Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.65 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 27 Tiết: 80. Ngày soạn: 20/02/2016 Ngày dạy: / /2016. §6: SO SÁNH PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức cẩn thận, chính xác khi biến đổi phân số. II . Chuẩn bị: 1. GV: GA + Bảng phụ + Phấn màu 2. HS: Ôn bài + Làm bài tập + Đọc và chuẩn bị bài mới. III.Các bước lên lớp: 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Quy đồng mẫu sau đó so sánh 2 phân số sau: 3 2 vaø 7 5. Đáp: Ta có: 3 15 7 35 2 14 5 35 15 14 maø 35 35 3 2 7 5 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: So sánh hai phân số cùng mẫu Từ KTBC dẫn vào quy Đọc quy tắc. tắc so sánh hai phân số cùng mẫu.. Yêu cầu học sinh xem ví Xem ví dụ trong sgk/22.. Nội dung 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Trong hai hân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ: ?1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> dụ trong sgk/22, sau đó Thực hiện ?1: yêu cầu học sinh thực hiện ?1. 8 7 9 9 1 2 3 3. Hoạt động 2: So sánh hai phân số không cùng mẫu Thực hiện: Khắc sau qua bài tập: so 1 2 3 3 sánh:. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Quy tắc: Viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử. ?2. 1 2 vaø 3 -3. Yêu cầu học sinh xem Hướng dẫn: như sgk/22. Khẳng định: như phần KTBC. Yêu cầu học sinh nêu quy tắc. Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 -Lưu ý: câu b phải rút gọn mới so sánh. Nhận xét . -Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 -Hướng dẫn: viết 0 dưới dạng phân số cùng mẫu với phân số cần so sánh. -Qua bài tập yêu cầu học sinh rút ra nhận xét khi so sánh một phân số với số 0. -Hướng dẫn học sinh sử dụng nhận xét khi so sánh hai phân số như câu ?2b Yêu cầu học sinh thực hiện bài 39 Nhận xét .. vì: 1 1 3 3 2 2 3 3 maø -2<-1. Xem sgk/22. Nêu quy tắc.. 3 6 7 7 3 0 11 11. a) 11 17 12 18 14 2 b) 21 3 60 10 72 12 14 60 21 72. Thực hiện ?2:. ?3. Thực hiện ?3. Nhận xét :sgk/23. Nêu nhận xét như sgk/23 Bài 39 sgk/24 Rút kinh nghiệm. Thực hiện quy đồng, so sánh, kết luận Ghi bài.. 23 4 7 25 5 10. vậy môn bóng đá được ưa thích nhất..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4.Củng cố : -So sánh hai phân số ( cùng mẫu,không cùng mẫu) - Bài tập 39/24 Sgk. 5. Hướng dẫn về nhà : Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số. Làm các bài tập : 37 ; 38 ; 39 ; 41; SGK/23-24 Ôn lại cách cộng hai phân số, xem trước bài cộng hai phân số. IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………........ Tuần: 27 Tiết: 81. Ngày soạn: 20/02/2016 Ngày dạy: / /2016. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( Tiết 1) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức. - HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng. - Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. 3. Thái độ. - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng) II. CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt dộng 1: Cộng hai 1. Cộng hai phân số cùng phân số cùng mẫu mẫu : Yêu cầu học sinh nêu Trả lời a) Ví dụ : cách cộng hai phân số ở 2 4 2+ 4 6 + = = 5 5 5 5 tiểu học..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Yêu cầu HS lấy thêm 1 vài HS lấy thêm ví dụ một ví dụ khác trong đó có phân số mà tử và mẫu là các số nguyên GV : Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc lại quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết tổng quát GV : Cho HS làm bài?1 Gọi 3 HS lên bảng làm mỗi em 1 ý. - Em nào có nhận xét gì về các phân số 6 −14 vaø 18 21. - Theo em ta nên làm thế nào ? trước khi thực hiện phép cộng Chốt lại : Trước khi thực hiện phép tính ta nên quan sát xem các phân số đã cho tối giản chưa. Nếu chưa tối giản ta nên rút gọn rồi mới thực hiện phép tính GV : Cho HS làm?2 Tại sao ta có thể nói “Cộng 2 số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số” Ví dụ ?. HS : Phát biểu như SGK. − 2 1 −2+1 −1 + = = 3 3 3 3 2 7 2 −7 + = + 9 −9 9 9 2+(−7) −5 = = 9 9. b) Quy tắc : SGK a b a+ b + = m m m. HS1 : a;HS2 : b;HS3 : c. (a ; b; m Z ; m 0) ?1 3 5. 