Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Co hoc vat ran k dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.18 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN THI TUYỂN CĐ-ĐH BAN NÂNG CAO . Lý thuyết :. CHƯƠNG I : ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN . Câu 1 : Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi. C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi. Câu 2 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là A. quay chậm dần. B. quay đều. C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần. Câu 3 : Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Góc mà vật quay được sau khoảng thời gian t, kể từ lúc vật bắt đầu quay tỉ lệ với A. t2 B. t. C. t D. 1/t. Câu 4 : Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn A. không thay đổi. B. bằng không. C. tăng dần theo thời gian. D. giảm dần theo thời gian. Câu 5 : Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian. C. độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian. D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian. Câu 6 : Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách trục quay ∆ khoảng r ≠ 0 có A. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian. B. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó. C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không. D. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần. Câu 7 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo. B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần. C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm. D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm. Câu 8 : Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm. Câu 9 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc. B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc. D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. Câu 10 : Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ). Khi tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục (Δ) bằng 0 thì vật rắn sẽ A. quay chậm dần rồi dừng lại. B. quay đều. C. quay nhanh dần đều. D. quay chậm dần đều. Câu 12 : Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không. B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không. C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian. D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần. Câu 13 : Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều B. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần Câu 14 : Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định ? A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. Câu 15 : Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào A. vị trí của trục quay Δ. B. khối lượng của vật. C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật. D. kích thước và hình dạng của vật Câu 16 : Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đến sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A. quay chậm lại. B. quay nhanh hơn. C. không thay đổi. D. dừng lại ngay. Câu 17 : Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn A. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại. B. quay cùng chiều chuyển động của người. C. quay ngược chiều chuyển động của người. D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người. Câu 18 : Chọn câu đúng. A. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần. B. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần. C. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì vật quay chậm dần. D. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần. Câu 19 : Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc  không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là A. đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi đều. Câu 20 : Chọn câu sai. A. Khi vật rắn quay quanh trục (), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau. B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương. C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. Câu 21 : Chọn câu đúng. Gia tốc góc  của chất điểm A. