối với tất cả các doanh nghiệp dù quy mơ của doanh nghiệp đó lớn hay nhỏ.
Bởi nhân sự đƣợc ví nhƣ là thuyền viên, họ sẽ chèo lái con thuyền cơng ty vƣợt mn
trùng khó khăn để tiến đến những miền đất hứa.
Trong lĩnh vực kinh doanh ngày nay chúng ta có thể thấy rằng các tập đồn lớn rất

quan tâm đến vấn đề nhân sự. Họ xem yếu tố nhân sự nhƣ là yếu tố sống còn của công ty,
là thế mạnh cạnh tranh với các đối thủ đến từ trong nƣớc tiến đến là cạnh tranh trực tiếp
với các cơng ty nƣớc ngồi. Vì thế cơng ty, tập đồn ln có những chính sách tuyển
dụng, đào nhân sự nhằm thu hút nhân tài và đặc biệt giúp họ phát huy hết khả năng của
mình.
Cơng ty TNHH điện tử thông minh TCL (Việt Nam) là công ty chuyên sản xuất và lắp
ráp tivi thông minh phục vụ thị trƣờng trong nƣớc và xuất khẩu sang các nƣớc trên thế giới.
Hiện tại, cơng ty chiếm vị trí thứ 2 thị trƣờng tivi toàn cầu về doanh số bán hàng. Để có thể
đƣợc đƣợc kết quả kinh doanh ấn tƣợng nhƣ trên, bên cạnh việc ứng dụng các
1


cơng nghiệp tiên tiến vào sản xuất, chính sách bán hàng hấp dẫn, quảng cáo nổi bật thì đó
cịn là công lao to lớn của đội ngũ nhân viên công ty, họ đã hết mình làm việc vì sự phát
triển của công ty. Hiểu đƣợc tầm quan trọng và xuất phát từ nhu cầu thực tế của yếu tố
nhân sự trong q trình thực tập tại cơng ty TNHH điện tử thông minh TCL (Việt Nam)
nên tôi đã chọn đề tài: “Nâng cao chất lƣợng làm việc của nhân viên tại công ty TNHH
điện tử thông minh TCL (Việt Nam)”
Mục tiêu của đề tài
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng làm việc của nhân viên nhằm đề xuất
các giải pháp nâng cao chất lƣợng của nhân viên.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Phân tích khái qt về tình hình nhân sự cơng ty TNHH điện tử thơng minh TCL (Việt
Nam)
Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến việc tạo động lực làm việc nhân viên.
Đề xuất giải pháp hoàn thiện việc nâng cao chất lƣợng làm việc của nhân viên.
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu nâng cao chất lƣợng làm việc của
nhân viên

Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Tại công ty TNHH điện tử thông minh TCL (Việt Nam)
Phạm vi thời gian: Từ IV/2019 đến III/2020
1.4 Câu hỏi nghiên cứu

2


Câu hỏi 1: Yếu tố nào ảnh hƣởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty
TNHH điện tử thông minh TCL (Việt Nam) ?
Câu hỏi 2: Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố đến động lực làm việc của nhân viên
tại Công ty TNHH điện tử thông minh TCL (Việt Nam) nhƣ thế nào ?
Câu hỏi 3: Cần khuyến nghị gì để nhà quản trị nâng cao việc tạo động lực làm việc cho
nhân viên ?
1.5 Ý nghĩa của nghiên cứu khoa học và thực tiễn
1.5.1 Phƣơng diện học thuật
Hệ thống đƣợc cơ sở lý luận chung về khái niệm tạo động lực làm việc, giới thiệu
những học thuyết về động lực. Giúp có cái nhìn nhìn tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
Đóng góp một nghiện cứu thực nghiệm về nâng cao chất lƣợng làm việc cho nhân viên.

1.5.2 Phƣơng diện thực tiễn
Quán trình nghiên cứu và thu thập số liệu giúp nhà quản trị xác định đƣợc
những yếu tố tác động đến công tác tạo động lực việc. Đề xuất đƣợc giải pháp giúp
nâng cao chính sách tạo động lực làm việc.
1.6 Cấu trúc của nghiên cứu
Bài nghiên cứu gồm 5 chƣơng
Chƣơng 1: Chƣơng mở đầu
Tại chƣơng này, đề tài xác lập định hƣớng của cả bài nghiên cứu qua việc giải
thích lý do chọn đề tài và đặt ra mục tiêu nghiên cứu. Để nghiên cứu có thể thực hiện
đúng định hƣớng ban đầu chọn đƣợc đối tƣợng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu và đƣa

ra các câu hỏi nghien cứu. Đồng thời thể hiện đƣợc lợi của bài nghiên cứu đem lại cho
phƣơng diện học thuật và cả phƣơng diện thực tiễn.

