Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

tuan 27 sh6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.76 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: Tiết:. Ngày soạn: Ngày dạy: §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý khi cộng nhiều phân số. 3. Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân , vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. Phương pháp: - Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề III. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, SGV, Thước thẳng, bảng phụ - Học sinh: SGK, SBT, viết, thước. IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC . 1. Ổn Định Lớp.(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi Kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1. Thực hiện phép tính : 2 3  a. 3 5 b. (.  2 3  10 9  1    ; 1. a. 3 5 = 15 15 15. 3 2  ; 5 3. 1 2 1 1 2 1  ) ; (  ) 2 3 3 2 3 3. 2. 3 2 9  10  1    5 3 = 15 15 15. 2. 1 2 1 1 1 1  )   b. 2 3 3 = 6 3 2 ; (. 2. - Em hãy cho biết phép cộng số nguyên 1 2 1 1 1 (  ) 1  có những tính chất gì ? 2 3 3 = 2 2 - Khi làm bài tập về phân số ta cần lưu ý 2. - Giao hoán , kết hợp , cộng với 0 . vấn đề gì ? - Rút gọn tối giản và biến mẫu âm thành mẫu dương . - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1) : Ta đã biết các tính chất của phép cộng số nguyên ,như vậy phép cộng phân số có những tính chất gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết học này. - Tiến trình tiết dạy :. TG 8’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ 1.Các tính chất :. - Qua bài tập kiểm tra câu a ta  2 3 3  2   rút ra nhận xét gì ? 3 5= 5 3 - Các số hạng trong hai tổng này như thế nào ? - Giống nhau nhưng đổi chỗ a c  ? Từ đó hãy tổng quát b d. - Như vậy đẳng thức trên cho ta biết phép cộng phân số có tính chất gì ?. c a  = d b. - Tính chất giao hoán. NỘI DUNG 1. Các tính chất :. a) Tính giao hoán : a c c a    b d d b. 2 2 1 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho HS ghi tính chất và yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ . - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời tính chất giao hoán . - Qua câu b ở bài KTM ta rút ra nhận xét gì ? a c p (  ) - Tổng quát : b d q = ?. - Như vậy đẳng thức trên cho ta biết phép cộng phân số có tính chất gì ? - Ta có thể cộng tổng trên theo cách khác được không ? - Vậy em có thể hiểu tính chất kết hợp như thế nào ? - Nhấn mạnh đặc điểm của tính chất này để HS ghi nhớ . 5 0 - Yêu cầu HS tính : 7 ?. - Qua ví dụ trên có nhận xét gì ? - Vậy nhờ tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì ? - Việc vận dụng các tính chất trên để tính nhanh , tính hợp lí tổng của nhiều phân số như thế nào , chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ sau . 13. 1 2 2 1    3 7 7 3. - Nếu đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không   1 2 1    2 3 3  thay đổi .  1  2 1 1     2  3 3 2 =. (b ¹ 0 ; d ¹ 0) b) Tính chất kết hợp : a c  p a  c p          b d q b d q. (b ¹ 0 ; d ¹ 0 ; q ¹ 0) c) Cộng với 0 : a a a  0 0   b b b (b ¹ 0). a c  p a  c p          b d q b d q. - Tính chất kết hợp. - HS: ta có thể cộng như sau : (. 1 1 2  ) 2 3 3. HS: ta có thể dùng dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý sao cho việc tính toán được nhanh , hợp lí . 5 5 5  0 0   7 7 7. - Một phân số cộng với 0 thì bằng chính nó -HS: Ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện. HĐ 2. Áp dụng :. - Đưa ví dụ SGK lên bạng phụ. 2. Áp dụng :. 