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó. B. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. C. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. Câu 22 : Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định trên vật cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r ? A. Vận tốc dài. B. Gia tốc tiếp tuyến. C. Vận tốc góc. D. Gia tốc hướng tâm. Câu 23 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? A.  = - 2 + 0,5t (rad/s) B.  = 2 - 0,5t (rad/s) C.  = 2 + 0,5t2 (rad/s) D.  = - 2 - 0,5t (rad/s) Câu 24 : Tác dụng một ngẫu lực lên thanh MN đặt trên sàn nằm ngang. Thanh MN không có trục quay cố định. Bỏ qua ma sát giữa thanh và sàn. Nếu mặt phẳng chứa ngẫu lực (mặt phẳng ngẫu lực) song song với sàn thì thanh sẽ quay quanh trục đi qua A. đầu M và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. B. trọng tâm của thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. C. đầu N và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. D. điểm bất kì trên thanh và vuông góc với mặt phẳng ngẫu lực. Câu 25 : Động năng của một vật rắn quay được quanh một trục cố định được tính bằng công thức : 2 2 I ω Iω A. W đ = B. W đ = C. Wđ = 2I2 D. Wđ = 2I2 2 2 Câu 26 : Xét vật rắn quay quanh một trục cố định , tính chất nào sau đây sai ? A. Trong cùng một thời gian , các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau B. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài C. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc D. Ở cùng một thời điểm , các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc Câu 27 : Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay quanh trục thân mình , hai tay dang rộng ra .Nếu lúc đang quay , vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A. vẫn như cũ B. quay chậm lại C. quay nhanh hơn D. dừng lại ngay Câu 28 : Chọn phát biểu sai về ngẫu lực A. Ngẫu lực là hai lực song song , ngược chiều , có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật B. Ngẫu lực tương đương với tổng các lực của ngẫu lực C. Không thể thay thế ngẫu lực bằng một lực duy nhất D. Ngẫu lực có tác dụng làm quay vật Câu 29 : Khi một vật quay chậm dần đều quanh một trục , vật đó có A. gia tốc góc âm B. vận tốc góc âm C. vận tốc góc và gia tốc góc đều âm D. tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị âm Câu 30 : Chọn câu sai khi nói về mômen quán tính của vật .Mômen quán tính của một vật đối với trục quay A. phụ thuộc kích thước của vật B. đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay C. có thể có giá trị dương hoặc âm D. phụ thuộc vào vị trí trục quay. Bài tập : TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG CHUYỂN ĐỘNG QUAY Câu 1 : Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 600 là: A. 0,7 m/s2 B. 1,7 m/s2 C. 7,1 cm/s2 D. 1,7 cm/s2 Câu 2 : Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 16 B. 1/16 C. 1/9 D. 9 Câu 3 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình : ϕ=2+2 t+t 2 , trong đó ϕ tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 0,4 m/s.. B. 0,5 m/s.. C. 40 m/s.. D. 50 m/s..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4 : Hai đĩa tròn đồng chất, tiết diện đều A và B có khối lượng lần lượt là 3m và 5m, bán kính của 2 đĩa A bằng 3 bán kính của đĩa B. Tỉ số giữa momen quán tính của đĩa A và đĩa B đối với trục quay trùng với trục của chúng là 5 2 4 15 A. 2 . B. 5 C. 15 D. 4 Câu 5 : Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 157,8 m/s2. B. 196,5 m/s2 C. 162,7 m/s2 D. 183,6 m/s2 Câu 6 : Một vật rắn coi như một chất điểm, chuyển động quay quanh một trục Δ , vạch nên một quĩ đạo tròn tâm O, bán kính R = 50 cm.Biết rằng ở thời điểm t1 = 1 s chất điểm ở toạ độ góc ϕ 1=300 ; ở thời điểm t2 = 3 s chất điểm ở toạ độ góc ϕ 2=600 và nó chưa quay hết một vòng .Tốc độ dài trung bình