Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Một số đề ôn tập môn toán lớp 4 giữa học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.22 KB, 22 trang )

TOÁN

(Lớp: 4)

ĐỀ 1
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 2: Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
2
2
2
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m 9dm =…. dm là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
Câu 5: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật

A



B

a.Đoạn thẳng BC vng góc với các đoạn thẳng ……và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
D
C
Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
Câu 7: Đặt tính rồi tính :
a) 307 x 40
b) 672 : 21
c) 572863 + 280192
d) 728035 - 49382
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x5
Câu 9: Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều
dài hơn chiều rộng là 56m.
a, Tính chu vi mảnh đất đó?
b, Tính diện tích mảnh đất đó?

ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003

B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :
A. 987543
B. 987889
C. 987658
D. 899987
Câu 3: Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:
A. 2
B. 20
C. 20071
D. 20 000
Câu 4: 1/5 thế kỉ = ....năm
A. 20 năm
B. 100năm
C. 500 năm
D. 10 năm
Câu 5: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
2
2
Câu 6: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm = .... m là:
A. 680000
B. 68000
C. 680
D. 68

Câu 7: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
1


A. 3070
B. 3050
Câu 8: Góc nào sau đây là góc nhọn?

O

C. 4080

M
B. Góc M

N
C. Góc N

A. Góc O
II. TỰ LUẬN :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a/ 325164 +
b/ 479829 - 214589
68030

D. 2093

D.

P

Góc P

c/ 497 × 54

d/ 10455 : 85

Bài 2: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 cm2
3 dm2 100 cm2
1970 cm2
19dm2 69 cm2
400 kg
4 tạ
4 phút 10 giây
293 giây
Bài 3: Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m.
Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.

ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm khách quan: Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 487 306 là:
A. 7

B . 700

C.

7000

D. 70000


Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
A. 76843

B. 76348

C. 76834

D. 76483

Câu 3: Trong các số: 6705; 6750; 5607; 5076. Số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là:
A. 6705
Câu 4: 3 tấn 12 kg
A. 312

B. 6750

C. 5607

D. 5076

= ………. Kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
B. 3120

C. 3102

D. 3012

Câu 5: Trung bình cộng của các số : 43 ; 166 ; 151 ; laø:
A. 360

B. 180
C. 120
D. 102
II. Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a/ 74286 + 23973
b/ 63528 - 4352
c/ 3602 x 27
d / 9060 : 453
Câu 2: Tìm x, biết:
x : 264 = 1456
19488 : x = 348
Câu 3: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 3tấn5tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch
được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao
nhiêu kilogam thóc ?
2


ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
Câu 2. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng triệu

Câu 3. Tìm x : X : 11 = 23
A. 46
B. 253
C. 235
Câu 4. Trung bình cộng của 68 và 32 là:
A. 68
B. 32
C. 36
Câu 5. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 450

B. 405

C. 504

D. 55
D. 50
D. 545

Câu 6. Hình vng có chu vi 20 dm. Diện tích hình vng đó là bao nhiêu cm2?
A. 400 cm2
B. 25 cm2
C. 250 cm2
D. 2500 cm2
Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII

B. Thế kỷ XVIII

C. Thế kỷ XIX


D. Thế kỷ XX

Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ơ trống :
A.

234 x ( 1257 – 257 ) = 234  1257  234  257

B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135  ( 80  20 )
Câu 9. Nối cột A với cột B cho phù hợp
A

B

210 cm2

15 m2

2 m2

2 dm2 10 cm2

500cm2

150 000 cm2

20 000 cm2

50 dm2


Câu 10. Trong hình vẽ bên có:
A. 1 góc vng
B. 2 góc vng
C. 3 góc vng
D. 4 góc vng
Câu 11. Trong các số 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954 , số lớn nhất là số:
A. 1945

B. 1890

C. 1969

D. 1954

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất 48 x 84 + 16 x 48
3


Câu 2. Đặt tính rồi tính
362 849 + 46 357
986 365 – 342 538
2473 x 231
5781 : 47
Câu 3. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m.
a) Tính chiều dài và chiều rộng.
b) Tính diện tích khu đất đó.

ĐỀ 5 :
I.