3 2 1 3 5     A= 4 7 4 5 7. - Quan sát các phân số xem - Có các phân số cùng mẫu chúng có quan hệ gì ? - Vậy ta sẽ thực hiện như thế - Đọc bài làm SGK , kèm theo nào ? tính chất áp dụng cho mỗi bước . - Nệu kết quả để HS dưới lớp quan sát đối chiếu . - Lưu ý cách làm và lên bảng - Chốt lại cách làm và ghi ví dụ thực hiện ví dụ một cách khác tương tự yêu cầu HS lên. Ví dụ : Tính tổng : 2 3 3 3 5     A= 5 8 5 7 8.   2  3  3 5  3        =  5 5  8 8 7 3 3  7 = (1) + 1 + 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bảng thực hiện . - Cho HS làm ? 2 - Hướng dẫn câu a tương tự ví dụ - Hãy quan sát xem các phân số câu b có đặc điểm gì ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5ph Nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b . - Nhận xét kết quả hoạt động nhóm và đưa đáp án. - Nhấn mạnh : khi giải bài tập về phân số cần rút gọn phân số về tối giản . - Qua các ví dụ và các bài tập trên ta rút ra kết luận gì về các phân số được chọn để nhóm ? - Nhấn mạnh lại cách nhóm phân số .. 15. tương tự ? 2 . Tính nhanh B =  2. 15.  15. 4. 8.     - HS: 17 23 17 9 23 = Có 2 phân số chưa tối giản, ta   2  15   15 8  4 cần rút gọn cho 2 phân số đó       . 17   23 23   17  17 23 4 4    - Hoạt động nhóm và trình = 17 23 9 9. bày kết quả trên bảng nhóm. 1 3  2 5    2 21 6 30 C = - Nhận xét lẫn nhau và xem 1 1 1 1 đáp án lưu ý cách trình bày    = 2 7 3 6. - Ghi nhớ - HS: các phân số có cùng mẫu hoặc các phân số dễ tìm được mẫu chung nhất .. HĐ 3. Củng cố : - Yêu cầu HS phát biểu lại các - Vài HS nhắc lại các tính tính chất cơ bản của phép cộng chất cơ bản phân số. - Khi thực hiện bài tập về phân - HS: rút gọn phân số cho tối giản , biến mẫu âm số ta cần lưu ý vấn đề gì ? thành mẫu dương . Bài 47 SGK. - Ghi đề lên bảng (thêm câu c ) - Có nhận xét gì về các phân số trong câu b và c ? - Câu b có phân số chưa tối - Ta cần lưu ý 2 vấn đề này khi giản Câu c có một phân số mẫu âm thực hiện phép tính . - Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét và nhắc lại các tính - Thực hiện theo yêu cầu . Cả lớp làm ra nháp và nhận xét chất qua bài tập trên . - Trong tập hợp số nguyên ta đã biết tổng của 2 số đối nhau thì bằng 0 . 1 1  - Vậy kết quả 3 3 = 0 ta có. thể nói gì về hai phân số này ? - Chúng ta sẽ rõ vấn đề này ở - Có thể HS trả lời đó là hai phân số đối nhau những tiết học tiếp theo ..   1  1  1 1     = 2 3 6 7   3  2  1 1     6 6 6  7  = 1 6  1  7 7 =. Bài 47 .SGK 3 5 4   a. 7 13 7 3 4 5 (  ) = 7 7 13 5 8 = -1 + 13 = 13 5 2 8   b. 21 21 24 5 2 8  ) = ( 21 21 24 7 8 1 1   = 21 24 = 3 3 =0. c.. 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 8 2 4 7 Bài 51 . (bảng phụ )     9 15 11  9 15 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm Thảo luận nhóm nhỏ và đại nhỏ và xung phong trả lời 5 4 8 7 2 (  )  (  )  diện lên bảng thực hiện (Lưu ý các cách viết còn lại có 9 9 15 15 11 thể vận dụng kết quả vừa nêu ở 2  1  1  bài 47b ) 11 - Nhận xét , bổ sung nếu cần . 2 2 0   11 11 Bài tập nâng cao : Bài 51 SGK: 1 1 1 1   ....   19 20 Tính S= 11 12 1 Hãy so sánh : S và 2. 1 1 1   0 a) 6 3 2 1 1   0 0 b) 6 6. - HS: Ta phải tính tổng S 1 1 - Để trả lời câu hỏi này ta cần   0 0 lamø gì ? c) 2 2 - Để tính tổng S việc quy đồng 1 1 - HS: Mỗi phân số trong tổng   0 0 mẫu rất khó khăn . d) 3 3 1 - Mỗi phân số trong tổng như 1 1 1 đều lớn hơn phân số 20   0 1 3 2 e) 6 thế nào với phân số 20 ? Bài làm thêm : - Hướng dẫn học sinh so sánh -Theo dõi và nghiên cứu lời Ta có : S > giải . - Đưa đáp án lên bảng phụ 1 1 1 20. . 