của vật bằng A. 6,5 cm/s. B. 0,65 m/s. C. 13 cm/s. D. 1,3 m/s. Câu 7 : Một khung dây cứng nhẹ hình tam giác đều cạnh. Tại ba đỉnh khung có gắn ba viên bi nhỏ có cùng khối lượng m. Mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp O và vuông góc mặt phẳng khung là 3 9 2 2 A. ma B. 2 ma . C. 4 ma2. D. 3ma2 Câu 8 : Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là A. 100 rad. B. 2 rad C. 19 rad. D. 200 rad. Câu 9 : Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút . Coi như các kim quay đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là A. 92 B. 108 C. 192 D. 204 Câu 10 : Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 157,8 m/s2 B. 162,7 m/s2 C. 183,6 m/s2 D. 196,5 m/s2 Câu 11 : Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần? A. 16 lần. B. 4 lần. C. 32 lần.* D. 8 lần. Câu 12 : Một vật rắn coi như một chất điểm, chuyển động quay quanh một trục Δ , vạch nên một quĩ đạo tròn tâm O, bán kính R = 50 cm.Biết rằng ở thời điểm t1 = 1 s chất điểm ở toạ độ góc ϕ 1=300 ; ở thời điểm t2 = 3 s chất điểm ở toạ độ góc ϕ 2=600 và nó chưa quay hết một vòng .Tốc độ dài trung bình của vật bằng A. 6,5 cm/s. B. 0,65 m/s. C. 13 cm/s. D. 1,3 m/s. 1 Câu 13 : Hai ròng rọc A và B dạng dĩa tròn có khối lượng lần lượt m và 4m có bán kính r A = r B . 3 Chọn câu đúng ? IB IB IB IB =36 =18 =9 =12 A. B. C. D. IA IA IA IA Câu 14 : Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 27 km/h. Biết khoảng cách từ trục bánh xe đến mép ngoài của lốp là 30cm. Bánh xe quay với tốc độ góc bằng : A. 90 vòng/phút B. 205 90 vòng/phút C. 239 90 vòng/phút D. 810 90 vòng/phút Câu 15 : Coi Trái Đất như một hình cầu có bán kính R = 6400 km , quay đều quanh trục đi qua các địa cực với tốc độ  = 1vòng/24h. Tốc độ dài tại một điểm trên mặt đất ở vĩ độ = 30o là : A. 306 m/s B. 403 m/s C. 200 m/s D. giá trị khác Câu 16 : Vật rắn quay tròn từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi. Sau khi quay được n = 4 vòng thì tốc độ đạt được của điểm M cách trục quay r = 2m là v = 28m/s. Gia tốc góc của vật là : A. 1,4 rad/s2 B. 3,9 rad/s2 C. 14 rad/s2 D. 39 rad/s2 Câu 17 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4s. Góc mà vật rắn quay được trong 1s cuối cùng trước khi dừng lại ( giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần ) là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 37,5 rad B. 2,5 rad C. 17,5 rad D. 10 rad Câu 18 : Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r = 20cm với gia tốc tiếp tuyến at = 5 cm/s2. Sau bao lâu kể từ khi bắt đầu chuyển động , gia tốc tiếp tuyến bằng gia tốc pháp tuyến? A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2,5 s Câu 19 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật .Góc quay của vật biến thiên theo thời gian t theo phương trình =  + t + t2 , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm M trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10cm thì gia tốc toàn phần có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s? A. 0,92 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 0,9 m/s2 D. 1,1 m/s2 Câu 20 : Một đĩa tròn đồng chất lăn không trượt trên một mặt phẳng nghiêng .Biết mặt phẳng nghiêng lập với mặt phẳng ngang một góc 30o .Gia tốc dài của đĩa dọc theo mặt phẳng nghiêng là : 1 1 2 3 A. g B. g C. g D. g 3 2 5 5 Câu 21 : Một ròng rọc có bán kính R = 20 cm quay dưới tác dụng của một vật nặng treo ở một đầu sợi dây , đầu kia sợi dây quấn quanh ròng rọc .Ban đầu giữ vật đứng yên , sau đó buông ra , vật sẽ chuyển động với gia tốc 2 cm/s2 .Tại thời điểm vật nặng đi được quãng đường 100 cm, độ lớn gia tốc của điểm A là A A. 20,1 cm/s2 B. 20,1 m/s2 C. 22,5 m/s2 D. 22,5 cm/s2 ÁP DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC Câu 22 : Một quả cầu khối lượng 10 kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua tâm của nó với góc quay biến thiên theo thời gian với quy luật  = 2 + 3t + 4t2 (  đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên quả cầu là A. 3,6 Nm B. 2,4 Nm C. 1,28 Nm D. 6,4 Nm Câu 23 : Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay 80 được vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2 π rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là A. 0,4 N.m. B. 0,6 N.m. C. 0,7 N.m. D. 0,3 N.m. Câu 24* : Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay không ma sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là A. 36,17rad/s B. 81,24rad/s C. 51,15rad/s D. 72,36rad/s Câu 25 : Một đĩa tròn đồng chất, khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và vuông góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp xúc với mép ngoài vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s vành tròn quay được một góc 36 rad. Độ lớn của lực F là A. 3N. B. 2N. C. 4N.* D. 6N. Câu 26 : Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính đối với trục là I = 10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là: A. 60 rad/s B. 40 rad/s C. 30 rad/s D. 20 rad/s Câu 27 : Một sàn quay có mặt hình tròn đường kính 8m , khối lượng M = 400kg được coi như một đĩa tiết diện đều , đồng chất , đang quay đều với vận tốc góc 0,2(rad/s) quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm sàn .Một người khối lượng m = 50kg đang đứng yên so với sàn quay ở mép sàn .Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn .Người nầy bắt đầu đi quanh mép sàn với vận tốc 1,5m/s (đối với sàn) ngược chiều quay của sàn thì sàn quay đều với vận tốc góc A. 0,175 rad/s B. 0,1625 rad/s C. 0,2375 rad/s D. 0,225 rad/s Câu 28 : Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản 2 mR của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là và gia tốc rơi tự do g. 2 Gia tốc của vật khi được thả rơi là 2g g g A. B. C. g D. 3 3 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 29 : Một ròng rọc được xem như đĩa tròn mỏng đồng chất có trục quay O, bán kính R , khối lượng m. Một sợi dây không co dãn có khối lượng không đáng kể quấn vào ròng rọc , đầu tự do mang một vật khối lượng bằng 2m (hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc a của vật tính theo gia tốc rơi tự do g là g 2g A. 3 B. 0,8g C. 3 D. 0,75g. 2 Câu 30 : Một bánh xe nhận một gia tốc góc 5 rad/s trong 8 giây dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Cho biết momen quán tính của bánh xe quay quanh trục I = 0,85kgm2. Momen ngoại lực tác dụng lên bánh xe là: A. 10,83Nm. B. 5,08Nm C.25,91Nm D.15,08Nm. Câu 31 : Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật có khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản 2 mR của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là và gia tốc rơi tự do g. 2 Gia tốc góc của ròng rọc khi vật được thả rơi là: 2g g g A. B. C. gR D. 3R 3R 2R Câu 32 : Hai vật có khối lượng m1 = 0,5kg và m2 = 1,5kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có trục quay nằm ngang và cố định gắn vào mép bàn (Hình vẽ). Ròng rọc có momen quán tính 0,03 kg.m2 và bán kính 10cm. Coi rằng dây không trượt trên ròng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Gia tốc của m1 và m2 là: A. 1,96m/s2. B. 3,92m/s2. C. 2,45m/s2. D. 0,98m/s2. Câu 33* : Cho cơ hệ (hình vẽ) m1 = 6kg, m2 = 4kg được nối với C nhau bằng sợi dây không giãn , khối lượng không đáng kể, vắt qua ròng rọc cố định C, sợi dây không trượt trên bề mặt ròng rọc. m2 Ròng rọc có bán kính r = 10cm và có thể quay không ma sát quanh trục của nó, momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là m1 2,5.10 – 3 kgm2. Mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang 0 một góc α = 30 . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là α μ = 0,1. Ban đầu các vật đứng yên, g = 10m/s2 . Động năng của ròng rọc ở thời điểm t = 10s kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng A. 158,04 J B. 153,82 J C. 185,32 J D. 183,52 J Câu 34 : Một đĩa đặc đồng chất , khối lượng 0,2kg , bán kính 10cm , có trục quay  đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa , đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một mômen lực không đổi 0,02 Nm .Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4s kể từ lúc tác dụng mômen lực : A. 8 m B. 16 m C. 32 m D. 24 m 4 Câu 35 : Một cánh cửa quay quanh bản lề của nó với mômen quán tính 8,7.10 kg.m2 , chiều rộng cánh cửa là 2,4m .Tác dụng vào mép trong và vuông góc với mặt cánh cửa một lực ⃗ F làm cửa quay 90o trong 30s. Bỏ qua ma sát. Giá trị của lực ⃗ F là : A. 98,5 N B. 126,5 N C. 164,8 N D. 212,3 N Câu 36 : Một quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m = 20 kg , bán kính R = 25 cm , trục quay là trục đối xứng .Khi quả cầu đang đứng yên , cần phải tác dụng vào nó một lực tiếp tuyến bằng bao nhiêu thì sau 10s điểm xa trục quay nhất trên quả cầu đạt được tốc độ v = 50 cm/s ? A. 0,4 N B. 1,5 N C. 5 N D. 10 N Câu 37 : Hai vật có khối lượng m1 = 2,5 kg và m2 = 1 kg nối với nhau bằng một sợi dây không co dãn , khối lượng không đáng kể và vắt qua một ròng rọc khối lượng m = 1 kg. Coi ròng rọc là đồng chất , bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc và khi chuyển động dây không trượt trên ròng rọc .Lấy g = 10m/s2 .Gia tốc của m1 , m2 khi được thả cho chuyển động là : A. 3,75 m/s2 B. 4,25 m/s2 C. 5,2 m/s2 D. 6,34 m/s2 Câu 38 : Một quả cầu đặc , đồng chất , khối lượng 1 kg , bán kính 10cm .Quả cầu có trục quay cố định  đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 N.m .Tính quãng đường.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi dược sao 2s kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay . A. 50 cm B. 200 cm C. 250 cm D. 500 cm MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG Câu 39 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là: A. L = 15,0 kgm2/s B. L = 7,5 kgm2/s C. L = 12,5 kgm2/s D. L = 10,0 kgm2/s Câu 40 : Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của thanh là : A. L = 7,5 kgm2/s B. L = 10,0 kgm2/s C. L = 12,5 kgm2/s D. L = 15,0 kgm2/s Câu 41 : Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính quán tính I1 đang quay với tốc độ 0, Đĩa 2 có mômen quán tính quán tính I 2 ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là : A.  =. I1 I2. o. B.  =. I2 I1. o. I2 C.  = I1  I 2 o. D.  =. I1 I 1 + I2 o. Câu 42 : Một người khối lượng m = 60 kg đang đứng ở mép một sàn quay hình tròn, đường kính 6 m, khối lượng M = 400 kg. Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn. Lúc đầu, sàn và người đang đứng yên. Người ấy chạy quanh mép sàn với vận tốc 4,2 m/s (đối với đất) thì sàn A. quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s. B. quay ngược chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s * C. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn nhiều so với khối lượng của người. D. quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 1,4 rad/s. Câu 43 : Một sàn quay hình trụ bán kính R = 1,2m, có momen quán tính đối với trục quay của nó là I = 1,3.102 kg.m2 đang đứng yên. Một em bé , khối lượng m = 40 kg chạy trên mặt đất với tốc độ 3 m/s theo đường tiếp tuyến với mép sàn và nhảy lên sàn . Bỏ qua ma sát ở trục quay. Vận tốc góc của sàn và em bé sau khi nó nhảy lên sàn là A. 0,768 rad/s.* B. 0,897 rad/s. C. 0,987 rad/s. D. 0,678 rad/s. Câu 44 : Một đĩa đồng chất, khối lượng M=10 kg, bán kính R=1m quay với vận tốc góc ω=7rad/s quanh trục đối xứng của nó. Một vật nhỏ khối lượng m=0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính vào đó. Vận tốc góc cuối của hệ (đĩa - ma tít) sẽ là A. 6,73 rad/s. * B. 5,79 rad/s C. 4,87 rad/s. D. 7,22 rad/s. Câu 45* : Một sàn quay có mặt hình tròn đường kính 8m , khối lượng M = 400kg được coi như một đĩa tiết diện đều , đồng chất , đang quay đều với vận tốc góc 0,2(rad/s) quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm sàn .Một người khối lượng m = 50kg đang đứng yên so với sàn quay ở mép sàn .Bỏ qua ma sát ở trục quay của sàn .Người nầy bắt đầu đi