Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

giao an hoa 8 tuan 1920

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.19 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 20 Tiết: 37. Ngày soạn:2/01/2016 Ngày dạy: 4/01/2016 §24 TÍNH CHẤT CỦA OXI ( Tiết : 1). I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Ở điều kiện bình thường ( về nhiệt độ và áp suất ) oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. -Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất khác. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. *Kiến thức dành cho HS khá-giỏi:ác định dạng bài toán dư. 2.Kĩ năng: -Kĩ năng viết phương trình hóa học của oxi với S, P , Fe, CH4. -Kĩ năng nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi. 3.Thái độ: Ứng dụng của oxi trong cuộc sống. II.CHUẨN BỊ: -GV: Hóa chất Dụng cụ -5 lọ oxi (100ml) -Thìa đốt hóa chất -Bột S và bột P. -Đèn cồn, diêm. -HS: bài hoc trước ở nhà III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra bài củ Tính thành phần phần trăm của Na; H; O trong phân tử NaOH Đáp án:. % Na . 23 x100% 57,5% 40. 1 x100% 2,5% 40 16 %O  x100% 40% 40 %H . 3.Vào bài mới Khí oxi có vai trò quan trọng trong đời sống con người và sinh vật, vì khí oxi đã duy trì sự sống hàng ngày cho con người và các sinh vật. Vậy khí oxi có tính chất gì. Để tìm hiểu tính chât1 của khí oxi như thế nào tiết học này các em sẽ tìm hiểu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 1.Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ lược về nguyên tố oxi -Gv giới thiệu: oxi là nguyên tố hóa -KHHH: O học phổ biến nhất chiếm 49,4% -CTHH: O2 khối lượng vỏ trái đất. -NTK: 16 -Theo em trong tự nhiên, oxi có ở -Trong tự nhiên, oxi có nhiều -PTK: 32 đâu ? trong không khí ( đơn chất ) và → Trong tự nhiên oxi tồn tại ở 2 trong nước ( hợp chất ). dạng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Đơn chất -Kí hiệu hóa học : O. + Hợp chất : đường, nước, quặng , -CTHH: O2 . đất, đá, cơ thể động thực vật . -Nguyên tử khối: 16 đ.v.C. -Hãy cho biết kí hiệu, CTHH, -Phân tử khối: 32 đ.v.C. nguyên tử khối và phân tử khối của oxi ? -Cuối cùng Gv nhận xét, kết. 2.Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất vật lí của oxi. -Yêu cầu HS quan sát lọ đựng oxi -Quan sát lọ đựng oxi và nhận I. Tính chất vật lí: → Nêu nhận xét về trạng thái , màu xét: -Oxi là chất khí sắc và mùi vị của oxi ? Oxi là chất khí không màu, không màu , không -Hãy tính tỉ khối của oxi so với không mùi. mùi, nặng hơn 32 không khí ? → Từ đó cho biết : oxi - d = =1,1 không khí và ít tan O 29 năng hay nhẹ hơn không khí ? trong nước. 0 → Vậy oxi nặng hơn không khí. -Ở 20 C -Oxi hóa lỏng ở + 1 lít nước hòa tan được 31 ml khí -1830C và có màu O2. xanh nhạt. Oxi tan ít trong nước. + 1 lít nước hòa tan được 700 ml Kết luận: khí amoniac. Vậy theo em oxi tan nhiều hay tan -Oxi là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí ít trong nước ? -giới thiệu: oxi hóa lỏng ở -1830C và tan ít trong nước. 0 -Oxi hóa lỏng ở -183 C và có và có màu xanh nhạt. ? hãy nêu kết luận về tính chất vật màu xanh nhạt. lí của oxi . Bài tập tận dụng HĐ GV-HS Nội dung Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P, cần phải Đáp án: dùng dùng bao nhiêu lít khí O2 và thu được bao nhiêu lít khí P2O5 các khí đo ở ( đktc).  