Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De Cuong va bai tap tieng anh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.52 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ddi. ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 8. CHƯƠNG I : CÁC THÌ ĐỘNG TỪ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) 1. The use  Dùng để nói về những hành động lặp đi lặp lại thành thói quen Ex: - I go to school every day.  Dùng để nói về những sự thật hiển nhiên, luôn luôn đúng Ex: Fish live in water.  Dùng để diễn tả những sự việc mang tính chất lâu dài Ex: They live in Ha Noi  Dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại Ex: Iam very tired 2. Cấu trúc ngữ pháp  Câu khẳng định I/You/We/They He/ She/ It. + V + V(s)(es).  Câu phủ định I/You/We/They + don’t + V He/She/It + doesn’t + V  Câu nghi vấn Do/ Does + S + V ? Example: I wake up at 6 o’clock.  I don’t wake up at 6 o’clock.  Do you wake up at 6 o’clock ? 3. Cách thêm “s” hoăc “es” vào sau động từ  Thông thường ta sẽ thêm “s” vào sau những động từ để phù hợp với chủ ngữ.  Các trường hợp đặc biệt:  Ta thêm “es” vào cuối động từ kết thúc bằng “o,x,s,ch,sh,z” Ex: She always misses the bus. My mother washes the dishes.  Ta đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” vào cuối các động từ kết thúc b ằng “y” n ếu tr ước “y” là một phụ âm Ex: She studies English. Lưu ý: nếu động từ kết thúc bằng “y” nhưng trc “y” là một nguyên âm thì ta thêm “s” bình thường. Ex: He plays football after school. 4. Bài tập Bài 1: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống: 1. Miss White’s strudents (not be)___________ big 2. Lan’s brothers (be) _______ doctors. 3. Nam’s father (be) _________ Mai’s teacher..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Mai and Hoa (not be) _______ Mr Tam’s students. 5. You and I (be) ________ good friends. 6. Every morning Lan (get) __________ up at 6 o’clock. 7. I (go) ________ to school at 6.30 every day. 8. He (brush)___________ his teeth every morning. 9. Mai (get) _________ dressed at 6.50 every day. 10. Hoa (go) __________ to school every day. Bài 2: Trong mỗi câu sau có một lỗi sai. Hãy tìm ra lỗi sai đó và sửa l ại cho đúng 1. Is your father an an engineer? Yes, she is. 2. My house small. 3. Who this? It’s Lan. 4. I get up in 6 o’clock every morning. 5. Hoa go to school at 6.30 every morning. 6. Mai’s brother a engineer. 7. Is this he ruler? 8. That is my friend book. 9. What’s your sister name? 10. What do Lan’s father do? He is a teacher. 11. Does his father and mother watch TV with him after dinner? 12. They watches TV in the evening. 13. Jim don’t often play tennis after school. 14. Children does’t go to school after school . 15. They don’ take a shower in the morning. 16. Calve never do the house work. 17. My brother doesn’t gets up before 7 o’clock. 18. This coffee shop don’t open on Sunday. 19. Does she lives with her aunt? 20. Do your brother go to school by bus? – Yes, he does. Bài 3: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống 1. Those lamps (is / are / isn’t)______ new. 2. ( Are / Is/ Isn’t )______these your books? 3. Is this her (eraser / books / pencils)______? 4. Who (is he / are they / is she ) ______? They’re Mai and Lam. 5. What’s your name? (My / Your / Her)______name is Linh 6. Is ( her / his / your ) ______name Mai ? Yes, it’s Mai. 7. Are they (big / small)_______? No, they’re small. 8. Is she a doctor or an (teacher / nurse / engineer)______? 9. Are Mr and Mrs Ba doctors or an engineers? They’re (teacher/ doctor/ engineers). 10. These ( book / books)______are small. B. Thì hiện tại tiếp diễn ( Present progressive tense) 1. The use.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Diễn tả những hành đọng xảy ra ngay tại thời điểm nói Ex: Iam doing my homework at the moment. She is working now.  Diễn tả những hành động xay ra xung quanh thời điểm nói. Ex: Linda is studying Japanese at a language center. 2. Cấu trúc ngữ pháp  Câu khẳng định S + am / is / are + V-ing  Câu phủ định S + am not / is not / are not + Ving  is not = isn’t  are not = aren’t  Câu nghi vấn Are / Is / Are + S + V-ing ?  Yes, S + am / is / are.  No, S + am not / is not / are not. Example: He is slepping at the moment.  He isn’t slepping at the moment.  Is he slepping at the moment ? Yes, he is. Lưu ý: Chủ ngữ trong câu trả lời thường là đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ trong câu hỏi và trong câu trả lời với "Yes", động từ to be không được viết tắt. Câu hỏi có từ để hỏi  Câu hỏi: Từ để hỏi + am/ is/ are + chủ ngữ + V-ing?  Câu trả lời: Chủ ngữ + am/ is/ are + VEx: Whating. is he doing now? He is playing chess now.  Where is she? She is in classroom. 3. Cách thêm đuôi “ing” vào sau động từ  Thêm đuôi “ing” sau hầu hết các động từ Ex: read => reading  Ta bỏ “e” và thêm “ing” với các động từ tận cùng bằng “e”.