Trắc nghiệm: Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết
là:
A. 45307
B. 45308
C. 45380
D. 45038
Câu 2: Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417
C. x = 36963 D. x = 36663
b) x × 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
4cm
Câu 3: Tính chu vi hình sau:
A
B
A. 6cm
C. 10cm
2cm

B. 8cm
D. 12cm
D
C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo.
Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
(Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg

B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032  75302 +12200 c ) 98763  98675 - 33467
b) 100000  99999
d) 87652  87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444
B. 434
C. 424
D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 × a với a=100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342;
785324 là:
A. 785432

B. 784532
C. 785342
D. 785234
4


Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé
đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842;
865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219;
774219; 775219.
II. TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính
a.12 062 + 20581
b. 16870 - 10152
c. 237 x 24
d. 288 : 24
2. Tìm x a) 75 x x = 1800
b) 1855 : x = 35 c) X : 204 = 543
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai
bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một
nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu
tạ gạo ?
4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người.
Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe
còn lại phải chở bao nhiêu người ?


ĐỀ 6:
I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp
nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết
là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634
D. 600643
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là: A. 999999
B.
666666 C. 100000
D. 900000
Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 6: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm

linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm
linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh
tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm
tám mươi.
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
5


A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Caâu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để
được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu.
1. 70 000.
B. Bảy chục triệu.
2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn.
3. 700 000 000.
D. Bảy mươi nghìn.
4. 70 000 000
Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014

Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011.
B. 10002
C. 10021
D. 10000
Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp
99998;........100000.
A. 99997
B. 9999
C. 99999
D.
100 001
Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 69
B. 50
C. 60
D. 59
Câu 13: 36000kg = ? tấn
A. 36 taán
B. 360 taán
C. 600
taán D. 306 taán
2, TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính
a, 209812 – 32076
b, 20976 + 276515
c, 308 x 29
d, 609210 : 312
2. Tính nhanh:
a)13 x 27+13 x 35+13 x 38

b) (11 x 9 - 100+1) x (1 x 2 x…x10)
3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất
cả 1000m đường. Đội Một sửa được nhiều hơn ®ội Hai 146m.
Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ?

ĐỀ 7
Trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
a). Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
b). 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
c). Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605
B. 1207
C. 3642
d). Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

A

B

C

D. 5 748
D. 58 kg

D. 2401

D
6


A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
D. Góc đỉnh D
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a). 1342
b). 3546
c). 4600
x 40.
+ 344 ..
060
43680
3800

20
23
00

Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX

B. XX

C. XVIII


Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B
A
40 395 000
3 453 079
569 120

D. XXI

B

Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi.
Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn.
Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn khơng trăm bảy
mươi chín.

II.
Tự luận:
1: Đặt tính rồi tính.
a. 72356 + 9345
b. 3821 x 100
c. 2163 x 203
d. 2688 : 24
2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .
a). 2 x 134 x 5
b). 43 x 95 + 5 x 43
3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con
bao nhiêu tuổi?


ĐỀ 8
Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 6400kg gạo, ngày
thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 400kg . Hỏi cả hai ngày bán
được bao nhiêu ki lô gam gaïo?
A. 124 kg
B. 256 kg
C. 12400 kg D. 6000 kg
Caâu 2: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Caâu 3: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Caâu 4: 503g = ? …hg ?…g.
A. 50hg 3g
B. 5hg 3gC. 500hg 3g D. 5hg 30g
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Một ô tô chở 9 tấn gạo thì
chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 270 bao
7


Câu 6:

1
phút = ? giây.
4


A. 15 giây
B. 20 giây
C. 25 giây
giây
Câu 7:
2500 năm = ? thế kỷ. A. 25
B. 500
D. 50
Câu 8:
5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540
B. 340
C. 3040
D. 405
Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thø mấy?
A. XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Câu 10: Một người đi xe máy trong

D. 30
C. 250

1
phút được 324 m. Hỏi
5

trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét? A. 27 m B. 12
m

C. 3888 m
D. 270 m
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX.
 c) 84 phút = 1 giờ 14 phút.

b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.  d)

1
thế kỷ = 20 năm
5


Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360
B. 180
C. 120
D. 12
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng
một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98
B. 18
C. 49
D. 22
Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m.
Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được
gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội
đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A. 15 m
B. 150 m

C. 250 m
D. 500m
1. Tính giá trị biểu thức
a) 25 915 + 3550 : 25
b) 1029 - 968 : 34
b) 3499 + 1104 : 23 - 75
c) 31850 - 365 x 50
2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần
chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m 2 thì thu hoạch
được 5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu kg
thóc ?
3. Một đồn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở
4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilơgam hàng?
4. Tính nhanh
a) 2459 – ( 400 + 459 )
b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435
c) 35 x 49 + 51 x 35

ĐỀ 9
8


I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 9 và
làm theo yêu cầu của câu 10, 11, 12.
Câu 1: Năm triệu khơng trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là :
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
Câu 2: Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào ?

