Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai 17 On tap Tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 66 : ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu bài học . 1. Kiến thức: Thông qua tiết ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản về loại từ, hệ thống các từ loại giúp các em biết cách nhận biết cụm danh từ , cụm tính từ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích câu, tìm hiểu nghĩa của từ, cụm từ, cách nhận diện và sử dụng chính xác cụm từ. 3. Thái độ: HS có ý thức tự ôn lại kiến thức đã học 4. Định hướng phát triển năng lực: - Nhận biêt sử dụng cụm từ, năng lực tự học, ... II. Chuẩn bị . Thầy: Nghiên cứu soạn giáo án, bảng phụ chép bài tậ cho thêm bài tập ngoài sgk. Trò : Ôn tập toàn bộ chương trình tiếng Việt. III. Phương pháp, kĩ thuật dạy học - vấn đáp, thảo luận nhóm IV. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: Xen trong giờ học. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Hoạt động I I. Từ và cấu tạo từ . ? Nhắc lại thế nào là từ ? 1. Từ : Là đơn vị ngôn ngữ ? Cho ví dụ ? nhỏ nhất dùng để đặt câu . ? Từ có cấu tạo như thế nào ? Vd: Bàn .ghế ,sách ,vở . ? Từ phức chia làm mấy loại ? 2. Cấu tạo từ . ? Cho mỗi loại một ví dụ ? Từ Từ đơn - Từ đơn : Nhà . Từ phức Từ ghép - Từ ghép : Nhà cửa . Từ láy. - Từ láy : Xanh xao . Hoạt động II II. Nghĩa của từ . ? Từ được giải nghĩa theo mấy cách ? Là những 1. Trình bày khái niệm mà từ cách nào ? biểu thịi . - HS 2. Đưa ra từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ cần giải thích Hoạt động III .III. Phần loại từ theo ? Căn cứ vào nguồn gốc ta có thể chia từ thành nguồn gốc , mấy loại ? 1. Từ thuần việt . - Hai loại : Từ thuần việt ,từ mượn . Vd: Chạy ,nhảy .. ? Cho ví dụ ? 2. Từ mượn . Vd: Sính lễ , sứ giả ... ? Phân theo từ loại có những loại từ nào ? 3. Từ loại và cụm từ . ? Hãy phân biệt cụm danh từ ,cụm động từ ,cụm - Danh từ ,động từ ,tính từ ,số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tính từ ? - Giống nhau : Dạng đầy đủ của cụm từ gồm 3 phần . + Phần phụ trước ,trung tâm ,phần phụ sau . - Khác nhau : Dạng đầy đủ của mỗi cụm . + Cụm danh từ : Phàn trung tâm là danh từ . + Cụm động từ : Phần trung tâm là động từ . + Cụm tính từ : Phần trung tâm là tính từ . Khả năng kết hợp . + Danh từ kết hợp vưới các số từ ,lượng từ ,chỉ từ ... + động từ kết hợp với phó từ ( đã, đang ,sẽ ). + Tính từ kết hợp ( cũng ,còn ,đang ). Gv : gọi học sinh đọc ví dụ sgk ? ? Hãy phân loại các cụm từ cho ở trên theo nhóm cụm từ ? + Cụm danh từ : Những bàn chân đồng không mông quạnh . Trận mưa rào . + Cụm động từ : Cười như nắc nẻ . Tay làm hàm nhai . Buồn nẫu ruột . + Cụm tính từ : Đồng đã xanh biếc . Xanh vỏ đỏ lòng . ? Hãy phát triển những cụm từ đã cho trên thành câu ? ? Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng các cụm từ đã cho trên ? - Học sinh viết . - Gọi học sinh đọc đoạn văn - Gv nhận xét sửa chữa . Hoạt động IV Bài 1 Cho đoạn văn sau : “ Từ hôm đó, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay không làm gì nữa. Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt mỏi rã rời. Cậu Chân, cậu Tay không còn muốn cất mình lên để chạy nhảy, vui đùa như trước nữa; cô Mắt thì ngày cũng như đêm lúc nào cũng lờ đờ, thấy hai mắt nặng trĩu như. từ ,lượng từ ,chỉ từ , - Cụm danh từ ,cụm động từ ,cụm tính từ .. IV. Luyện tập Bài 1 Cho các từ : Thuỷ tinh , nhân dân . Phân loại các từ trên theo sơ đồ phân loại 1 , 3 , 5 Từ phức Thuỷ tinh. Từ mượn (tiếng Hán) DTR.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> buồn ngủ mà không ngủ được. Bác Tai trước kia hay đi nghe hò nghe hát, nghe tiếng gì cũng rõ, nay bỗng thấy lúc nào cũng ù ù như xay lúa ở trong. Cả bọn lừ đừ, mệt mỏi như thế cho đến ngày thứ bảy thì không thể chịu được nữa đành họp nhau lại để bàn” ( Ngữ văn 6 – tập 1 ) ? Tìm các từ ghép và từ láy rong đoạn văn trên ? ? Từ “ cô, bác” trong đoạn văn trên là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển, vì sao? ? Tìm DT, ĐT, TT, ST, LT, CT trong đoạn văn. ( Kẻ bảng 6 cột) Bài tập 2 : Từ "xinh xinh " Thuộc loại từ nào ? A. Từ đơn . B. Từ ghép . C. Từ láy D. Cụm tính từ . 3. Bài tập 3 : Từ "run sợ " thuộc loại từ nào ? A. Từ Hán Việt B. Từ thuần Việt . C. Từ gốc Hán . D. Từ mượn tiếng Anh 4. Bài tập 4: Từ " đôi " thuộc loại từ nào ? Trong( đôi dũa ,đôi gà ). A. Danh từ chỉ đơn vị . B. Số từ . C. Lượng từ . D. Số từ chỉ lượng ước phỏng E. Số từ chỉ thứ tự . Bài tập 5: Viết một đoạn văn từ 4-5 câu có sử dụng cụm từ sau : + Lúa chín vàng xuộm + Mồ hôi nhễ nhãi . Với đề tài : Ngày mùa ở quê em . Gv Ngày mùa quê em thật là rộn ràng. Trên cánh đồng lúa vàng xuộm ,tiếng liềm cắt lúa xoèn xoẹt. Những chú chim cu gáy mải miết theo chân người nhặt lúa rụng,thóc rơi. Các bác nông dân mồ hôi nhễ nhãi, luôn tay gặt lúa.Tiếng cười nói xôn xao. Nhân dân => Từ phức - DT. - Từ ghép: Chạy nhảy, vui đùa, nặng trĩu, buồn ngủ, trước kia, không thể, mệt mỏ rã rời, lờ đờ, ù ù, lừ đừ. - Từ “ cô” “ bác” là nghĩa chuyển vì nó không dùng để chỉ người theo độ tuổi, giới tính mà được dùng để nhân hoá các bộ phận trên cơ thể thành nhân vật mang tâm tư, tình cảm của con người. - Đáp án C - Đáp án B. - Đáp án A V. Củng cố, hướng dẫn về nhà: ? Thế nào là dt động từ , tính từ , số từ lượng từ ? - Làm lại các bài tập - Ôn nắm vững lý thuyết . - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra tổng hợp * Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×