8. a) 8 + 8 = 8. = 1. - Cả hai phân số đều chưa 1 − 4 −3 + = b) tối giản 7 7 7 6 −14 1 −2 c) 18 + 21 = 3 + 3. -Trả lời : Nên rút gọn về phân số tối giản. =. 1+(−2) − 1 = 3 3. ?2 Ví dụ : −5 3 + 1 1 − 5+3 −2 = = 2 1 1. 5+3 =. HS Trả lời : Cộng hai số nguyên là trường hợp = riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều Bài 42 a, b / 26 : được viết dưới dạng phân 7 −8 −7 −8 a) − 25 + 25 =25 + 25 số có mẫu bằng 1.. Hoạt động 2: Luyện tập. GV : Cho HS làm bài 42 - Cả lớp làm ra nháp a, b. GV : Gọi 2 em lên bảng 2 HS : Lên bảng giải giải Cho HS nhận xét. - Nhận xét. Nhấn mạnh quy tắc cộng. − 7+(−8) − 15 −3 = = 25 25 5 1 −5 1+(−5) − 4 + = = b) 6 6 6 6. =. Bài tập 44 (SGK-Tr26) Giải.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> hai phân số.. -Lắng nghe.. GV : Cho HS làm bài 44. GV : Gọi 1 em lên bảng giải Cho HS nhận xét.. - Cả lớp làm ra nháp - 1 HS : Lên bảng giải - Nhận xét.. b). 15 3 8 22 22 11. 4. Củng cố : -Quy tắc cộng phân số cùng mẫu. - BT 42a,b;44b. 5. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững quy tắc cộng hai phân số. - Bài tập:44a - Đọc trước phần tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………........ Tuần: 27 Tiết: 82. Ngày soạn: 20/02/2016 Ngày dạy: /03/2016. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ - LT ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng.:Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. 3. Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng) II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Phấn màu, bảng phụ 2. HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 1 3 3. Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? 3. Bài mới Hoạt động của GV. Bài tập:. Hoạt động của HS. Nội dung 1. Cộng hai phân số cùng mẫu : 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu : Đưa về cùng mẫu rồi thực a) Ví dụ : 2 −3 10 − 9 hiện như trên. + = +. Hoạt động 1: Cộng hai phân số không cùng mẫu : - Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? -Ghi tóm tắt các bước quy đồng mẫu số các phân số lên bảng. - Cả lớp ghi lại ví dụ. - Cho ví dụ - 1 vài HS lấy thêm ví dụ -Cho HS làm?3 - Gọi 3 HS lên bảng mỗi HS1 : Ý a,HS2 : Ý b, em làm mỗi câu. HS3 : Ý c Hỏi : Qua các ví dụ trên HS : Phát biểu như SGK em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. 3 5 15 15 10+(− 9) 1 = = 15 15. ?3 − 2 4 −10+ 4 −6 + = = 3 15 15 15 −2 = 5 11 9 11 − 9 b) 15 + −10 =15 + 10 = 22+(− 27) −5 −1 = = 30 30 6 1 −1 c) − 7 + 3= 7 +3 − 1 21 20 = 7 +7=7. a). b) Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu, rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu. Bài tập 42 c, d / 26 :. Hoạt động 2 : Luyện tập: 6 −14 18 − 14 c) 13 + 39 =39 + 39 - Gọi 2HS lên bảng giải. - 2 HS : Lên bảng giải - Cho HS theo dõi , nhận - Cả lớp theo dõi ; nhận = 18+(− 14) = 4 39 39 xét. xét ; bổ sung (nếu cần) 4 4 4 −2 d) 5 + −18 = 5 + 9.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> =. 36+(−10) 26 = 45 45. Bài tập 44 / 26 : a) - Treo bảng phụ cho HS làm bài 44 GV : Chia nhóm làm 6 nhóm. - HS : Hoạt động theo b) nhóm c) - Mỗi nhóm cử 1 em lên báo cáo kết quả d). −4 3 + 1 7 7 − 15 −3 − 8 + 22 22 11 3 2 −1 + 53 5 1 −3 1 − 4 + + 6 4 14 7. 