Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.05 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 28/12/2015. TIẾT 37: AXIT CACBONNIC VÀ MUỐI CACBONAT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được: axit cacbonnic là axit yếu, kém bền. - Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O. - Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất. 2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng quan sát và thực hành thí nghiệm. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận trong khi sử dụng muối và axit. 4. Tích hợp: Trong tự nhiên C chuyển từ dạng này sang dạng khác tạo thành chu trình khép kín, do đó nếu không có cây xanh chu trình này sẽ bị đứt đoạn tạo nhiều khí CO2 gây hại môi trường II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ. - Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp, thực hành. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức: (1 p) Ngày giảng Th Tiết thứ Lớp Sĩ số Tên HS vắng ứ 9B 2. Kiểm tra bài cũ: (7p) - Nêu tính chất hóa học của CO2. Viết các PTHH xảy ra? ................................................................................................................................... 3. Dạy bài mới: (33 p) Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung ghi bảng HS Hoạt động 1: (10p) Tìm I: Axit cacbonnic: hiểu axit cacbonic 1. Trạng thái tự nhiên và tính GV: yêu cầu HS đọc SGK - Đọc thông tin chất vật lý: SGK - Trong nước tự nhiên và nước + Vậy H2CO3 tồn tại ở mưa có hòa tan khí cacbonic: đâu? - Suy nghĩ trả 1000cm3 nước hòa tan 90cm3 -.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> lời. khí CO2 GV: Giới thiệu về tính 2. Tính chất hóa học: chất hóa học của H2CO3 - Là một axit yếu, làm quỳ tím - Nghe GV giới màu đỏ nhạt. thiệu - Là một axit không bền, dễ bị phân hủy theo PTHH sau : H2CO3 CO2 + H2O Hoạt động 2: (15p) Tìm hiểu muối cacbonat + Nhận xét về thành phần các muối: Na2CO3, NaHCO3,CaCO3,Ba(CO3)2 + Có mấy loại muối cacbonat là các loại nào? + Quan sát bảng tính tan nhận xét tính tan của muối cacbonnat và muối hiđro cacbonnat? + Muối cacbonat có thể tác dụng với những chất nào? + Hãy nêu hiện tượng quan sát được? + Viết PTHH xảy ra? - Giới thiệu nhiều muối cacbonat (trừ muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm) dễ bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí cacbonic + Hãy nêu ứng dụng của muối Hoạt động 3 : (8p) Tìm hiểu chu trình của Cacbon trong tự nhiên. - Y/c HS quan sát trên tranh chu trình cacbon trong tự nhiên . Tích hợp:. - Đọc thông tin SGK - Suy nghĩ trả lời - Suy nghĩ trả lời - Suy nghĩ trả lời - Nghe giảng. - Suy nghĩ trả lời - Suy nghĩ trả lời. II. Muối cacbonnat: 1. Phân loại: + Muối cacbonat axit(hidrocacbo -nat): Ca(HCO3)2, NaHCO3 + Muối cacbonat trung hòa (cacbonat): Na2CO 3, CaCO3, Ba(CO3)2 2.Tính chất: a. Tính tan: - Đa số muối cacbonnat không tan, trừ muối cacbonnat của kim loại kiềm.Na2CO3 ,K2CO3 - Hầu hết các muối hiđrocacbon -nat đều tan trong nước. b. Tính chất hóa học: *Tác dụng với axit : tạo thành muối và giải phóng CO2 *Tác dụng với dd bazơ: tạo thành muối cacbonnat không tan và bazơ *Tác dụng với dd muối: tạo thành 2 muối mới. * Muối cacbonnat bị nhiệt phân hủy: 3. Ứng dụng: (SGK) - CaCO3 Làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng. - Na2CO3 Nấu xà phòng, thủy tinh. - NaHCO3 Làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. Chu trình cacbon trong tự nhiên: - Cacbon trong tự nhiên chuyển từ dạng này sang dạng khác thành một chu trình khép kín 4. Củng cố: (3p) - GV tóm tắt lại nội dung chính của bài. - HS đọc ghi nhớ sgk. 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập ở nhà: (1p) - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK. Chuẩn bị bài 30 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY: ...............................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>