20.  ...... . 20 10 1  S > 20 2. 1 Vậy S> 2. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’) a. Bài tập về nhà: - Làm các bài tập 48 ; 49 ;50; 52 / 28  29 SGK ; bài 66 ; 68 / 13 SBT. 8 - Bài * : Viết phân số 15 dưới dạng tổng của 3 phân số có tử bằng -1 và mẫu khác nhau .. b. Chuẩn bị bài mới - Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Nghiên cứu kĩ các bài tập ? 2 và bài 47 . - Nghiên cứu bài tập phần luyện tập để tiết sau luỵên tập . V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: - Thời gian: .......................................................................................................................... - Nội dung: .......................................................................................................................... - Phương pháp: .................................................................................................................... - Học sinh: ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: Tiết:. Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS nắm vững cách thực hiện phép cộng phân số. 2. Kĩ năng:Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính toán hợp lý. 3.Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng II. Phương pháp: - Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề III. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, SGV, Thước thẳng, bảng phụ - Học sinh: Bài cũ, SGK, SBT, viết, thước. IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC . 1. Ổn Định Lớp.(1’) 2. Kieåm Tra. 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (2’) : Để giúp các em có kĩ năng trong việc vận dụng các tính chất của phép cộng phân số vào việc tính nhanh , hợp lí . Trong tiết học hôm nay chúng ta cùng nhau giải quyết một số bài tập về phép cộng phân số . - Tiến trình tiết dạy:. Tg 30’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1. Luyện tập. Bài 53 SGK : - Treo bảng phụ ghi đề bài. - Em hãy xây bức tường bằng cách điền các phân số thích hợp vào cácù “viên  Cả lớp làm ra nháp. gạch” theo quy tắc sau : a=b+c a. NỘI DUNG Bài 53 SGK :  7 11 4   17 17 17 4 1 3   17 17 17 6 4 2   17 17 17. b c. 6 17 6 17. 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 17. -Hãy nêu cách xây như thế - Trong nhóm 3 ô a, b, c nào ? . nếu biết 2 ô sẽ truy ra ô - Gọi lần lượt hai HS lên thứ ba. điền vào bảng HS1 : Hai dòng trên - Cả lớp nhận xét HS2 : Hai dòng dưới. Bài 54 SGK: - Treo bảng phụ lên bảng - Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ sau đó xung phong lên bảng trả lời sửa sai .. 0. 0. 2 4  4 4 17 17 17 17 1 1 3  7 11 17 17 17 17 17. 2 1 1 17  17 = 17 4  4 17 + 17 = 0 6 6 17 + 0 = 17. Bài 54 SGK : 3. 1. 4.   - Thảo luận nhóm nhỏ và 5 5 5 a) (sai) xung phong trả lời  3 1  2  Một vài HS nhận xét kết   5 5 5 Sửa : quả và bổ sung  10  2  12   13 (Đ) b) 13 13 2 1 4 1 3 1      c) 3 6 6 6 6 2. (Đ) 2 2 2 2    3 5 3 5  10  6  4    15 15 15 ( sai )  16 Sửa 15 d). Bài 55 SGK : Tổ chức trò chơi : - Đưa hai bảng ghi bài 55 SGK cho hai tổ tìm kết quả ; điền vào ô trống sao cho kết quả phải là phân số tối giản. Mỗi tổ có một bút chuyền tay nhau lên điền kết quả, hết giờ - Nhận xét tuyên dương tổ làm nhanh và chính xác .. - Chia lớp thành 2 tổ - Các tổ cùng chơi. - Cả lớp cùng kiểm tra , nhận xét. Bài 55 SGK: + 1 5 2. 9 1 1 1 2 18 5 1 10 9 18 9 1  17 7 36 36 12  11  10  1 18 9 8. 