4. Củng cố : -Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu,không cùng mẫu. -Làm bài tập 42c,d;44/26Sgk. 5. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững quy tắc cộng hai phân số. Bài tập:43,45/26 - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………........ Ký duyệt tuần 27 Ngày …tháng ….năm 2016.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần: 28 Tiết: 83. Ngày soạn: 20/02/2016 Ngày dạy: /03/2016. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng:Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. 3. Thái độ:Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng) II. CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: Dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Bài 43/26:Tính tổng sau Hoạt động 1: Tính toång khi đã rút gọn: sau khi đã rút gọn: 7 9 1 −1 Gv yêu cầu HS lên bảng - Rút gọn a/ 21 + −36 = 3 + 4 = làm bài 43/26 4 −3 1 - Đưa về cùng mẫu rồi thực hiện như trên.. - Gọi 2HS lên bảng giải. Hoạt động 2:Tính tổng rồi. - Cả lớp theo dõi . 1 vài HS lấy thêm ví dụ. = 12 12 − 3 6 −1 1 c/ 21 + 42 = 7 + 7 =¿ − 1+ 1 =0 7. Bài 44/26: a/. −4 3 + 7 −7. 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> − 4 −3 + =− 1 = 1 7 7 Cả lớp theo dõi ; nhận − 15 −3 b/ 22 + 22 - Treo bảng phụ cho HS xét ; bổ sung (nếu cần) làm bài 44 HS : Hoạt động theo − 8 11 GV : Chia nhóm làm 6 nhóm − 15− 3 −18 −9 nhóm = = Mỗi nhóm cử 1 em lên < 22 22 11 báo cáo kết quả −8 11 3 2 −1 + c/ 5 3 5 2 −1 10+(− 3) 7 + = = 3 5 15 15 3 9 7 > = 15 5 15. so sánh. HS trình bày theo hướng Bài 45/26:Tìm x: dẫn Hoạt động 3: Tìm x. −1 3 + a/ x= 2 4 Gv yêu cầu HS làm bài Lắng nghe. − 2+3 1 tập 45/26 = x= 4 4 GV gợi ý x 5 − 19 b/ 5 = 6 + 30 x 25 −19. Nhận xét.. 5 =30 x= 6 x=1 5 30. 5. 5. 5.x = 1.5 x = 1 - Cho Hs nhận xét. 4. Củng cố : Từng phần sau mỗi bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà - Học kỹ quy tắc quy đồng,rút gọn và cộng hai phân số. - BTVN: 46/26 - chuaån bò tiết sau Bài 8. IV. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………........ Ký duyệt tuần 27 Ngày …tháng …năm 2016.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần: 27 Tiết: 22. Ngày soạn: 20/02/2016 Ngày dạy: 10/03/2016. LUYỆN TẬP I.. Mục tiêu: 1. Kiến thức: khắc sâu cách vẽ một góc biết số đo cho trước, đo một góc, vẽ đương phân giác của một góc. 2. Kỹ năng: Bước đầu có khả năng trình bày lời giải bài toán hình học có cơ sở lí luận. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác, kĩ năng sử dụng dụng cụ vẽ hình. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước đo góc. 2. Học sinh: Thước đo góc. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Bài tập 31/87 SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1:Hai góc kề bù Bài tập 33/87 SGK -Yêu cầu học sinh nêu Cách vẽ: cách vẽ và vẽ hình. -Vẽ hai tia Ox; Ox/ đối t nhau 1300 -Vẽ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ox/ sao cho xOy 1300. x. O. y. x,. -Vẽ tia Ot sao cho Ot nằm Vì Ot là tia phân giác của giữa Ox và Oy và góc xOy nên: 0 130 650 xOt 2. 0 xOt xOy 130 650 2 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -HS lên bảng vẽ hình: x ,Ot -Để tính góc ta cần -HS đứng tại chỗ trả lời phải biết những góc nào?. Vì xOt & tOx là hai góc kề bù nên:. -Còn cách nào tính được HS đứng tại chỗ trả lời.. x ,Ot 1800 650 x ,Ot 1150. x ,Ot không?. Hoạt động 2:Vận dụng tia phân giác HS đứng tại chỗ trả lời -Để vẽ tia phân giác của góc xOy ta làm thế nào? -góc xOm và góc mOy =? Tổng hai góc aOm và mOb aOb là tổng của những góc nào? -Vậy tính góc aOm và HS đứng tại chỗ trả lời. bOm bằng cách nào? -Hãy tính