A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :
A. 1397
B. 1367
C. 1697
D. 1679
Câu 4: Số trung bình cộng của 49 và 87 là ?
A. 67
B. 68
C. 69
D. 70
Câu 5: 2 tấn = …………………..kg ?
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20000
Câu 6: Hình vẽ bên có?

A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vng.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vng.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vng.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vng.
Câu 7: Góc tù là góc :
A. Lớn hơn góc vng.
B. Nhỏ hơn góc vng
C. Bằng góc vng
D. Bằng hai lần góc vuông
Câu 8: Kết quả của phép nhân 45 x 11 là:

A. 90
B. 195
C. 495
Câu 9: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống tương ứng

D. 594

A. 2kg 85g = 285 kg
B. 45 x 2 + 45 x 12 = 45 (2+12)
Câu 11: Nối cột A với cột B để có kết quả đúng :
Cột A
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

Cột B
4248

Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

357680

Câu 12: Hãy chọn các chữ hoặc số “ a , 0 ” rồi điền vào chỗ trống của bài toán sau:
a + 0 = ……+ a = ……
9


II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 236 105 + 82 993
b) 935 807 - 52453
c) 365 x 103
d) 11 890 : 58
Câu 2: Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là
92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

ĐỀ 10
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của:
a) 6 dm2 5 cm2 = .............. cm2 ? A. 605
b) 2 phút 15 giây = ………. giây

B. 650

A. 215

C. 65
B. 135

D. 6050
C. 35

D. 75

Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 × m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495

B. 459

C. 594


D. 549

Câu 3: Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?
A. 0 và 2

B. 0 và 5

C. 5 và 2

D. 5 và 4

Caâu 4: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
A. 350
B. 78
C. 560
D. 56
Câu 5: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) +
………?
A. 259
B. 931
C. 1141
D. 245
Câu 6: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900
m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội
đào được bao nhiêu mét đường?
A. 204 m và 368
B. 532 m vaø 696 m
C. 386 m vaø 523 m
D.368 m vaø 532 m

Câu 7: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu
hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ
hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao
nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. 27kg và 37kg
B. 2700kg và 3700kg
C. 270kg và 370kg
D. 4700kg và 3700kg
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
C. Góc tù lớn
hơn góc vuông.
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
D. Góc nhọn lớn
hơn góc tù.
Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
A. BC vuông góc CD.
A
B
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc AD.
D
C
10


Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) MN và NP vuông góc.


b) MN và MQ vuông góc.

c) MQ và QP vuông góc.

d) QP và PN không vuông góc


M

N

Q

P

ĐỀ 11
I.
Trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
a). Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
b). 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
D. 58 kg
c). Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:

A. 605
B. 1207
C. 3642
D. 2401
d). Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

A

C

B
B. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a). 1342
b). 3546
x 40.
+ 344 ..
43680
3800

D. Góc đỉnh D
c). 4600
060

Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX

B. XX
C. XVIII
Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B
A
40 395 000
3 453 079
569 120

D

20
23
00
D. XXI

B

Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi.
Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn.
Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn khơng trăm bảy
mươi chín.

II. Tự luận:
11


Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 72356 + 9345

b. 3821 x 100
c. 2163 x 203
d. 2688 : 24
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .
a). 2 x 134 x 5
b). 43 x 95 + 5 x 43
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu
tuổi, con bao nhiêu tuổi?

ĐỀ 12
1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
- Các số chia hết cho 2 là : .................................................................
- Các số chia hết cho 3 là : .................................................................
- Các số chia hết cho 5 là : .................................................................
- Các số chia hết cho 2 và 5 là : .......................................................
- Các số chia hết cho 5 và 9 là : .......................................................
- Các số chia hết cho 2 và 3 là : .......................................................
- Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : .......................................................
2. Đặt tính rồi tính
87 253 – 21 638
534 x 108
58032 : 36
8572 : 157
3: Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 128 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính
diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
4. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28
tuổi. Tính số tuổi của bố và của con hiện nay

ĐỀ 13
I.