1 36  17 36 7 12 1 18  7 12. Bài 56 SGK : - Áp dụng tính chất giao.  5  6    1 A = 11  11 .  11 18  10 9 1 8  7 12  11 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 56 SGK : - Ghi đề bài lên bảng. - Để tính nhanh giá trị các biểu thức này ta vận dụng kiến thức nào ?. hoán , kết hợp các phân số  5 6     có cùng mẫu 11 11  + 1  =  Cả lớp cùng làm = 1+1 = 0  3HS lên bảng giải 2  5  2    3 7 3  Một vài HS nhận xét   B =  2  2 5    3 3   7 = 5 5  = 0 + 7 7. - Gọi 3 HS lên bảng giải. - Chốt lại ; + Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để đưa về dạng đơn giản. + Nếu kết quả chưa tối giản thì rút gọn. 7’ - Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ? - Vận dụng các tính chất đó giúp ta điều gì? Yêu cầu HS trả lời bài 57 SGK.   1 5  3 C     4 8 8  5  3  1 C    8 8  4 2 1 1 1 C    0 8 4 4 4. HĐ2 . Củng cố - HS Y nhắc lại các tính chất - Giúp chúng ta đổi chỗ và nhóm các phân số một cách hợp lí - HS TBY trả lời Câu c đúng. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .(5’) a- Bài tập về nhà: - Làm bài tập 69, 70, 71, 72/ 14 SBT b- Chuẩn bị bài mới - Ôn lại số đối của một số nguyên. - Ôn lại phép trừ số nguyên (thuộc quy tắc) V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: - Thời gian: .......................................................................................................................... - Nội dung: .......................................................................................................................... - Phương pháp: .................................................................................................................... - Học sinh: ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần: Tiết:. Ngày soạn: Ngày dạy: §9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau . Hiểu được quy tắc trừ phân số. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác II. Phương pháp: - Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề III. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, SGV, Thước thẳng, bảng phụ - Học sinh: SGK, SBT, viết, thước. IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY - HOÏC . 1. Ổn định tình hình lớp( 1): - Điểm danh số học sinh trong lớp - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học Điểm sinh 1 . Tính : 3 3 2 2 4 4  ; b)  ; c)  3 3 5  18 . a) 5 5. 2. Tìm số đối của các số : 2;-3;0 3. Thế nào là 2 số đối nhau ?. 26 1.a) 0 ; b) 0 ; c) 45. 6. 2. Số đối của 2 là -2 Số đối của -3 là 3 Số đối của 0 là 0 3. là 2 số có tổng bằng 0. 1 1 1 1. - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1’): Trong tập hợp các số nguyên Z ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối . Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số . - Tiến trình tiết dạy :. Tg. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 13’ 3 3  - Ta có : 5 5 = 0  3 - Ta nói : 5 là số đối 3 của phân số 5 và cũng. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ 1: Số đối : - Chú ý lắng nghe. NỘI DUNG. 1 Số đối : a. Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. b. Ký hiệu : Số đối của phân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 nói 5 là số đối của phân  3 số 5. a a số b là  b. 3 -HS: lên bảng điền vào - Khi đó ta còn nói : 5 và bảng phụ : 3 2 5 là hai số đối nhau . 3 là số đối của phân số 2 2 2 - Cho học sinh làm bài ?  