quanh mép sàn với vận tốc 1,5m/s (đối với sàn) ngược chiều quay của sàn thì sàn quay đều với vận tốc góc A. 0,175 rad/s B. 0,1625 rad/s C. 0,275 rad/s D. 0,225 rad/s Câu 46* : Một sàn quay bán kính R = 2m , momen quán tính đối với trục quay qua tâm sàn là I = 800 kg.m2 .Khi sàn quay đứng yên , một người có khối lượng m1 = 50 kg đứng ở mép sàn ném viên đá có khối lượng m2 = 500g với v = 25 m/s theo phương tiếp tuyến với sàn. Ngay sau khi ném người đó sẽ có tốc độ dài là : A. v’ = - 5 cm/s B. v’ = 5 cm/s C. v’ = 2,5 cm/s D. v’ = - 2,5 cm/s ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN Câu 47 : Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số A. 18.. B. 3.. IB IA. có giá trị nào sau đây ? C. 9.. D. 6.. Câu 48 : Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 = 9kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> momen quán tính đối với trục 2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L1/L2 bằng A. 4/9 B. 2/3 C. 9/4 D. 3/2 Câu 49* : Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài ℓ , có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua đầu A của thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi 1 2 trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I = mℓ và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh 3 được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì tới vị trí thẳng đứng đầu B của thanh có tốc độ v bằng: 3g 2g g A. B. C. √ 3 gℓ D. ℓ 3ℓ 3ℓ Câu 50 : Hai đĩa tròn có cùng mômen quán tính đối với cùng trục quay đi qua tâm của các đĩa. Lúc đầu đĩa 2 ( ở phía trên) đang đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc 0 . Sau đó cho 2 đĩa dính vào nhau, hệ quay với vận tốc góc . Động năng của hệ hai đĩa so với lúc đầu A. Tăng 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 2 lần Câu 51 : Xét hệ thống như hình vẽ: Ròng rọc là một vành tròn khối lượng m, bán kính R. Hai vật nặng khối lượng M A, MB. Khối lượng tổng cộng M=MA+MB+m = 2kg. Khi vận tốc của hệ vật là 2m/s thì động năng của hệ vật là A A. 3 J. B. 2 J. B C. 4 J. D. 8 J. Câu 52 : Một ròng rọc có khối lượng m = 100g,xem như một dĩa tròn,quay quanh trục của nó nằm ngang.Một sợi dây mảnh ,không dãn,khối lượng không đáng kể,vắt qua ròng rọc. Hai đầu dây có gắn hai vật có khối lượng m và 2m (m = 100g) và thả tự do. Khi vận tốc của vật là 2m/s thì động năng của hệ là A. 0,7 J. B. 0,6 J. C. 0,5 J. D. 0,2 J Câu 53 : Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 = 9 kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục 2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. L1 Tỉ số L 2 bằng. √. √. √. 4 2 9 3 . . . . A. 9 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 54 : Trái Đất có khối lượng 5,98.1024 kg , bán kính trung bình 6,37.106 m .Coi Trái Đất là khối cầu đồng chất .Động năng của Trái Đất trong chuyển động tự quay là : A. 2,57.1029J B. 5,8.1029J C. 12,6.1029J D. 25,3.1029J CON LẮC VẬT LÍ Câu 55* : Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu 1 2 thanh. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I = ml .Tại nơi có gia tốc trọng 3 trường g , dao động của con lắc nầy có tần số góc là 2g g 3g g A. ω= B. ω= C. ω= D. ω= 3l l 2l 3l Câu 56* : Một thanh mảnh , hình trụ , đồng chất , chiều dài l , dao động điều hòa ( trong một mặt phẳng thẳng đứng ) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh .Biết mômen quán tính của thanh 1 2 đối với trục quay đã cho là I = m. l , gia tốc trọng trường là g .Chu kì dao động của thanh là 3 2l l 3l 2l A. T = 2 π B. T = 2 π C. T = 2 π D. T = 2 π 3g g 2g g Câu 57 : Một thanh đồng chất AB dài l , khối lượng m có thể quay xung quanh điểm A trong mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu thanh được giữ nằm ngang sau đó buông ra , biết mômen quán tính đối với A là 1 2 ml .Gia tốc góc ban đầu của thanh là 3 g g 2g 3g A. B. C. D. 3l 2l 3l 2l. √. √. √. √. √. √. √. √.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×