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: a,Số bé nhất trong các số sau: 785 432; 784 532; 785
342; 785 324 là:
A. 785 432

B. 784 532

C. 785 342

D. 785 234

b, Giá trị của biểu thức 18 × a với a=11 là:
A. 118
B. 181
C. 191
D. 1811
×
Câu 2: Tính nhẩm: 16 100 = ?
A. 1600
B. 160 C. 1060
D. 6000
×
Câu 3: Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ?
A. 78
B. 708
C. 7800
D. 780
Câu 4: Chọn số thích hơpï: ( 4 × 5) × 7 = ( 7 × 4) × ……?
A. 20
B. 5

C. 7
D. 4
Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2
cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
A. 70000 đồng
B. 35000 đồng
C. 7000 đồng D. 3500
đồng
Câu 6: Tìm x biết: x : 200 = 3460
12


A. x = 69200
B. x = 692000
C. x = 6920 D. x
= 692
Câu 7: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao
nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai
đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 3530
B. 3125
C. 5050
D. 6050
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
a) 48 dm2 = ……?
A. 480 cm2
B. 48 cm2
C. 4800 cm2 D. 408 cm2
b) 65000 cm2 = ………? A. 650 dm2 B. 65dm2
C.

2
2
6500dm
D. 6050dm
2
c) 36 m = ……… ? A. 36000 cm2
B. 360000 cm2
C. 3600 cm2 D. 360 cm2
Câu 9: Cho hai hình sau:
8 dm
40cm
4dm

40cm

A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
C. Diện tích hai hình bằng nhau.
D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m.
Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
A. 125 m2
B. 1250 m2 C. 50 m2
D. 75 m2
II. TỰ LUẬN
1. Tính 42 062 + 20 5811
247 x 35
288 : 24
917600 : 2100
2. Mét kho hµng ngày đầu nhận đợc 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận

đợc bằng

1
số tấn hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày
3

đầu 5 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận đợc bao nhiêu
tấn hàng ?
3. Một ô tô chạy trong 2 giờ, giờ đầu chạy được 60 km và giờ sau chạy được 50km. Hỏi
trung bình mỗi giờ ơ tơ chạy được bao nhiêu ki - lô - mét ?
4. Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp
nữa?
5. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia
hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
6.Tìm x
a) 75 x x = 1800
b) 1855 - x = 1375

ĐỀ 14
A. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
13


B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
Câu 2. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng triệu
Câu 3. Tìm x : X : 11 = 23
A. 46
B. 253
C. 235
D. 55
Câu 4. Trung bình cộng của 68 và 32 là:
A. 68
B. 32
C. 36
D. 50
Câu 5. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 450
B. 405
C. 504
D. 545
Câu 6. Hình vng có chu vi 20 dm. Diện tích hình vng đó là bao nhiêu cm2?
A. 400 cm2
B. 25 cm2
C. 250 cm2
D. 2500 cm2
Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ơ trống :
A. 234 x ( 1257 – 257 ) = 234  1257  234  257
B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135  ( 80  20 )
Câu 9. Nối cột A với cột B cho phù hợp

A

B

210 cm2

2 m2

15 m2

2 dm2 10 cm2

500cm2

150 000 cm2

20 000 cm2

50 dm2

Câu 10. Trong hình vẽ bên có:
A. 1 góc vng
B. 2 góc vng
C. 3 góc vng
D. 4 góc vng
Câu 11. Trong các số 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954 , số lớn nhất là số:
A. 1945
B. 1890
C. 1969
D. 1954

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất
48 x 84 + 16 x 48
Câu 2. Đặt tính rồi tính
Câu 3. Đặt tính rồi tính
362 849 + 46 357
986 365 – 342 538
Câu 4. Đặt tính rồi tính
Câu 5. Đặt tính rồi tính
2473 x 231
5781 : 47
3901 x 205
23091 : 37
Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m.
a) Tính chiều dài và chiều rộng.
b) Tính diện tích khu đất đó.
14


ĐỀ 15
1. Tính
a. 23098 + 20910
b. 450932 – 29098
c. 349 x 19
d. 54098 : 56
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến
= ........kg
2 tạ 5 kg = .................kg
7 tấn 4 kg

= ..............kg
9 tạ 20 kg = .................kg
b) 1 giờ 20 phút = ......phút
2 phút 15 giây =.......giây
480 giây
= .........phút
5 giờ 5 phút
= ....phút
c) 1500 m = .....................km
7km 5 hm = .................m
3 km 8m = .....................m
3 m 5 dm = .................mm
2
2
d)
5 m = ....................cm
4758 cm2 =………………dm2 cm2
2 km2 75 m2.........................=
m2
12500 cm2 ....=
…………….m2.......................dm2
3. Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4E có 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi
mỗi lớp mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ?
5. Một trại nuôi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Sô vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan
nhiều hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con ?
4.Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều dài hơn chiều rộng
100m
a, Tính diện tích thửa ruộng ?
b, Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg
thóc. Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?