3  3 là số đối của 3 2 bằng cách điền vào. bảng phụ.  a a   ta có : b +  b  = 0 a a  a  b =  b= b. 2 2 3 và  3 là hai phân số. đối nhau.  a b là số đối của phân số a b. - Tìm số đối của phân số - Hai số đối nhau ,nếu tổng của chúng bằng 0. a - Nhắc lại định nghĩa. b - Thế nào hai phân số đối nhau ? a a - Chốt lại :Đó là định - Số đối của  b là b vì : nghĩa hai số đối nhau. a a  a a Bài tập 58 SGK :    a b b b b =0 Các số đối của các số : -Tìm số đối của  b ? Vì 2 3 4 6 ; 7; ; ; sao ? - HS: Bằng nhau vì đều là 3 5  7 11 ; 0 và - Giới thiệu ký hiệu : Số a 112 lần lượt là : a a đối của b là  b. a  a -Hãy so sánh :  b ; b a và  b tại sao ?. số đối của phân số b. 2 3 4  6 ;7; ; ; 3 5 7 11 ; 0 ; 112. - HS lên bảng giải - Trên trục số, hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm Củng cố : Bài tập 58 0. SGK: - Gọi HS lên bảng làm. - Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số. 16’ HĐ 2 Phép trừ phân số : - Thảo luận nhóm nhỏ và 2 Phép trừ phân số - Cho HS làm bài ? 3 trả lời  Một đại diện của nhóm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> theo nhóm nhỏ lên trình bày bài làm của - Gọi đại diện của nhóm nhóm. 1 2 3 2 1 lên trình bày cách làm. 3 1 2 1 2    ( ) 9 - Vậy 3 9 3. - Thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Thực hiện như thế nào ? - Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào ? a c  ? b d. . 9.    9 9 9. 1  2 3  2      3  9 9  9 = 3  ( 2) 1 9 =9. - HSK : Được , ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ - HS.TB nêu quy tắc. Viết công thức tổng quát.. Quy tắc : SGK a c a c    b d b d. Ví dụ : 2 1  7 4 2 1   7 4 8  7 15   28 28. Nhận xét : - Em nào có thể cho ví dụ - Vài HS đứng tại chỗ a c  về phép trừ phân số ? cho ví dụ Hiệu b d là một số mà - Cho HS tính : HS G Tính c a a c c   a c c cộng với d thì được b       b d d b d d = Vậy : Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép  a  c  c  b    d   d - Giới thiệu nhận xét cộng phân số    ?4 .. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm?4 hình thức khăn phủ bàn ,thời gian :5ph. 7’. a  c  c        b  d  d  = a a 0  b = b. - Thảo luận và trình bày kết quả trên bảng nhóm. - Nhận xét bài làm của - Thu kết quả , nhận xét - Nhấn mạnh quy tắc : bạn và sửa sai. Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. HĐ 3 Củng cố : - Gọi HS nhắc lại : Thế - Vài HSY đứng tại chỗ nào là hai số đối nhau? trả lời. - Nêu quy tắc phép trừ ? Bài tập 61 SGK: - Treo bảng phụ ghi bài - HS đọc đề bài SGK 61 sgk. - Một HS đứng tại chỗ - Gọi HS đứng tại chỗ trả trả lời. 3 1 3 1 6 5 11       5 2 5 2 10 10 10  5 1  5  1  15  7  22       7 3 7 3 21 21 21  2  3  2 3  8 15 7       5 4 5 4 20 20 20 1  30  1  31   6 6 5 6= 6. Bài tập 61 tr 33 :  Câu thứ hai đúng.  Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> lời 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .(2’) a. Bài tập về nhà: - Làm các bài 59, 60, 62, SGK Bài 74, 75, 76, 77/ 14  15 SBT 1 1 1 S   .....  1.2 2.3 49.50 - Bài *: Tính tổng : 1 1 1 1 1 HD : 1  ;   1.2 2 2.3 2 3. b. Chuẩn bị bài mới - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: - Thời gian: .......................................................................................................................... - Nội dung: .......................................................................................................................... - Phương pháp: .................................................................................................................... - Học sinh: ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×