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ex: take => taking  Ta chuyển “ie” thành “y” rồi thêm “ing” với các động từ tận cùng bằng "ie” Ex: lie => lying  Với các động từ một âm tiết tận cùng bằng phụ âm, trước đó là một nguyên âm, tr ước nguyên âm là phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm "ing". Ex: run => running. 4. Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn  At the moment  At present  At this time  Now  Look! / Listen! / ..... 5. Bài tập Bài 1: Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc a. Where (be)________ your father now?- He (read)___________ a newspaper. b. What _________ you (do)__________? – I 9be) __________ a student. c. Where you (go) _______ now ? – I (go) _____________ to the market. d. She is cooking and we (do) ___________ the housework. e. He isn’t in the room. He (play)__________ in the garden. f. Look! The bird (fly) ____________ g. Listen ! Mai (sing) _________. h. I (go) ________ to school by bus everyday, but today I (go) ____________ to school by bike. i. Mai (brush) ___________ her teeth every morning. She (brush) _________ her teeth now. j. They (play) _________ volleyball every afternoon. They (play) ____________ volleyball now. Bài 2: Sắp xếp lại các câu sau sao cho tạo thành câu hoàn chỉnh. a. doing / is / mother / what / your ?  ............................................................................................................................... ? b. Nam / Ba / are / what / doing / now / and ?  ................................................................................................................................ c. that / Ha Noi / to / going / businessman / is / now .  ............................................................................................................................... d. must / you / drive / carefully / car / your.  .............................................................................................................................. e. roads / accidents / many / are / there / our / on.  ................................................................................................................................. f. truck / is / he / driving / his.  ............................................................................................................................... g. street / can’t / you / into / go / that.  ................................................................................................................................... h. waiting / is / who / he / for ?  .................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> i. driving / to / Quang / is / Hue.  ................................................................................................................................. j. vegetables / the / market / to / talking / is / he / the.  ................................................................................................................................. Bài 3: Đặt câu hỏi cho từ gạch chân: 1. Mr Nam goes to work by car everyday.  .............................................................................................................................. 2. Lan is listening to music at the moment.  .................................................................................................................................. 3. Her brother is an engineer.  ..................................................................................................................................... 4. Quang gets up at quarter to six every moring.  ................................................................................................................................ 5. Our friend are playing in the garden.  .................................................................................................................................. 6. Mr Tan is working in his room.  ................................................................................................................................. 7. The train is going to Nha trang.  ................................................................................................................................... 8. My mother works in the hospital.  ................................................................................................................................. 9. It’s ten to ten.  ..................................................................................................................................... 10. Linh and Quang are studying in the classroom.  ................................................................................................................................... Cách nói giờ * Giờ chẵn: số giờ + o’clock It’s six o’clock. (Bây giờ là 6 giờ.) It’s seven o’clock. (Bây giờ là bảy giờ.) * Giờ lẻ: số giờ + số phút It’s six twenty. (Bây giờ là 6 giờ 20 phút.) It’s eight thirty-five. (Bây giờ là 8 giờ 35 phút.) * Lưu ý: Các em lưu ý khi số phút nhỏ hơn 10 các e hãy thêm “oh” vào giữa số giờ và số phút nhé. What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?) It’s eleven oh five. (Bây giờ là 11 giờ 5 phút.) Câu hỏi phương tiện. How + do/does + S + V ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ex: - How do you go to school ?  I go to school by bike. = By bike. - How does she go to work ?  She walks to work = She goes on foot.. Walk = go on foot. C. Thì tương lai gần 1. The use. - Tương lai gần dùng để nói về những dự đinh mà người nói đã quy ết đ ịnh làm trong 1 thời điểm xác định ở tương lai. Ex: - We are going to a holiday next week. She is going to post a letter. - Thì tương lai gần còn được sử dụng để dự đoán tương lai dựa vào những thông tin ở thời điểm hiện tại. Ex: Look at that blue sky! It’s going to be hot. Marry is going to have a baby next month. 2. Cấu trúc ngữ pháp. - Câu khẳng định S + am/is/are + going to + V - Câu phủ định S + am/is/are + not + going to + V - Câu nghi vấn. Am/IS/ARE + S + going to + V Yes, S+ am/is/are. Ex: He is going to No, go to S +the amsupermaket. not/ is not/ are not.  He isn’t going to go to the supermaket.  Is he going to go to the supermaket ? Câu hỏi có từ để hỏi: Câu hỏi: Wh- + to be + chủ ngữ + going + đ ộng t ừ nguyên th ể có to? Trả lời: Chủ ngữ + to be + going + động từ nguyên th ể có to. Ví dụ: What are you going to do? (Bạn định sẽ làm gì?) I am going to visit our grandparents in the countryside. (Mình định đi thăm ông bà ở quê.) Where are they going to stay when they visit Nha Trang? (Họ định ở đâu khi đến thăm Nha Trang?) They are going to stay in a hotel. (Họ định ở lại một khách sạn.) What time is he going to have dinner? (Ông ấy sẽ ăn tối lúc mấy giờ?) He is going to have dinner at 7..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Bài tập Bài 1: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống. a. Nam often (go) _______ to the movies on Sundays. b. I (travel)__________ to Vung Tau tomorrow. c. Nga (watch) __________ Tv every evening. d. They (play) ___________ soccer at the moment. e. We (go) ____________ to the cinema tonight. f. He usually (jog) _____________ in the morning. g. She (play) __________ aerobics every day. h. He (read)__________ in the living room every day. i. What _________ he (do) ____________ this weekend ? j. I (stay) __________ there for 2 days when I come there. Bài 2: Đổi các câu sau sang thể phủ định hoặc thể nghi vấn. a. Mr Tan is going to travel to Hanoi next week.  ..................................................................................................................................  ................................................................................................................................ b. We often go to bed early.  .................................................................................................................................  ................................................................................................................................. c. The girls are going to take some chair into the sitting the room.  ....................................................................................................................................  .................................................................................................................................. d. Miss Lan can drive a car.  ...................................................................................................................................  ................................................................................................................................... e. I’m going to help my mother.  ......................................................................................................................................  ...................................................................................................................................... f. The boys are playing games.  ...................................................................................................................................  ..................................................................................................................................... g. She eats ice-cream everyday.  ....................................................................................................................................  ...................................................................................................................................... h. He likes some coffee.  .......................................................................................................................................  ........................................................................................................................................ i. Mai has some eggs evrery morning.  ......................................................................................................................................  ....................................................................................................................................... j. They often drink coffee after dinner.  .....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  ..................................................................................................................................... Bài 3: Hãy viết về dự định của những người theo các gợi ý sau đây. a. my father / clean / bicycle / next Sunday.  ................................................................................................................................ b. students / games / tomorrow afternoon.  ................................................................................................................................ c. Mai and Lan / stay / Hue / next week.  ............................................................................................................................. d. I / write / letter / tomorrow.  ............................................................................................................................... e. We / drink / some coffee.  ............................................................................................................................... f. She / read / newspaper.  .................................................................................................................................. Bài 4: Hãy sắp xếp các từ dưới đây thánh câu hoàn chỉnh. a. want / Tom / Mary / and / glasses / two / of / water.  ................................................................................................................................... b. children / for / her / oranges / and / some / apples / going / buy / to / is / Mrs Lan.  ................................................................................................................................. c. sister / my / going / is / to / live / country / the / in.  ................................................................................................................................. d. going / dinner / tonight / is / have / to / where / Lan / ?  ................................................................................................................................. e. go / to / next / weekend / are / you / going / where / ?  ...................................................................................................................................... Bài 5: Đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau: a. .............................................................................................................................. No, she is not from. b. .............................................................................................................................. Her mother is going to the market now. c. ............................................................................................................................ I often have dinner at 7 p.m D. Thì tương lai đơn ( Simple future tense) 1. Form - Câu khẳng định. S + Will (‘ll) + V Ex: I will go there tomorrow. She’ll come back soon. - Câu phủ định.. S + Will not (won’t) + V.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ex: I won’t go there tomorrow. She won’t come back. - Câu nghi vấn. Will + S + V ? Yes, S + will No, S + won’t Ex: Will she come back soon? No, she won’t. 2. Uses - Dùng để diễn tả hành động có thể sẽ xảy ra trong tương lai. Ex: They’ll probably go shopping on Tuesday. - Diễn tả hành động đưa ra ngay tại thời điểm nói. Ex: Hey the phone is ringing. I’ll answer it. - Diễn tả lời hứa, lời mời, lời đề nghị Ex: Will you go to the cinema with me tonight? 3. Dấu hiện nhận biết thì tương lai đơn. - Next + time: next month, next year, next Sunday,..... - Tomorrow : ngày mai. - Someday: một ngày nào đó. - In + period of time: in time minutes, in 10 year’s time,..... - Một số trạng từ khác: on Monday, this year,.... EX: She’ll come in 20 minutes. 