các góc xOm và 1 HS lên bảng tính mOy? -Hãy tính góc aOm? 1 HS lên bảng tính -Hãy tính góc mOb? 1 HS lên bảng tính. -Hãy tính góc aOb?. . . ,. x ,Ot 1800 xOt 650 x ,Ot 1800. Bài tập 35 /87 Vì Om là tia phân giác của xOy. Nên xOy 1800 2 xOm mOy 900 2. Vì Oa là tia phân giác của xOm nên: xOm 900 aOm 450 2 2. Vì Ob là tia phân giác của mOy nên mOy 900 mOb 450 2 2 aOb aOm mOb 450 450 900. Bài 36 /87 SGK. HS đọc đề bài HS nêu thứ tự vẽ hình. Gọi HS đọc đề bài -Em hãy trình bày thứ tự HS cả lớp vẽ hình vào vở vẽ hình? GV hướng dẫn học sinh vẽ theo hướng dẫn của GV. hình. Theo tính chất tia phân -Làm thế nào để biết số đo giác của một góc. 1 HS lên bảng tính của góc mOy và nOy? -Hãy tính số đo góc mOy? -Hãy tính số đo của góc nOy? -Hãy tính số đo của góc HS nhận xét sửa chữa. mOn?. Vì Om là tia phân giác của góc xOy nên: 0 yOm xOy 30 150 2 2. Vì On là tia phân giác của góc yOz nên.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV gọi HS nhận xét sửa sai. yOz nOy 2 yOz xOz xOy 800 300 500 0. 50 250 nOy 2 mOn mOy yOn 150 250 400. 4. Củng cố : Qua các bài tập vừa sửa củng cố kiến thứ về hai góc kề bù, tia phân giác của một góc ,... 5. Hướng dẫn, dặn dò: - Về nhà ôn lại cách đo góc, cách vẽ góc khi biết số đo, cách vẽ tia phân giác của một góc. - Bài tập 34; 37 trang 87 SGK - Xem trước bài thực hành đo góc trên mặt đất. IV.Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………........ Ký duyệt tuần 27 Ngày …tháng …năm 2016.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ VÀ TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (4T) I.Mục tiêu:. - HS nắm vững quy tắc cộng phân số, các tính chất của phép cộng phân số..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS vận dụng thành thạo quy tắc trên vào môt số bài tập đơn giản. - HS sử dụng được các tính chất trên vào các bài tập tính nhanh. - HS có thái độ cẩn thận khi làm bài. II.Chuẩn bị: - GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập. - HS xem lại bài trước khi lên lớp. III. Các bước lên lớp: 1.Ôn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới:. HĐ của Thầy Gv yêu cầu hs nhắc lại quy tắc cộng phân số Gọi 1 số hs khác nhận xét câu trả lời của bạn Gv chính xác quy tắc ghi bảng Gv lưu ý hs cách trình bày dạng bài tập cộng pso61. HĐ của Trò Vài hs đứng tại chổ nhắc lại quy tắc cộng phân số 1 số hs khác nhận xét. Ghi bảng 1.Quy tắc cộng phân số: SGK. Hs ghi vở Hs ghi nhớ Hs suy nghĩ làm bài. Gv ghi bài tập 1 lên bảng, yêu cầu hs suy nghĩ làm bài 2hs lên bảng trình bày lời Gọi 2hs lên bảng trình bài giải lời giải Hs còn lại làm bài tại chổ. 2.Bài tập: Bài tập 1: Tính 3 2 4 11 a. 5 5 ; b. 9 9 ;. giải. 3 2 5 1 a. 5 5 = 5 4 11 4 11 b. 9 9 = 9 9 7 Gọi hs nhân xét bài làm của Vài hs nhận xét bài làm của = 9. bạn Gv sửa chửa chổ sai trong bài làm của hs. Gv ghi bài tập 2 lên bảng, yêu cầu hs suy nghĩ làm bài. Gọi 2hs lên bảng trình bày lời giải. bạn Ghi vở bài làm đúng. Hs làm theo yêu cầu của gv Bài tập 2: Tính 2hs lên bảng trình bày lời giải Hs còn lại làm bài tại chổ. 3 7 a. 4 6 ; 5 8 b. 11 33 ;. Giai 3 7 a. 4 6 Mc: 12 9 14 = 12 12.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gọi hs nhs6n5 xét bài làm của bạn. Gv chinh xác bài giải. Gọi 1hs đứng tại nêu lại ba tính chất của phép cộng phân số. 23 = 12 5 8 Vài hs nhận xét bài làm của b. 11 33 Mc: 33 bạn 15 8 = 33 33 23 Hs ghi vở bài làm đúng = 33. Vài hs nhắc lại các tính chất. 1.Các tính chất: a.Giao hoán: a c c a b d d b. b.Kết hợp: a c p a c p ( ) ( ) b d q b d q.. c.Cộng với 0: Gv chính xác các tính chất Gv ghi bảng bài tập, yêu cầu hs suy nghĩ làm bài. Ghi vở Hs suy nghĩ làm bài. a a a 0 0 b b b. Bài tập: Tính nhanh 3 4 13 2 5 a. 5 9 21 5 9 7 6 6 b. 13 11 13. bài làm 3 4 13 2 5 a. 5 9 21 5 9 3 2 4 5 13 ( )( ) 9 9 21 = 5 5 13 21. Gọi hs nhận xét bài làm của bạn Vài hs nhận xét bài làm của = (-1) + 1 + bạn 13 13 21. =0+. 