ĐỀ 16
I.
1.

Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng nhất
Trong các góc sau, góc nào là góc tù?
A
C

O

B

O

a. Góc AOB

D
b. Góc COD

E

Y
O

I

O


X

c. Góc IOE
d. Góc XOY
2.
Số 3 702 648 đọc là
a. Ba triệu khơng trăm bảy mươi nghìn sáu trăm bốn mươi tám
b. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn bốn trăm sáu mươi tám
c. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn tám
d. Ba triệu bảy trăm linh hai nghìn sáu trăm bốn mươi tám
15


3.

30 km2 125m2= ….. m2
a. 30125 `
b. 300125
c. 30000125
d. 30000215
4.
An nặng 26 kg, Nam nặng 28 kg, Lan nặng 24 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng bao
nhiêu kg?
a. 24kg
b. 25 kg
c. 26 kg
d. 28kg
1
5.
giờ25 phút = … phút

4
a. 15
b. 25
c. 30
d. 40
6.
Số nào chia hết cho cả 3 và 5?
a. 13 062
b. 42 465
c. 8625
d. 140 230
II.
Tự luận
Bài 1.Đặt tính rồi tính
a. 72068 + 1425
c. 45627 – 3715
b. 1265 x 147
d. 23516: 36
Bài 2: Tìm x
a. 9548: x = 62
b. 86521- x = 3278
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: 1458+ 361 x 20
Bài 4 :Trong đợt vận động ủng hộ sách, lớp 4A và 4B quyên góp được tất cả 56 quyển
sách. Lớp 4B qun góp được ít hơn lớp 4A 12 quyển. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao
nhiêu quyển sách?

ĐỀ 17
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái trước các ý đúng
1.Số 500 658 đọc là :
A. Năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám

B.Năm mươi nghìn sáu trăm năm mươi tám
C. Năm nghìn sáu trăm năm mươi tám
2. Số “Ba nghìn bẩy trăm linh hai” viết là :
A. 300702
B. 30702
C. 3702
D. 3072
3. Chữ số 8 trong số 548 762 có giá trị là :
A. 800
B. 8000
C. 80
D. 80 000
4. Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là:
A. 135
B. 45
C. 42
D. 54
5. Kết quả biểu thức 468: 6 + 51 x 2 là :
A. 258
B. 285
C. 180
D. 108
6. Tìm số trịn chục X, biết. 80 < X < 92
A. X = 80
B. X = 90
C. X = 8
D. X = 9
7. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 14 cm. Tính chu vi hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật là:
A . 32 cm

B. 64 dm
C. 32 dm
D. 64 cm
8. Cho hai hình sau:
6 dm
40cm
4dm

40cm
16


B - PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN
1. H
&' J
'
#H
' P
*&
H * I*
6H +
'
2. Tính giá trị biểu thức
1A 5 7
( 7 ** ( . 7+
3. Tìm l
H lK
7 &
#H l J
7 ' P

H + 7+ +
4. vA.
1 A.
[ /G- 4 R '' X\ D f"R vA.
[ /GT" E A.
X\ hi 53 A. [ /G- #
j" X\U
5.
)O ** I & P * J * H O * I + I I I I ' I I I & I * H
#)*&
J *& *& J *&
)O**
P*
P H O* J + J J J
J &&H

ĐỀ 18
A- Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
* , ' ' + /G- /_
R\ M" " D5 # 5GE D5
$
" D5 #R\ 5GE
# R\ M" " D5 # D5
$
" D5 #R\ 5GE
R\ M" " D5
$ # 5GE D5
$
" D5 #R\ 5GE
6 R\ M" " D5 # 5GE D5

$
" #R\
+
@#
j"
@
5 53
/@ /T"
"U
#
&
6*
* 4 7 88889
*
# *
*
6*
,
!
-. / T 1
3 45
* *** c * **8
# *
+
6
B- Phần tự luận :
Bài 5 B 2
#2
/@ [5
) 5GE M")

D5
$ )'
$ )
D5 ) /E 1 88888888888
# *
M") ' D
$ )
D5 )
k 888888888888888
Bài 6 [ !
& ' + J *+ '&
# ' & + K * +'
*
I '
6
' *
Bài 7:
$ 1: #j
2
1 Qa
$ 1"?
=
5 B 2 2. 1
3 45
h
Q

*



×



×





×