Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 31 Kiem tra ve truyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 33 Tiết:157 Ngày dạy: 21/04/2016. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1. Mục tiêu: 1.1 Kiến thức: - HS biết : Giúp học sinh củng cố kiến thức phần ngữ pháp các bài đã học ở học kì II. -HS hiểu : Vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực hành . 1.2:Kĩ năng: - HS thực hiện được: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh. - HS thực hiện thành thạo: Thực hành thành thạo các nội dung đã ôn tập. 1.3: Thái độ: - HS có thói quen: Cẩn thận, sáng tạo. - HS có tính cách: Giáo dục học sinh ý thức tốt, tính nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử. 1.1:Kiến thức :. - HS hiểu: Cc kiến thức về tiếng Việt: phương châm hội thoại, xưng hô trong hội thoại, các biện pháp tu từ từ vựng… 1. Kiến thức: 1.2:Kĩ năng: - HS thực hiện được: Xác định được giá trị của một số biện pháp tu từ nghệ thuật trong một số đoạn thơ. - HS biết: Cách làm bài kiểm tra Tiếng Việt. - HS thực hiện thành thạo: Nhận biết và sử dụng các đơn vị kiến thức tiếng Việt đã học để xác định kiến thức trong bài kiểm tra. 1.3:Thái độ: - HS có thói quen: Cẩn thận khi làm bài. - HS có tính cách: Giáo dục học sinh ý thức nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra, thi cử. Ma trận đề: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề 1. Các thành - Kiến thức: Nhớ được phần biệt lập. các thành phần biệt lập. - Kĩ năng: Nhớ và kể tên được các thành phần biệt lập . Số câu Số câu: 1 Số câu: Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: Tỉ lệ Tỉ lệ:20% Tỉ lệ: 2. Câu đơn, - Kiến thức: Câu đơn, câu ghép. câu ghép.. - Kiến thức: Câu đơn, câu ghép.. - Kĩ năng: Định nghĩa được câu đơn, câu ghép.. - Kĩ năng: Phân biệt câu đơn, câu ghép. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: - Kiến thức: Câu đơn, câu ghép. - Kĩ năng: Viết được đoạn văn có sử dụng câu. Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ:20%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bằng cách cho ví ghép. dụ Số câu: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:20%. Số câu: 2 Số điểm:4 Tỉ lệ:40%. - Kiến thức: Từ loại - Kĩ năng: Phân biệt được từng từ loại. Số câu: 0,5 Số câu: Số điểm: 1 Số điểm: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:. Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ:20%. Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% Số câu: 5 Số điểm:10 Tỉ lệ:100%. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10%. 3. Từ loại.. - Kiến thức: Từ loại - Kĩ năng: Nhận biết được các từ loại trong đoạn văn.. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10%. 4. Các cụm từ.. - Kiến thức: Các cụm từ - Kĩ năng: Chỉ ra được các cụm từ có trong đoạn trích.. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10%. - Kiến thức: Các cụm từ - Kĩ năng: Phân tích các cụm từ có trong đoạn trích. Số câu:0,5 Số câu: Số điểm:1 Số điểm: Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 2,5 Số điểm: 5 Tỉ lệ:50%. Số câu: 1,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ:30%. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20%. 1. Đề kiểm tra và đáp án: 3.1. Đề kiềm tra: Câu 1: .Thế nào là thành phần biệt lập? Kể tên các thành phần biệt lập? (2đ) Câu 2: Phân biệt câu đơn và câu ghép? Cho ví dụ minh họa. (2đ) Câu 3: Cho đoạn văn sau em hãy xác định từ loại (2đ) “Còn về diện mạo tôi, nó không đến nỗi đen cháy như các bạn có thể nghĩ về một kẻ chẳng quan tâm đến tí gì đến da dẻ của mình lại sống ở vào khoảng chí hoặc mười độ vĩ tuyến miền xích đạo”. Danh từ Động từ Tính từ Đại từ Số từ Phó từ Quan hệ từ Lượng từ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: Tìm và phân tích các cụm từ có trong đoạn văn sau: (2đ) Tôi mặc một chiếc áo bằng tấm da dê, vạt áo dài khoảng lưng chừng hai bắp đùi, và một cái quần loe đến đầu gối cũng bằng da dê. (2đ) Câu 5: Viết một đoạn văn ngắn, trong đó có sử dụng câu ghép. Xác định câu ghép đã được sử dụng trong đoạn văn.(2đ) 3.2. Hướng dẫn chấm:. Câu 1. Nội dung Điểm - Thành phần biệt lập là thành phần không tham gia vào nịng cốt câu 1đ - Các thành phần biệt lập: thành phần tình thái, thành phần cảm thán, thành phần gọi đáp và thành phần phụ chú. 1đ. 2. - Câu đơn là câu có một cụm chủ vị. 1đ Ví dụ: Cậu ấy đến muộn. - Câu ghép là câu có từ 2 cụm chủ vị trở lên, không bao chứa lẫn nhau, mỗi cụm 1đ chủ vị làm thành một vế câu. Ví dụ: Nó đến muộn còn tôi thì đến sớm.. 3. 4. 5. Danh từ. Diện mạo, bạn, kẻ, mình, khoảng, độ, vĩ tuyến, miền, xích đạo,da dẻ Động từ Nghĩ, quan tâm, đến, sống Tính từ Đen cháy, tí Đại từ Tôi, nó, Số từ Một, chín, mười Phó từ Không, chẳng Quan hệ từ Của, ở, hoặc Lượng từ Các, - Cụm danh từ: + Một chiếc áo bằng tấm da dê. + Một cái quần loe đên đầu gối cũng bằng da dê. - Cụm tính từ: + Dài khoảng lưng chừng hai bắp đùi. Viết đoạn văn: Học sinh tự viết. - Nội dung: Tùy chọn. - Yêu cầu: Trong đoạn văn có sử dụng câu ghép.. 2đ. 1đ 1đ 2đ. 4. Kết quả: - Thống kê chất lượng: Lớp 9A1 9A2 9A3 K9. Số HS. Giỏi SL TL. Khá SL TL. TB SL TL. Yếu SL TL. Kém SL TL. TB  SL TL.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra:. 5. Phụ lục: Tài liệu: Thông tin phản hồi: -Tài liệu: + SGK, SGV Ngữ văn 9. + Sổ tay kiến thức Ngữ văn 9. + Học và thực hành theo chuẩn kiến thức- kĩ năng Ngữ văn 9. + Phân tích, bình giảng Ngữ văn 9. + Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức – kĩ năng Ngữ văn 9..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×