Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 1 Tu va cau tao cua tu tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy:. TIẾT 3: TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT 1 .Mục tiêu cần đạt : a , Về kiến thức : - Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phức, các loại từ phức . - Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt. b, Về kĩ năng : * Nhận diện , phân biệt được : + Từ và tiếng. + Từ đơn và từ phức. + Từ ghép và từ láy. - Phân tích cấu tạo của từ *Ra quyết định: Lựa chọn cách sử dụng từ tiếng Việt, nhất là các từ mượn trong thực tiễn giao tiếp của bản thân. - Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ, cảm nhận cá nhân về cách sử dụng từ, đặc biệt là từ mượn trong tiếng Việt. c, Về thái độ : Có thái độ yêu quý , trân trọng tiếng Việt, biết sử dụng linh hoạt khi nói viết. 2, Chuẩn bị của GV và HS: a , Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK, SGV, bảng phụ. b , Chuẩn bị của HS : Vở ghi, SGK, phiếu học tập nhóm, cá nhân. 3, Tiến trình bài dạy: a, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS . * Đặt vấn đề vào bài mới : - Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta sử dụng phương tiện gì để giao tiếp? b , Dạy nội dung bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS. HĐ 1: Lập danh sách các từ và các tiếng. Nội dung ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV treo bảng phụ BT 1 SGK/13 Gọi 1 em đọc bài tập GV gọi 2 em lên bảng làm bài tập HS dưới lớp làm bài tập vào vở Gọi HS nhận xét GV chốt ý Gọi HS đọc BT 2 - Em có nhận xét gì về số lượng từ và tiếng? - Trong câu trên, các từ có gì khác nhau về cấu tạo? - Từ và tiếng có gì khác? - Tiếng có vai trò gì? - Khi nào 1 tiếng được coi là một từ? - Từ là gì? Y/c HS đọc ghi nhớ SGK/1.. Quan sát từ trên bảng phụ. Đọc BT1 . HS lên bảng làm bài tập Dưới lớp làm bài tập vào vở. Nhận xét Lắng nghe Đọc BT2. I, Từ là gì : Bài tập1/ 13 - Tiếng: thần, dạy… trồng, trọt, chăn nuôi, ăn, ở. - Từ: thần, dạy, dân, cách, trồng trọt, chăn nuôi…ăn ở. Bài tập 2/ 13. - 12 tiếng - 9 từ Khác nhau về số tiếng - Tiếng 1 chữ - Từ : 2 chữ trở lên . - Dùng để tạo từ - 1 tiếng được coi là một từ khi 1 tiếng có thể trực tiếp dùng để tạo nên câu. Là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu . Đọc ghi nhớ SGK/13. * Ghi nhớ: SGK/13. HĐ 2: Hướng dẫn học sinh phân loại các từ II, Phân loại từ : (từ đơn và từ phức): Yêu cầu thảo luận nhóm (3’) Gọi 1 số nhóm trình bày GV nhận xét đưa ra đáp án. Thảo luận nhóm (3’) Trình bày, nhận xét bổ sung - Quan sát, đối chiếu, ghi vào vở.. Kiểu cấu tạo từ Từ đơn. Ví dụ Từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề ….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ phức - Từ đơn: 1 tiếng - Từ phức: gồm 2 hoặc nhiều - Theo em từ đơn và từ tiếng. phức có cấu tạo như thế - Giống: là từ phức. nào? - Khác: - Từ đơn và từ ghép có gì + Từ ghép: Các tiếng có giống và khác nhau? quan hệ về nghĩa với nhau. + Từ láy: Các tiếng có quan hệ láy âm. Đọc ghi nhớ SGK/14 GV chốt ý Gọi HS đọc ghi nhớ (14). Từ ghép. Chăn nuôi, bánh trưng, bánh dày. Từ láy. Trồng trọt. * Ghi nhớ: SGK/14. HĐ 3: Hướng dẫn học sinh luyện tập: * Gọi 1 em đọc yêu cầu BT1 ? - Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào? - Tìm 1 số từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc? - Tìm những từ đồng nghĩa với nguồn gốc?. Đọc yêu cầu BT1 Suy nghĩ, trả lời - Cậu mợ, anh chị, cô dì - Cha mẹ, chú dì, con cháu. Đọc BT3/14 - Làm vào phiếu cá nhân. * Yêu cầu HS đọc BT3/14 Yêu cầu HS làm vào - Quan sát phiếu học tập cá nhân. - Thực hiện theo yêu cầu (5’) GV đưa ra đáp án HS quan sát đổi bài chấm điểm.. III, Luyện tập: Bài tập 1/14 - Nguồn gốc - Con cháu. Thuộc kiểu cấu tạo từ ghép. Từ đồng nghĩa với nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác. Bài tập 3/14 rán, hấp, Cách chế nướng, biến bánh nhúng, tráng Chất liệu nếp, tẻ, ngô, làm bánh sắn, đậu xanh Tính chất dẻo, cứng, của bánh xốp, phồng Hình dáng bánh gối, tai của bánh voi, quấn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> thừng. Yêu cầu HS đọc BT5/15 Yêu cầu HĐ nhóm (2’) Gọi 1 số nhóm trình bày nhóm nào tìm được nhiều từ láy là nhóm chiến thắng.. Đọc BT5/15 - HĐ nhóm lớn (2’) - Trình bày nhận xét bổ sung. Bài tập 5/15 a. Tả tiếng cười: khúc khích, hô hố, ha hả, hềnh hệch b. Tả tiếng nói: khàn khàn, lè nhè, léo nhéo, oang oang, sang sảng c. Tả dáng điệu: lừ đừ, lả lướt, nghênh ngang, khệnh khạng.. c.Củng cố - luyện tập: - Thế nào là từ đơn và từ phức? Lấy ví dụ? - Từ ghép và từ láy có gì khác nhau? d. HDHS làm bài ở nhà: - Về nhà làm BT 2, 4 vào vở. - Học bài - Xem trước bài: Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×