21. =. 7 6 6 b. 13 11 13.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 7 6 6 ( ) 13 13 11 6 1 11 11 6 11 11. = Gv chính xác bài giải Ghi vở bài làm đúng 4.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập vừa giải - Làm các bài tập tương tự IV.Rút kinh nghiệm:. 5 = 11. Duyệt.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết: QUY ĐỒNG MẪU PHÂN SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ ( 4 tiết) I. MỤC TIÊU - Ôn tập về các bước quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số. - Ôn tập về so sánh hai phân số - Rèn luyện HS ý thức làm việc theo quy trình, thực hiện đúng, đầy đủ các bước quy đồng, rèn kỹ năng tính toán, rút gọn và so sánh phân số. II. NỘI DUNG I. Câu hỏi ôn tập lý thuyết Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương? 17 19 Câu 2: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu. AD so sánh hai phân số 20 và 20 21 11 3 15 Câu 3: Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu. AD so sánh: 29 và 29 ; 14 và 28 Câu 4: Thế nào là phân số âm, phân số dương? Cho VD. II. Bài toán Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau: 1 1 1 1 ; ; ; 2 3 38 12 b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 9 98 15 ; ; 30 80 1000 Hướng dẫn a/ 38 = 2.19; 12 = 22.3 BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228 1 114 1 76 1 6 1 19 ; ; ; 2 228 3 228 38 228 12 288 9 3 98 49 15 3 ; ; b/ 30 10 80 40 1000 200 BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 9 3 6 98 94 245 15 30 ; ; 30 10 200 80 40 200 100 200 Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau hay không? 3 39 a/ 5 và 65 ; 9 41 b/ 27 và 123 3 4 c/ 4 và 5 2 5 d/ 3 và 7 Hướng dẫn - Có thể so sánh theo định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc quy đồng cùng mẫu rồi so sánh - Kết quả: 3 39 a/ 5 = 65 ; 9 41 b/ 27 = 123 3 4 c/ 4 > 5 2 5 d/ 3 > 7 Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: 25.9 25.17 48.12 48.15 a/ 8.80 8.10 và 3.270 3.30 25.7 25 34.5 36 5 2 5 4 4 b/ 2 .5 2 .3 và 3 .13 3 Hướng dẫn 25.9 25.17 125 48.12 48.15 32 8.80 8.10 = 200 ; 3.270 3.30 = 200 25.7 25 28 34.5 36 22 5 2 5 4 4 77 b/ 2 .5 2 .3 77 ; 3 .13 3 3 5 Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn 7 và nhỏ hơn 8 Hướng dẫn 15 Gọi phân số phải tìm là a (a 0 ), theo đề bài ta có 3 15 5 15 15 15 7 a 8 . Quy đồng tử số ta được 35 a 24.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 Vậy ta được các phân số cần tìm là 34 ; 33 ; 32 ; 31 ; 30 ; 29 ; 28 ; 27 ; 26 ; 25 2 1 Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn 3 và nhỏ hơn 4 Hướng dẫn Cách thực hiện tương tự Ta được các phân số cần tìm là 7 6 5 4 12 ; 12 ; 12 ; 12 Bài 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự 5 7 7 16 3 2 ; ; ; ; ; a/ Tămg dần: 6 8 24 17 4 3 5 7 16 20 214 205 ; ; ; ; ; b/ Giảm dần: 8 10 19 23 315 107 Hướng dẫn 5 3 7 2 7 16 ; ; ; ; ; a/ ĐS: 6 4 24 3 8 17 205 20 7 214 5 16 ; ; ; ; ; b/ 107 23 10 315 8 19 Bài 7: Quy đồng mẫu các phân số sau: 17 13 41 a/ 20 , 15 và 60 25 17 121 b/ 75 , 34 và 132 Hướng dẫn a/ Nhận xét rằng 60 là bội của các mẫu còn lại, ta lấy mẫu chung là 60. Ta được kết quả 17 51 20 = 60 13 52 15 = 60 41 41 60 = 60 b/ - Nhận xét các phân số chưa rút gọn, ta cần rút gọn trước ta có 25 1 17 1 121 11 75 = 3 , 34 = 2 và 132 = 12 4 6 11 ; ; Kết quả quy đồng là: 12 12 12. Duyệt.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>