Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 26. Ngày soạn :. Tiết : 52. Ngày dạy :. Bài 50. SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp theo) BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT I-Mục tiêu: 1.. Kiến thức:. - Hs nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt. - HS phân biệt được từng bộ thú qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng. 2.. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát tranh tìm kiến thức. - Rèn kỹ năng thu thập thông tin và kỹ năng hoạt động nhóm.. 3.. Thái độ: Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ loài có lợi.. II-Đồ dùng dạy học: - Tranh chân, răng chuột chù. - Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột. - Tranh bộ răng và chân của mèo. III-Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay 3. bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu: Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt. * Mục tiêu: Thấy được đặc điểm đời sống và tập tính của 3 bộ thú. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - GV yêu cầu:. Nội dung. - Cá nhân tự đọc SGK → thu Bảng thập thông tin.. + Đọc các thông tin của SGK trang 162, 163, 164. - Trao đổi nhóm → quan sát kĩ tranh thống nhất ý kiến. + Quan sát hình vẽ 50.1, 50.2, 50.3 SGK. - Yêu cầu: phân tích rõ cách bắt mồi, cấu tạo chân, răng. + Hoàn thành bảng 1 trong vở bài tập - Nhiều nhóm lên bảng ghi kết quả của nhóm vào bảng 1. - GV treo bảng 1 → HS tự điền vào các mục (bằng số). - Các nhóm theo dõi → bổ sung nếu cần. - GV cho thảo luận toàn lớp về những ý kiến của các nhóm. - HS tự điều chỉnh những chỗ chưa phù hợp (nếu cần). - GV cho HS quan sát bảng 1 với kiến thức đúng. H: Ngoài nội dung trong bảng chúng ta còn biết thêm gì về đại diện của 3 bộ thú này?. Bảng 1: Tìm hiểu về bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt, bô găm nhấm. Bộ thú An. Đại diện -. Môi trường sống. Lối sống. Cấu tạo răng. 1. 1. 2. Cách Chế bắt mồi độ ăn 3. 2. Cấu tạo chân 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> sâu bọ. Chuột chù.. 4. 1. 2. 3. 2. 1. 1. 2. 3. 1. 3. 1. 3. 2. 3. 1. 1. 0. - Báo.. 2. 1. 1. 2. 2. 2. - Sói.. 1. 2. 1. 1. 2. 2. 1Đuổi mồi, bắt mồi.. 1An thực vật.. 1- Chi trước ngắn, bàn rộng ngón to.. 22- Rình An vồ động mối. vật. 3- Tìm mồi.. 3An tạp.. 2- Chi to khoẻ các ngón có vuốt sắc nhọn dưới có nệm thịt dày.. Chuột chũi Gặm nhấ Chuột m đồng. - Sóc. An thịt. Những câu trả 1- Trên lời lựa chọn mặt đất. 2- Trên mặt đất và trên cây. 3- Trên cây. 4- Đào hang trong đất.. 1- Đơn độc. 2Sống đàn.. 1- Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc. 2- Các răng đều nhọn. 3- Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.. Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt * Mục tiêu: HS tìm được những đặc điểm phù hợp của 3 bộ này là bộ răng, cấu tạo chân và chế độ ăn. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Yêu cầu: Sử dụng nội dung ở - Cá nhân xem lại thông tin trong bảng, quan sát bảng 1, quan sát lại hình trả lời.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> câu hỏi:. chân, răng của các đại diện.. + Dựa vào cấu tạo của bộ răng - Trao đổi nhóm → hoàn thành đáp án. phân biệt bộ ăn sâu bọ, bộ ăn - Thảo luận toàn lớp về đáp án → nhận xét và bổ thịt và bộ gặm nhấm. sung. + Đặc điểm cấu tạo chân báo, - Rút ra các đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sói phù hợp với việc săn mồi và sống của từng bộ. ăn thịt như thế nào? * Kết luận: + Nhận biết bộ thú ăn thịt, thú ăn sâu bọ, thú gặm nhấm nhờ - Bộ thú ăn thịt: nhờ cách bắt mồi như thế nào? + Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn, răng + Chân chuột chũi có đặc điểm hàm có mấu dẹp sắc. gì phù hợp với việc đào hang + Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm. trong đất? - Bộ thú ăn sâu bọ: + Mõm dài, răng nhọn. + Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khoẻ → đào hang. - Bộ gặm nhấm: + Răng cửa lớn luôn mọc dài thiếu răng nanh. Kết luận chung: HS đọc kết luận cuối bài trong SGK. IV-Kiểm tra đánh giá: GV cho HS làm bài tập. 1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau: a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm. b. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp 2 bên sắc..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. Rình và vồ mồi. d. An tạp. e. Ngón chân có vuốt cong nhọn sắc, nệm thịt dày. f. Đào hang trong đất. 2. Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào? a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm. b. Răng cửa mọc dài liên tục. c. An tạp. V-Dặn dò: - Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK. - Đọc mục “ Em có biết”. - Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu, bò, khỉ …. - Kẻ bảng trang 167 SGK vào vở bài tập..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>