4. Phân biệt thì tương lai đơn với tương lai gần. Thì tương lai đơn (will) Thì tương lai gần (be going to) - Diễn tả 1 quyết định ngay tại thời điểm - Diễn tả 1 kế hoạch dự định. nói Ex: We’re going to see my grand mother Ex:- Nana phoned while you were out. tomorrow. - OK, I’ll phone her back.0 - Diễn tả 1 dự đoán không có căn cứ. - Diễn tả 1 lời dự đoán dựa vào những Ex: Who do you think will get the job ? chứng cứ ở hiện tại - The sky is very black .It’s going to rain. - Signal world: I think(don’t think), Iam - Signal world: Chứng cứ ở hiện tại afraid, Iam sure that, perhaps, probaly.... 5. Bài tập Bài 1: E. Thì quá khứ đơn. 1. Uses. - Diễn tả những hành động hay sự kiện diễn ra tại một thời điểm xác đ ịnh trong quá khứ (ago,yesterday,ect,..) Ex: She called an hour ago. - Diễn tả đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ex: Shakespear worte the play “Romeo and Juliet”. - Diễn tả một chuỗi các hàng động hay sự kiện xảy ra ttrong quá khứ. Ex: I went shopping and then I went to the cinema. 2. Công thức. a. Form: S + V(ed)/cột 2 + ...... - Verb “tobe” Y I V , o e h u r e , b , W s e h , ' e T , h ' I e t t y o , b D T D e S T ' I S N ' + + w a w s e r e. Ex: I was very busy last night. We were students at Le Quy Don school in 2008. - Động từ thường gồm:  Động từ có quy tắc: Ved  Bất quy tắc: Vcột 2 Ex: My friend rented a house on Hang Buom street. We sang at the party. b. Công thức  Verb “tobe”. - Câu khẳng định: S + was/were +...... Ex: They were at home yesterday. He was hungry 2 hours ago. - Câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t +....... Ex: They weren’t at home yesterday. He wasn’t hungry 2 hours ago. - Câu nghi vấn: Was/ Were + S + ....? Ex: Were they at home yesterday? Was he hungry 2 hours ago ?  Động từ thường: - Câu khẳng định: S + V-ed/ V cột 2 +.... Ex: She went to Da Lat last year. - Câu phủ định: S + didn’t + V +..... Ex: She didn’t go to Da Lat last year. - Câu nghi vấn: Did + S + V + ...? Yes, S + did No, S + didn’t Ex: Did she go to Da Lat last year? No, she didn’t.  Câu hỏi Wh-.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> +) Với động từ tobe Wh- + was/were + S ?  S + was/were + ...... Ex: Where was the yesterday ?  She was at home yesterday. +) Động từ thường Wh- + did + S + V....?  S + V-ed/ V cột 2..... Ex: What did you buy?  I bought a book. Where did you stay in Nha Trang last year?  I stayed at hotel in Nha Trang last year. 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn - Last + time: last week. last month last Thursday - In + time : in 2009 In January - Yesterday: ngày hôm qua - A period of time + ago 5 moths ago 2 days ago Ex: She was ill 2 days ago. 4. Cách đọc đuôi –ed /t/: sau các phụ âm vô thanh (trừ /t/): /p/ , /f/ , /k/ , /t/ , / / /d/ : sau các nguyên âm 9(a,e,u,i,o) và các phụ âm hữu thanh(trừ /d/) /id/: sau âm /t/ và /d/ 5. Bài tập: 1,Bài 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc a. Nam and his classmates (play)................... soccer yesterday afternoon. b. He (send).....................a letter to his pen pal last week. c. Mrs. Hong (teach)..........................us English last year. d. Barbaba (wear).................... a beautiful dress last night. e. Lan (write)........................ to her grandparents more often last year. f. His father often (work)................ ....in the garden on Sunday mornings. g. The teacher usually (give).....................the students a lot of homework on the weekend. h. Tourists often (go)...................to eat seafood at the famous restaurant. 2. Bài 2: Điền dạng đúng của đọng từ trong ngoặc Last Sunday, students from my school (1.go) __________ on the excursion. We (2.visit)_______ Cu Chi Tunnel. We (3.come)__________ to school at 6 a.m. ten big buse (4.take) ________ us there. All pf us (5.be) ________ excited, so we (6.sing) _________ all the way to Cu Chi. We (7.arrive)___________ there at 7 a.m. A tourist guide (8.show)________us the historical places: the.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> long tunnel and the kitchen under the ground where people (9.cook) _________ their meals. We (10.make)_________ a tour round that place. Then we (11.go)_______to Ben Duoc Temple. We (12.see)_______ lots of the soldiers on the walls. We (13.admire)________them very much. Our teacher (14.ask) _________ us to write in at the moment. We (16.feel)_________very happy to write what we (17.learn)________from that trip. We hope we (18.come)_________back to Cu Chi some day. 3.Bài 3: Viết câu hỏi cho các từ gạch dưới trong các câu sau:. F. Thì hiện tại hoàn thành ( Present perfect ) I. The use 1. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động vừa mới hoàn thành/ kết thúc và còn để lại kết quả ở hiện tại. - Cách dùng này thường đi cùng với từ just – vừa mới. - Ex: Rain has just stopped. Look! The road is still wet. (Trời chỉ vừa mới t ạnh mưa. Nhìn xem! đường vẫn còn ướt.) 2. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại. - Cách dùng này thường đi với các cách diễn đạt thời gian: for + …, since + …, so far, today, this week, How long …? - Ex: How long have you been in Vietnam? (Bạn sống ở Việt Nam bao lâu rồi?) I’ve been here since 2000. (Tôi sống ở đây từ năm 2000.) 3. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả trải nghiệm của ai đó. - Cách dùng này thường đi với các từ diễn đạt số lần: once – 1 lần; twice – 2 lần; several times – vài lần; first time – lần đầu tiên; second time – lần th ứ 2; ….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Ex: Have you ever tried Japanese food? (Bạn đã từng thử ăn món ăn Nhật chưa?)Yes, I have enjoyed it once with my friends. (Rồi, tớ đã thử ăn một lần với những người bạn của tớ.) II.. Cấu trúc ngữ pháp 1. Câu khẳng định. S + have / has + PII 2. Câu phủ định. S + have not / has not+ PII  have not = haven’t  has not = hasn’t 4. Câu nghi vấn Have / Has + S + PII ? Yes, S + have/ has No, S + havenn’t / hasn’t Example: He has studied English since January.  He hasn’t studied English since January.  Has he studied English since January ? Yes, he has. III. Dấu hiệu nhận biết trong thì hiên tại hoàn thành 1. Since + mốc thời gian : ( năm/ tháng/ngày) Ex: I have known Sam since 2010. 2. For + khoảng thời gian (được bao lâu rồi) Ex: I have known Sam for 3years. 3. any times, servant times: nhiều lần Ex: I have watched this film many times. 4. This time the (first/second/third/last......) time: đây là lần.... Ex: This is the first time, I have been to London. 5. So far, up to now, up to now, up to the present: cho tới bây gi ờ. Ex: She has written two novels so far.. Trạng từ. Nghĩa. Cách dùng. Vị trí. Ví dụ. I’ve just bought a new Just. vừa mới. trong câu khẳng định. sau trợ động từ. house..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> và trước động. (Tôi vừa mua một ngôi. từ chính. nhà mới.). We’ve recently Recently = Lately. gần đây. chủ yếu trong câu khẳng định. sau trợ động từ. finished our project.. và trước động. (Gần đây chúng tôi đã. từ chính. hoàn thành dự án của mình.). Already. Ever. Never. đã, rồi,. chủ yếu trong câu khẳng. đã … rồi. định và câu hỏi, nghi vấn. sau trợ động từ và trước động từ chính. đã từng,. trong câu khẳng định và. sau trợ động từ. có bao. câu hỏi, và trong cách. và trước động. giờ. diễn đạt với so sánh nhất. từ chính. trong câu khẳng định. sau trợ động từ. nhưng mang nghĩa phủ. và trước động. định. từ chính. chưa từng. I’ve already finished my thesis. (Tôi đã hoàn thành luận văn rồi.) Has Jim ever been abroad before? (Jim đã từng ra nước ngoài trước đó chưa?) Jim has never been abroad before. (Trước đó Jim chưa bao giờ ra nước ngoài.) She’s written two. So far. cho đến. chủ yếu trong câu khẳng. bây giờ. định. novels so far. cuối câu. (Cho đến bây giờ cô ấy đã viết được 2 cuốn tiểu thuyết.). Yet. Chưa. trong câu phủ định và câu hỏi. cuối câu. He hasn’t come yet. (Anh ấy vẫn chưa đến.) How long have you. How. Bao. long…?. lâu?. trong câu hỏi. đầu câu. learned English? (Bạn đã học tiếng Anh bao lâu rồi?).  Phân biệt cách dùng for và since:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> For. Since. + khoảng thời gian. + mốc thời gian/ thời điểm bắt đầu. for a long time. since 1999. for ages. since September 2nd. for 10 years. since last Tuesday. for 4 days, …. since I last met her, ….  So sánh thì quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành Thì. Past simple. Present perfect. S + V-past S + have/ has + PII. Dạng. He took the baby away last. thức. night.. They have taken their children back.. (Anh ấy đưa đứa bé đi đêm. (Họ đã đưa con họ về.). qua.) Cách. Hành động kéo dài trong. dùng. một khoảng thời gian và đã. Hành động kéo dài trong một khoảng. kết thúc ở quá khứ. thời gian từ quá khứ đến hiện tại. We lived in Paris five years. We have lived in Paris for two years.. ago.. (We are still living in Paris now.). (We don’t live in Paris now.). Hành động đã xảy ra mà thời gian xác định cụ thể We bought a car yesterday. (Chúng tôi đã mua một chiếc ô tô hôm qua.). Hành động đã xảy ra tuy nhiên thời gian không xác định được hoặc không được đề cập đến do không quan trọng We’ve (just) bought a car. (Chúng tôi vừa mới mua một chiếc ô tô.). Hành động đã xảy ra trong. Hành động đã xảy ra và có thể lặp lại. quá khứ và không thể lặp. I’ve met your sister several times.. lại. (She is still alive and I may see her. We once met General Vo. again.). Nguyen Giap.. (Tôi đã từng gặp chị gái bạn vài lần.). (He passed away.).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (Chúng tôi đã từng một lần gặp đại tướng Võ Nguyên Giáp.) Yesterday. for / since. Dấu hiệu. ago. just. nhận biết. in 1995, …. already. last week/ month/ year …. ever/ never.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×