Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.53 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2015 - 2016 MÔN: TOÁN. MÃ KÍ HIỆU. Thời gian làm bài:120 phút Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang. Câu 1 (2,0 điểm). 1. Giải phương trình:. x–3=0. 2. Giải hệ phương trình. x y 2 3x y 10. .. 2 x 3 x 3x 3 2 x 2 P 1 : x 3 x 3 x 9 x 3 Câu 2 (2,5 điểm). Cho biểu thức x 0, x 9 ).. (với. 1. Rút gọn P. 2. Tìm x để giá trị của biểu thức. P . 1 2 .. Câu 3 (1,5 điểm). Hai trường A và B có 420 học sinh thi đỗ vào lớp 10, đạt tỉ lệ là 84%.. Riêng trường A đạt tỉ lệ đỗ là 80% còn trường B tỉ lệ đỗ là 90%. Tính số học sinh dự thi vàolớp 10 của mỗi trường. Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, HB = 20cm ; HC = 45cm vẽ đường tròn tâm A bán kính AH, kẻ tiếp tuyến BM, CN với đường tròn ( M, N là các tiếp điểm khác với điểm H). 1. Chứng minh tứ giác AMBH. 2. Tính diện tích của tứ giác BMNC 3. Gọi K là giao điểm của CN và HA. Tính độ dài KA. Câu 5 (1,0 điểm). Cho hai số thực x, y là các số dương thỏa mãn x y 1 .. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. M. 1 1 2 x y xy . 2. ------HẾT------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÃ KÍ HIỆU. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học 2015– 2016 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 04trang). Câu. Đáp án 1. (0.75 điểm) Giải phương trình: x–3=0 x 3 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 3. 1 (2,0 điểm) .. 0.5 0.25. 2. (1.25 điểm) Giải hệ phương trình. x y 2 3x y 10 4x 12 x y 2 x 3 3 y 2. 0.5 0.25. x 3 y 1. 2 (2,5 điểm) .. Điểm. 0.25. x 3 0.25 y 1 Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: 2 x x 3x 3 2 x 2 P 1 : x 9 x 3 x 3 x 3 (với x 0, x 9 ). 1. (1.5 điểm) Rút gọn 2 x 2 x 2 x 3x 3 x 3 0.25 : x 3 ( x 3)( x 3) x 3 x 3 x 3 2 x ( x 3) 2 x 2 x ( x 3) 3x 3 x 3 0.5 : x 3 ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3. . 2x 6 x x 3 x 3x 3 2 x 2 x 3 : ( x 3)( x 3) x3. 3 x 3 : ( x 3)( x 3) = 3( x 1) : ( x 3)( x 3) =. x 1 x3 x 1 x3. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3( x 1)( x 3) ( x 3)( x 3)( x 1) 3 ( x 3) 3 P ( x 3) (với x 0, x 9 ). 2. (1.0điểm) . P. 0.25. 1 3 1 2 ( x 3) 2. 0.25. 6 x 3. 0.25. x 3 0 x 9. 0.25. Vậy với 0 x 9 thì biểu thức. P. 1 2. 0.25. 3. 100 (1.5 điểm) Tổng số học sinh dự thi của hai trường là: 420. 84 = 500 (học sinh) Gọi số học sinh dự thi của trường A, trường B lần lượt là x, y.. 0.25 0.25. ( x, y N;0 x, y500) Do đó ta có phương trình: x + y = 500. (1). 0.25. 80 .x Số học sinh thi đỗ vào lớp 10 của trường A là: 100 (học sinh) 90 .y Số học sinh thi đỗ vào lớp 10 của trường B là: 100 (học sinh). Mà tổng số học sinh thi đỗ của hai trường là 420 học sinh 80 90 .x .y 100 100 Nên ta có phương trình: = 420 8x 9y 4200 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x y 500 8x 9y 4200 x y 500 x(500 y) 9y 4200 x y 500 8(500 y) 9y 4200 x 200 500 y 200 x 300 y 200. (2). 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thỏa mãn điều kiện Vậy số học sinh dự thi của trường A là : 300 ( học sinh) số học sinh dự thi của trường B là : 200 ( học sinh). 0.25. K. N A. 0,5. M B. H. C. 1. (1.0 điểm) Chứng minh tứ giác AMBH nội tiếp đường tròn. Ta có AH là đường cao ABC Nên AH BC tại H . 0. Hay BHA 90 Mà BM là tiếp tuyến của đường tròn tại M Nên BM AM tại M. 0.25 0.25. 0 Hay AMB 90. 0.25. 4 Vậy BHA AMB 90 90 180 (3,0 Do đó Tứ giác AMBH nội tiếp đường tròn điểm) 2. (0.75 điểm) Tính diện tích của tứ giác BMNC . Ta có BM và BH là các tiếp tuyến của đường tròn tại M và H (gt) Ta có CN và CH là các tiếp tuyến của đường tròn tại N và H (gt) 0. 0. 0. 0.25. Suy ra AB, AC là các đường phân giác của MAH ; HAC ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 1 1 MAB BAH MAH ; NAC CAH NAH 2 2 Mà ABC vuông tại A 0 Nên CAB 90. . . MAN MAH NAH 2 BAH CAH 2.BAC 2.900 1800. Vậy Do đó M, A, N thẳng hàng Mà BM AM ; CN AN ( chứng minh trên) Nên BM//CN ( quan hệ từ vuông góc đến song song). 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Do đó tứ giác MBNC là hình thang Diện tích hình thang BMNC là: Do. ABC. 1 S BMNC ( MB NC ) MN 2 2. vuông tại A đường cao AH nên AH = BH.CH = 20.45 = 900. nên AH = 30cm Mà MN = 2. AH = 2. 30 = 60 cm Ta có BM và BH là các tiếp tuyến của đường tròn tại M và H (gt) Ta có CN và CH là các tiếp tuyến của đường tròn tại N và H (gt) Suy ra BH = MB = 20cm; CH = NC = 45cm 1 1 S BMNC ( MB NC ) MN (20 45)60 1950cm 2 2 2. 3. (0.75 điểm) Ta có tam giác vuông KNA đồng dạng với tam giác vuông KHC ( chung góc nhọn HKA). 0.25. 0.25. KA NA 2 KA NA 2 KC HC 3 KN NC HC 3 KA NA 2 KN NC HC 3 2 KN 90 2 KA. Mà KA2= KN2+AN2 . KA2 4 2 ( KN NC ) 9. . KN 2 AN 2 4 ( KN NC )2 9. 9( KN 2 900) ( KN 45) 2 .4 5KN 2 360 KN 0. 5. KN = 72cm. 0,25. KA2= KN2+AN2= 722 +302 Vậy KA = 78 cm. 0,25. Áp dụng bất đẳng thức Cosi với hai số dương x và y.. 0.25. 1.0 x y 2 xy điểm) Ta có:. (1). ;. 1 1 1 2 x y xy. (2). 1 1 1 1 4 ( x y)( ) 4 (*) x y x y xy. Từ (1) và (2) suy ra 1 1 1 1 1 M 2 2 2 2 x y xy x y 2 xy 2 xy Ta có. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 1 4 4 2 x y 2 xy ( x y ) 2 2. Áp dụng (*) ta được : 1 2 xy . . Mặt khác. x y 2 xy. (1). 1 2 2 xy. Vậy M 6 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi : x = y = 2. -----------Hết-----------. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>