Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu lop 10 BRVT 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ BÀ RỊA. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2014 – 2015 Ngày kiểm tra /6/2014. ĐỀ THI THƯ MÔN : TOÁN Thời gian làm bài 120 phút (Đề kiểm tra này gồm 01 trang) Bài 1 (3,5 điểm) 2 a) Giải phương trình : x  5 x  6 0 2 x  y 3   x  2 y  1 b) Giải hệ phương trình A  20 . 45 . 15  10 3 2. c) Rút gọn d) Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Tính chu vi tam giác 25 13 ABC biết: AB =5cm, HB = Bài 2 (1,5 điểm) 1 3 y  x2 y 2 x  2 và đường thẳng (D): 2 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 3 (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định 1 trước. Sau khi đi được 3 quãng đường AB người đó tăng vận tốc lên 10km/h trên quãng đường còn lại. Tìm vận tốc dự định của người đi xe máy biết rằng người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút. Bài 4 (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và một điểm D nằm trên cạnh AB (D không trùng với A và B). Đường tròn đường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai là F và G. Chứng minh: a) Các tứ giác ADEC, AFBC nội tiếp. b) AC song song với FG c) Các đường thẳng AC, DE và BF đồng quy. Bài 5 (0,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức A = x1x2 – x1 – x2 đạt giá trị nhỏ nhất. -- HẾT-_________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh ..........................................................Chữ ký giám thị 1.......................... Số báo danh……………………… PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO 10 HUYỆN XUYÊN MỘC. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP NĂM HỌC 2014 – 2015. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THƯ MÔN : TOÁN (Hướng dẫn này gồm 03 trang) a) Tính đúng  1 hoặc a + b + c = 0 Tính được x = 1, x = 6 2 x  y 3 4 x  2 y 6 b)    x  2 y  1 x  2 y  1    x 1  x 1   2 y  2  y 1. Bài 1. 5 x 5   x  2 y  1. 45 3 5 ; 5 3 2 15  10   5 3 2 3 2 A 2 5  3 5  5 0. c)Tính được. 20 2 5,. . . 0,25đ x4. 0,25 đ 0,25đx 2 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ. d) Tính đúng AC = 12 cm BC = 13 cm Chu vi ABC : AB + AC + AC = 30 cm Bài 2. 0,25 đ 0,25 đ. 0,5 đ. a) Lập bảng giá tri x 1 y  x2 2 x. 3 y 2 x  2. –4. –2. 0. 2. 4. 8. 2. 0. 2. 8. 0 3  2. 1 1 2. Vẽ đúng mỗi đồ thị (0,25 đ). 0,25 đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25đx2 b) Viết đúng phương trình hoành độ giao điểm 1 2 3 x 2 x  2 2 1 9 Tìm được tọa độ giao điểm (1; 2 ), (3; 2 ). 0,25 đ 0,25 đ. Gọi x (km/h) là vận tốc dự định của người đi xe máy (x>0) Lập được phương trình 120 2 40 80    5 x x  10 Bài 3 x Giải phương trình được x1 = 40 (nhận), x2 = –50(loại) Kết luận: Vận tốc dự định của người đi xe máy là 40km/h. 0,25 đ. Bài 4 Vẽ đúng hình câu a. 0,5 đ. 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ. S A F. D G. B. E. C. a) Chứng minh được tứ giác ADEC nội tiếp đường tròn vì có 0   hai góc đối diện DAC DEC 90 (có tổng bằng 1800) *Chứng minh được tứ giác AFBC nội tiếp đường tròn vì có A, F cùng nhìn BC dưới một góc vuông.   b) DCA DEA (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)   DFG DEG (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)    GFC FCA   Mà GFC , FCA ở vị trí so le trong Vậy AC // FG c) Gọi S là giao điểm của AC và BF. 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xét SBC có BA và CF là hai đường cao cắt nhau tại D  D là trực tâm của SBC  DS  BC Mà DE  BC Nên ba điểm S, D, E thẳng hàng hay đường thẳng DE đi qua S Vậy ba đường thẳng AC, DE và BF đồng quy tại S Phương trình có 2 nghiệm   0  m 1 S = x1+ x2 = 2m, P = x1x2 = m2 – m + 1 Do đó A = x1x2 – x1 – x2 = x1x2 – (x1+ x2 ) = m2 – m + 1 – 2m = m2 – 3m + 1 2 9 5  m  3   5  5 2 m  3m     2 4 4 4 4=  = Bài 5 3 3 m  0  m  2 2 (thỏa mãn đk m >1) Dấu = xảy ra khi 5 3  khi m  2 Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 4 Học sinh có thể giải theo cách khác. --HẾT --. 0,25 đ. 0,25 đ. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×