3


Chƣơng 2: Tổng quan lý thuyết
Chƣơng tổng quan lý thuyết trình bày các khác niệm về nâng cao động lực làm
việc cho nhân viên, các nhân tố ảnh hƣởng đến động lực làm việc. Sau đó, chƣơng này
giới thiệu các học thuyết nổi tiếng đã đƣợc công nhân trên thế giới về tạo động lực làm
việc cho nhân viên. Và cũng tóm tắt lại các cơng trình nghiên cứu trong và ngồi nƣớc.
Trên cơ sở đó lý giải cho việc chọn mơ hình của nghiên cứu này.
Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu
Chƣơng phƣơng pháp nghiên cứu giới thiệu mơ hình nghiên cứu và quy trình thực
hiện nghiên cứu. Để có thể thực hiện nghiên cứu đúng với mục tiêu đề ra ngày từ ban đầu
chọn ra đƣợc phƣơng pháp chọn mẫu, phƣơng pháp thu thập dữ liệu và cách thức để
phân tích dữ liệu.
Chƣơng 4: Kết quả phân tích
Nội dung chƣơng này tập trung trình bày thực trạng cơng ty, phân tích từng nhân
tố ảnh hƣởng đến việc nâng cao chất lƣợng làm việc của nhân viên và sau cùng thể hiện
đƣợc kết quả nghiên cứu của đề tài.
Chƣơng 5: Giải pháp
Trong chƣơng này, đƣa ra đƣợc mục tiêu và định hƣớng phát triển của công ty
trong thời gian sắp trới. Dựa trên kết quả nghiên cứu đƣa ra những giải pháp để nâng cao
đƣợc hiệu quả làm việc. Ngoài ra, chỉ ra những mặt hạn chế của đề tài và đề ra phƣơng
hƣớng nghiên cứu tiếp theo của đề tài.

4



CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
2.1 Cơ sở lý thuyết
2.1.1 Một số khái niệm
Động lực làm việc
Khái niệm động lực: Là sự khao khát, tự nguyện của cá nhân nhằm tăng cƣờng sự
nỗ lực của cá nhân để đạt đƣợc mục tiêu hay kết quả nào đó. (Nguyễn Văn Điềm, 2010).
Tạo động lực đƣợc hiểu chung nhất với nghĩa là tất cả những gì kích thích, thúc đẩy
con ngƣời và xã hội vận động, phát triển theo hƣớng tiến bộ.
Khái niệm về động lực lao động: Động lực lao động là sự khao khát và tự nguyện
của ngƣời lao động để tăng cƣờng nỗ lực nhằm hƣớng tới việc đạt đƣợc các 11 mục tiêu
của tổ chức. Động lực cá nhân là kết quả của rất nhiều nguồn lực theo Nguyễn Hữu Lam
(2006). Tạo động lực là các biện pháp và cách ứng xử của doanh nghiệp và của nhà quản
lý để tạo ra môi trƣờng nhằm nuôi dƣỡng và phát triển, sự khao khát và tự nguyện của
ngƣời lao động cố gắng phấn đấu để đạt đƣợc các mục tiêu của doanh nghiệp.
Theo Nguyễn Xuân Lan (2010), tạo động lực là q trình tạo ra mơi trƣờng để kích
thích cho hành động, động viên những cố gắng của ngƣời lao động.
Tạo động lực làm việc
Mỗi ngƣời lao động trong doanh nghiệp đều có những nhu cầu riêng của mình. Từ
những nhu cầu của bản thân, trong mỗi ngƣời sẽ xuất hiện những mong muốn, thúc đẩy họ
phải hành động (Làm gì? Làm nhƣ thế nào?) để đạt đƣợc mục tiêu (thỏa mãn nhu cầu, giảm
bớt sự thôi thúc) từ đó tạo ra sự thỏa mãn. Nhƣ vậy, có thể thấy động lực của con ngƣời
mang tính chủ quan, và do quy luật tự nhiên (sự sinh tồn, phát triển của con ngƣời) chi phối
và quy định. Song vấn đề là ở chỗ ngƣời lao động ln hành động có ý thức và tình cảm, có
lý trí và mục tiêu, chịu sự tác động rất lớn của ngoại cảnh, của môi trƣờng

5


sống và làm việc. Vì vậy có thể tạo ra và phát huy động lực ở ngƣời lao động bằng những
tác động đến ý thức, tình cảm, lý trí và nhu cầu của họ