3.1 nP  0.1(mol ) -Bài tập được Gv ghi lên trên bảng. 31 -HS lên bảng làm bài tập. -PTP/ứng : 4P + 5 O2 2P2O5 -HS khác nhận xét. 0.1x5 -GV nhận xét, kết luận. nO  0.125(mol ) 4 2kk. 2.  VO2 0.125 x 22.4 2.8(lit ). -. 0.1x 2 0.05(mol ) 4 0.05 x 22.4 1.12(lit ). nP2O5 .  VP2O5. 4.Củng cố: -Ngoài S, P oxi còn tác dụng được với nhiều phi kim khác như: C, H 2, … Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng trên ? -Qua các phương trình hóa học trên, trong CTHH của các sản phẩm theo em oxi có hóa trị mấy ? -Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK/ 84.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án:. C + O2 CO2 2H2 + O2 2H2O -Trong CTHH của các sản phẩm oxi luôn có hóa trị II. -HS giải thích bài tập 6 SGK/ 84 a. Con dế mèn dễ chết vì thiếu khí oxi. Khí oxi duy trì sự sống. b. Phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá để cung cấp thêm oxi cho cá. 5.Hướng dẫn: -Học bài. -Đọc phần 2 bài 24 SGK / 83 -Làm bài tập 1,4,5 SGK/ 84 IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .................................................................................................................................... .................................................................................. Tuần: 20 Tiết: 38. Ngày soạn :2/01/2016 Ngày dạy :5/01/2016 §24 TÍNH CHẤT CỦA OXI (T:2). I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Ở điều kiện bình thường ( về nhiệt độ và áp suất ) oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. -Khí oxi là đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất khác. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. 2.Kĩ năng: -Kĩ năng viết phương trình hóa học của oxi với S, P , Fe, CH4. -Kĩ năng nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi. *Kiến thức dành cho học sinh khá-giỏi: Bài tập tính theo PTHH có tìm lượng chất dư. 3.Thái độ: Ứng dụng của oxi trong cuộc sống. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Hóa chất Dụng cụ -2 lọ đựng khí oxi. -Đèn cồn -Dây sắt, mẩu than gỗ -Diêm 2. Học sinh: -Đọc phần 2 bài 24 SGK / 83 -Làm bài tập 1,4,5 SGK/ 84 III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra bài củ ? Oxi có tác dụng được với phi kim không ? Hãy viết phương trình phản ứng minh họa ? Đáp án: -HS 1: -Oxi tác dụng với phi kim..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> S (k)+ O2 (k). SO2 (k). 4P(r)+5O2(k) 2P2O5 3.Vào bài mới Khí oxi có vai trò quan trọng trong đời sống con người và sinh vật, vì khí oxi đã duy trì sự sống hàng ngày cho con người và các sinh vật. Vậy khí oxi có tính chất gì. Để tìm hiểu tính chất của khí oxi như thế nào tiết học này các em sẽ tìm hiểu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 3.Hoạt động 3:Tìm hiểu tính chất hóa học của oxi . Để biết oxi có những tính Quan sát thí nghiệm biểu II. Tính chất hóa học: chất hóa học gì chúng ta lần biễn của GV và nhận xét: 1. Tác dụng với phi kim. lượt nghiên cứu một số thí +Ở điều kiện thường S không a. Với S tạo thành khí nghiệm sau: tác dụng được với khí O2 . sunfurơ -Làm thí nghiệm đốt lưu Phương trình hóa học : huỳnh trong oxi theo trình tự: +Đưa một muôi sắt có chứa S (k)+ O2 (k) → SO2 (k) bột lưu huỳnh vào bình chứa khí O2 → Yêu cầu HS quan +S cháy trong không khí với sát và nhân xét ? ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt. +Đưa một muôi sắt có chứa bột lưu huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn. +S cháy trong khí oxi mãnh → Yêu cầu HS quan sát và liệt hơn, với ngọn lửa màu nhận xét. xanh, sinh ra khí không màu. +Đưa bột lưu huỳnh đang + Chất tham gia: S, O2 . cháy vào lọ đựng khí O2 . → + Sản phẩm : SO2 . Các em hãy quan sát và nêu Phương trình hóa học: hiện tượng. So sánh hiện O2 SO2 tượng S cháy trong O2 và S + (r) (k) trong không khí ? -Khí sinh ra khi đốt cháy S là (k) lưu huỳnh đioxit: SO2 còn gọi -Quan sát thí nghiệm biểu b. Với P tạo thành điphotphobiễn của GV và nhận xét: là khí sunfurơ. pentaoxit. +Ở điều kiện thường P đỏ -Hãy xác định chất tham gia Phương trình hóa học: không tác dụng được với khí và sản phẩm → Viết phương O2 4P(r)+5O2(k) 2P2O5 trình hóa học xảy ra ? -Hãy nêu trạng thái của các + P đỏ cháy trong không khí 2. Tác dụng với kim loại: với ngọn lửa nhỏ. Phương trình hóa học: chất ? * Giới thiệu và yêu cầu HS + P đỏ cháy trong khí oxi 3Fe (r) + 4O2 (k) Fe3O4 nhận xét trạng thái và màu mãnh liệt hơn, với ngọn lửa (r) sáng chói, tạo thành khói sắc của P. (Oxit sắt -GV biểu diễn thí nghiệm đốt trắng dày đặc. cháy P đỏ trong không khí và + Chất tham gia: P, O2 . + Sản phẩm : P2O5 . trong oxi. +Đưa một muôi sắt có chứa Phương trình hóa học:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> bột P đỏ vào bình chứa khí O2 → yêu cầu HS quan sát và nhân xét ? +Đưa một muôi sắt có chứa bột P đỏ vào ngọn lửa đèn cồn. → yêu cầu HS quan sát và nhận xét. +Đưa bột P đỏ đang cháy vào lọ đựng khí O2 . → Các em hãy quan sát và nêu hiện tượng. So sánh hiện tượng P đỏ cháy trong O2 và trong không khí ? -Chất được sinh ra khi đốt cháy P đỏ là chất bột màu trắng - điphotphopentaoxit: P2O5 tan được trong nước. -Hãy xác định chất tham gia và sản phẩm → Viết phương trình hóa học xảy ra ? -Hãy nêu trạng thái của các chất ? Tiết học trước chúng ta đã biết oxi tác dụng được với một số phi kim như: S, P, tiết học hôm nay chúng ta sẽ xét tiếp các tính chất hóa học của oxi, đó là t0các tính chất tác dụng với kim loại và một số hợp chất khác. -GV biểu diễn thí nghiệm: *Thí nghiệm 1: Giới thiệu đoạn dây sắt → đưa đoạn dây sắt vào lọ đựng khí oxi. Các em hãy quan sát và nhận xét ? *Thí nghiệm 2: Cho mẩu than gỗ nhỏ vào đầu mẩu dây sắt → đốt nóng và đưa vào bình0 đựng khí oxi. Yêu cầu HS tquan sát các hiện tượng xảy ra và nhận xét ? -Hãy quan sát trên thành bình vừa đốt cháy dây sắt → Các em thấy có hiện tượng gì. 4P + 5O 2 2P2O5 -Quan sát thí nghiệm biểu diễn của GV và nhận xét :. * Thí nghiệm 1: không có dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng xảy ra. *Thí nghiệm 2: mẩu than cháy trước, dây sắt nóng đỏ lên. Khi đưa vào bình chứa khí oxi → sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa và không có khói. - Có các hạt nhỏ màu nâu bám trên thành