Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi Toan TV cuoi KHII lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5. Họ và tên:...................... Lớp :.... I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) - 20 phút Rừng đước Rừng đước mênh mông. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ. Rễ cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh như những cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất. Mặt đất lầy nhẵn thín, không một cọng cỏ mọc. Chỉ có vài chiếc lá rụng mà nước triều lên chưa kịp để cuốn đi, và bóng nắng chiếu xuyên qua những tầng lá dày xanh biếc, soi lỗ chỗ trên lượt bùn mượt mà vàng óng li ti vết chân của những con dã tràng bé tẹo. Những buổi triều lên, nước chỉ ngập quá gối thôi, chúng tôi năm bảy đứa rủ nhau đi bắt vọp, bắt cua, trên đường về thường đuổi nhau chui qua những cánh tay đước, móc bùn ném nhau, té nước và reo hò ầm ĩ. * Dựa theo nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: (0,5 điểm) Cây đước có những đặc điểm gì nổi bật so với những cây khác ? A. Thân đước mọc dài tăm tắp. B. Rễ cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh như những cánh tay. C. Cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ. Câu 2: (0,5 điểm) Bài văn tả rừng đước lúc nước thủy triều như thế nào ? A. Lúc nước triều lên. B. Lúc nước triều rút C. Cả lúc nước triều lên và lúc nước triều rút. Câu 3: (0,5 điểm) Bài văn có mấy hình ảnh so sánh ? A. Một hình ảnh. B. Hai hình ảnh. C. Ba hình ảnh. Câu 4: (0,5 điểm) Những bộ phận nào của cây đước được miêu tả ? A. Thân, lá, rễ. B. Lá, rễ. C. Thân cây.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: (0,5 điểm) Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hoá ? A. Rừng đước. B. Cây đước. C. Bộ rễ cây đước. Câu 6: (1 điểm) Trong câu: "... trên đường về thường đuổi nhau chui qua những cánh tay đước, móc bùn ném nhau, té nước và reo hò ầm ĩ."Cánh tay đước được dùng để chỉ bộ phận nào của cây đước ? A. Rễ cây. B. Thân cây. C. Lá cây. Câu 7: (0,5 điểm) Câu văn nào dưới đây là câu ghép? A. Rễ cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra chung quanh như những cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất. B. Mặt đất lầy nhẵn thín không một cọng cỏ mọc. C. Cây đước dài mọc tăm tắp, cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ. Câu 8: (1 điểm) Viết thêm một vế câu để tạo thành câu ghép: Thuỷ triều đã lên, ..................................................................................................................................... . PHẦN B - KIỂM TRA VIẾT (5 điểm) 1. Chính tả: (5 điểm) - 15 phút GV đọc cho HS viết bài: "Nghĩa thầy trò" đoạn: "Thế là cụ giáo Chu đi trước .... tạ ơn thầy. (SKG TV5 tập 2 tr 79) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp: 5..... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014 - 2015. Họ và tên:.................................................. MÔN TOÁN - LỚP 5 Phần I: Trắc nghiệm (3đ) * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Câu 1: (0,5 đ). 0,25m3 đọc là:. A. Hai mươi lăm phần trăm mét. B. Không phẩy hai mươi lăm mét khối. C. Hai mươi lăm phần mười mét khối. Câu 2: (0,5 đ) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 125 %. B.50 %. C. 80 %. Câu 3: (0,5 đ) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5cm là: A. 125cm3. B. 100cm3. C. 150cm3. Câu 4:(0,5 đ) Một hình tròn có bán kính 7cm. Chu vi hình tròn đó là: A. 21,98 cm. B. 43,96 cm. C. 153,86cm. Câu 5:(0,5 đ) Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 24m 2. Cạnh của hình lập phương đó là: A. 8m. B. 4m. C. 2m. Câu 6: (0,5 đ) Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 42cm2. B. 21cm2. C. 24cm2. 7cm 6cm. Phần II. Tự luận: (7điểm) Câu 7:(3 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 4 giờ 26 phút + 3 giờ 15 phút. 15cm. b) 7 năm 5 tháng - 3 năm 9 tháng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) 6,4 giờ x 4. d) 6 ngày 12 giờ : 3. Câu 8:(2 điểm) Một trường Tiểu học cho học sinh thu kế hoạch nhỏ khối lớp 1,2,3,4,5 được tất cả 205 kg giấy. Khối 1,2 thu được 28% số giấy vụn đó. Hỏi ba khối còn lại thu được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? Bài giải:. Câu 9:(1,5 điểm) Tính thể tích một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều rộng 2 6dm và chiều cao bằng 3 chiều dài ?. Bài giải:. Câu 10:(0,5 điểm) Tìm 2 giá trị của y sao cho: 6,9 < y < 7,1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×