“Tạo động lực lao động là sự vận dụng một hệ thống chính sách, biện pháp, cách
thức quản lý tác động tới ngƣời lao động làm cho họ có động lực trong cơng 12 việc, làm
cho họ hài lịng hơn với cơng việc mà mong muốn đƣợc đóng góp cho tổ chức” ( Hồ Bá
Thâm, 2004, trang 8).
Tóm lại,từ những khái niệm trên cho thấy. tạo động lực làm việc là quá trình xây
dựng, triển khai thực hiện và đánh giá các biện pháp tác động tới ngƣời lao động nhằm
kích thích những mong muốn, khát khao của họ trong cơng việc góp phần đạt đƣợc các
mục tiêu của cá nhân và của doanh nghiệp.
Trong doanh nghiệp, để xây dựng các biện pháp tạo động lực phù hợp cần phải biết
ngƣời lao động muốn gì (xác định nhu cầu cả ngƣời lao động) sau đó xem xét có thể đáp
ứng họ ở những nhu cầu gì và ở mức độ nào, rồi từ đó lựa chọn các chƣơng trình, biện
pháp tạo động lực phù hợp nhằm hƣớng mong muốn, nhu cầu cá nhân đi cùng với mục
tiêu phát triển của doanh nghiệp.
2.1.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng làm việc của nhân viên
Nâng cao chất lƣợng làm việc của nhân nhiên ln là bài tốn nan giải với mọi
công ty, các nhà quản trị luôn phải tìm ra những chính sách, phúc lợi nhằm nâng cao hiệu
quả làm việc của nhân viên. Để có đƣợc những kết quả đề ra thì nhà quản trị cần xem xét
kỹ lƣỡng những yếu tố tác động đến quá trình làm việc của nhân viên. Các yếu tố có thể
xuất phát từ bên ngồi lẫn bên trong cơng ty
Các yếu tố bên ngồi
Tình hình kinh tế và cơ hội kinh doanh ảnh hƣởng lớn đến quá trình quản trị nguồn
nhân lực. Khi thị trƣờng có sự biến động thì doanh nghiệp phải biết điều chỉnh các hoạt
động của mình sao cho có thể thích nghi và phát triển tốt nếu khơng thì doanh nghiệp sẽ
bị đào thải ra khỏi thị trƣờng. Cần duy trì hoạt đội ngủ nhân viên có trình độ cao để khi
6


nhận đƣợc cơ hội kinh doanh thì doanh nghiệp có thể sẵn sàng mở rộng kinh doanh.
Hoặc nếu mở rộng lĩnh vực lĩnh vực kinh doanh thì cần đào tạo thêm cho nhân viên
Trình hình phát triển dân số với lực lƣợng lao động tăng đòi hỏi phải tạo thêm

nhiều việc làm, điều đó rất có ích cho các cơng ty, doanh nghiệp lựa chọn đƣợc những
nhân viên giỏi, tài năng về cho cơng ty, doanh nghiệp mình. Ngƣợc lại khi dân số có sự
già hóa lực lƣợng lao động có nguy cơ bị lão hóa và sẽ khan hiếm nguồn nhân lực
Pháp luật cũng ảnh hƣởng dến quản lý nguồn nhân lực, ràng buộc doanh nghiệp
trong việc tuyển dụng, phúc lợi cho ngƣời lao động,…
Đặc thù văn hóa - xã hội của mỗi nƣớc, mỗi vùng là một ảnh hƣởng không nhỏ đến
quản lý nguồn nhân lực
Sự phát triển của công nghệ đã đặt ra nhiều thách thức về quản lý nguồn nhân lực,
đòi hỏi tăng cƣờng việc đào tạo, sắp xếp lại lực lƣợng lao động và thu hút đƣợc nguồn
nhân lực chất lƣợng cao
Các cơ quan chính quyền cùng các đồn thể có ảnh hƣởng khơng nhỏ đến quản lý
nguồn nhân lực về những vấn đề liên quan dến chính sách, chế độ lao động và xã hội
(quan hệ về lao động, giải quyết các khiếu nại và tranh chấp lao động)
Các yếu tố bên trong
Mục tiêu của doanh nghiệp ảnh hƣởng đến các hoạt động quản lý bao gồm quản trị
nguồn nhân lực. Mỗi bộ phận tác nghiệp này phải dựa vào mục tiêu chung đề ra mục tiêu
cụ thể của mình.
Chiến lƣợc phát triển kinh doanh định hƣớng cho chiến lƣợc phát triển nguồn nhân
lực, tạo ra đội ngũ quản lý, chuyên gia, công nhân lành nghề và phát huy tài năng của họ.
Văn hóa doanh nghiệp tạo ra bầu khơng khí xã hội và tâm lý của doanh nghiệp, bao
gồm một hệ thống các giá trị, các niềm tin, các thói quen đƣợc chia sẻ trong tổ chức, tạo
ra các chuẩn mực về hành vi ứng xử trong kinh doanh.
Cổ đông tuy không phải là thành phần điều hành công ty, song tạo đƣợc sức ép, gây
ảnh hƣởng đến việc bầu ra Hội đồng Quản lý, đến các quyết định quản lý. Cơng đồn
7


×