bình. -Lớp nước ở đáy bình nhằm mục đích bảo vệ bình ( vì khi sắt cháy tạo nhiệt độ cao hơn 20000C ). -Chất tham gia: Fe, O2 -Chất sản phẩm: Fe3O4 Phương trình hóa học: 3Fe(r) + 4 O2(k) Fe3O4(r) (Oxit sắt từ) - Đọc SGK/ 83 để tìm hiểu tác dụng của oxi với hợp chất. - Khí oxi tác dụng được với hợp chất CH4 - Sản phẩm tạo thành là: H2O và CO2. -Phương trình hóa học: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O *Kết luận: khí oxi là đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều. 3. Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2O2 CO2 +2H2O *Kết luận: Ở nhiệt độ cao oxi dể dàng tác dụng với nhiều hợp chất. từ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? -GV: các hạt nhỏ màu nâu đó chính là oxit sắt từ có CTHH là Fe3O4 hay FeO.Fe2O3 . -Theo em tại sao ở đáy bình lại có 1 lớp nước ? -Yêu cầu HS xác định chất tham gia , sản phẩm và điều kiện để phản ứng xảy ra ? → viết phương trình hóa học của phản ứng trên -Yêu cầu HS đọc SGK/ 83 phần 3. Khí oxi tác dụng được với hợp chất nào ? Sản phẩm tạo thành là những chất gì ? -Hãy viết phương trình hóa học. -Qua các thí nghiệm em đã được tìm hiểu → Em có kết luận gì về tính chất hóa học của oxi ? - Trong các sản phẩm của các phản ứng trên oxi có hố trị mấy ?. phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.. Bài tập tận dụng. HĐ GV-HS Đốt cháy hoàn toàn a gam CH4, cần phải dùng dùng 5.6 lít khí O2 và thu được V( lít) khí CO2 các khí đo ở ( đktc). Tìm a và V. -Bài tập được Gv ghi lên trên bảng. 0 -HS lên bảng tlàm bài tập. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, kết luận.. Nội dung Đáp án: -. nO2 . 5, 6 0, 25(mol ) 22, 4. -PTP/ứng : CH4 + 2O2 -.  mCH 4. -. 0, 25 0,125(mol ) 2 0.125 x16 2( gam). nCH 4 . 0, 25 0.25( mol ) 2 0, 25 x 22.4 5.6(lit ). nCO2 .  VCO2. 4.Củng cố: -Hãy trình bày những tính chất -HS 1: Trình bày tính chất hóa học cùa O2 hóa học của O2 ? Viết phương -Bài tập 4 SGK/ 84 trình phản ứng minh họa ? -HS 2: *Kiến thức dành cho HS Cho mP = 12,4g; mO =17 g 2. CO2 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> khá-giỏi: - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài tập 4 SGK/ 84. +Hãy xác định dạng bài tóan của bài tập trên + Muốn giải được bài tập này phài tiến hành những bước nào -Yêu cầu 2 HS giải bài tập trên bảng. Tìm a. P hay O2 dư → tìm dư ? b. mP O =? 2. 5. m. 12 , 4 P -HS 3: n P(bd )= M =31 =0,4 (mol) P. nO (bd)= 2. mO. 2. MO. 2. =. 17 =0 , 53(mol) 32. Phương trình hóa học : 4P + 5O2 2P2O5 n ban đầu: 0,4 mol 0,53 mol 0 n phản ứng: 0,4 mol 0,5 mol 0,2 mol n sau pư: 0 0,03 mol 0,2 mol a. Chất còn dư là O2: 0,03 mol. b. Chất được tạo thành là điphotphopentaoxit m P O =nP O . M P O =0,2. 142=28 , 4 (g) 2. 5. 2. 5. 2. 5. -HS có thể đưa ra cách giải khác như: dựa vào định luật bảo tồn khối lượng. mP O =mP +mO 2. 5. 2. -GV nhận xét bài làm và sửa bài tập 4 ( nếu sai ) → chấm điểm. -Theo em với bài tập này em có thể giải theo cách khác được không ? 5.Hướng dẫn: -Học bài. -Đọc bài 25 SGK / 85, 86 -Làm bài tập 3 SGK/ 84 V.RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... DUYỆT. Nguyễn Quốc Trạng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×