Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Bài tập NLKT có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.68 KB, 30 trang )

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Bài tập 1
Điền vào chỗ trống ở mỗi phương trình kế tốn sau:
1.
2.
3.

Tài sản
?120000
156.000
292.000

Nợ phải trả
50.000
84.000
100.000?

Vốn chủ sở hữu
70.000
72.000?
192.000

Bài tập 2
Sử dụng phương trình kế toán để trả lời các yêu cầu sau:
1. Vào ngày 31/12/N, Nợ phải trả của công ty HC bằng 1/3 tổng tài sản của công ty

HC, vốn chủ sở hữu của công ty HC là 180.000 triệu đồng. Vậy nợ phải trả của
công ty HC tại thời điểm 31/12/N là bao nhiêu?
TS= NPT+ VCSH
Theo đề bài: TS=1/3TS+180.000( triệu đồng)
TS=270.000; NPT=1/3TS=90.000


2. Vào đầu niên độ kế toán 1/1/N, tài sản của công ty JG là 310.000 triệu đồng, vốn
chủ sở hữu là 150.000 triệu đồng. Trong năm, tài sản của công ty tăng thêm 45.000
triệu đồng và nợ phải trả giảm đi 22.500 triệu đồng. Hãy xác định vốn chủ sở hữu
của công ty JG vào cuối niên độ kế toán 31/12/N?
TS= NPT+ VCSH
Đầu: NPT=160.000
Trong năm: TS=355.000; NPT=137.500
Cuối: VCSH=217.500
3. Vào đầu niên độ kế toán 1/1/N, nợ phải trả của công ty BC là 100.000 triệu đồng,
vốn chủ sở hữu là 96.000 triệu đồng. Nếu trong năm, tài sản của công ty tăng thêm
40.000 triệu đồng và nợ phải trả giảm 30.000 triệu đồng thì vốn chủ sở hữu của
cơng ty vào cuối niên độ kế toán 31/12/N là bao nhiêu?
TS=196.000
Trong năm: TS=236.000; NPT=70.000
VCSH= TS-NPT= 166.000
Bài tập 3
Tại đơn vị kế tốn ABC ngày 31/12/N có tài liệu về tài sản và nguồn vốn như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
1. Các khoản tiền vay ngân hàng
2. Máy móc thiết bị

1.040
850
1


3. Nhà xưởng
4. Phương tiện vận tải
5. Nhiên liệu
6. Các loại thuế chưa nộp Nhà nước

7. Các loại máy vi tính
8. Các khoản tiền khách hàng cịn nợ
9. Tiền mặt tại quỹ
10. Phải trả người lao động
11. Vật liệu phụ
12. Các loại máy photocopy
13. Quỹ đầu tư phát triển
14. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
15. Nhà kho
16. Quỹ khen thưởng phúc lợi
17. Công cụ, dụng cụ
18. Nợ người bán vật tư
19. Tạm ứng
20. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
21. Chi phí sản xuất dở dang (sản phẩm dở dang)
22. Các khoản phải trả khác
23. Thành phẩm trong kho
24. Các khoản phải thu khác
25. Vật liệu chính
26. Tiền gửi ngân hàng
27. Nhãn hiệu hàng hóa
28. Hàng mua đang đi trên đường

2550
600
60
20
150
100
160

170
100
50
880
480
430
100
330
1.230
100
3.430
340
60
170
50
600
200
500
70

Yêu cầu:
2.3.1. Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2.3.2. Xác định tổng tài sản và tổng nguồn vốn.=7410

Bài tập 4
Tại đơn vị kế tốn XYZ ngày 31/12/N có tài liệu về tài sản và nguồn vốn như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.
9.

Phải thu từ khách hàng
Tiền mặt tại quỹ
Nợ phải trả người bán
Vay ngân hàng thời hạn 5 năm
Thuế xuất khẩu phải nộp Nhà nước
Phụ tùng thay thế
Cổ phiếu kinh doanh (đang nắm giữ để đầu tư)
Ngoại tệ gửi ở ngân hàng (không kỳ hạn)
Nhà cửa

650
267
850
3.200
305
53
350
300
3.220
2


10. Tiền gửi ngân hàng (tiền VND không kỳ hạn)

11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
12. Hàng đang gửi đi bán
13. Tiền lương phải trả người lao động
14. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
15. Hàng hóa
16. Phương tiện vận tải
17. Tài sản thừa chờ xử lý
18. Quyền sử dụng đất
19. Trả trước tiền cho người bán (chưa nhận hàng)
20. Lợi nhuận chưa phân phối

800
3.500
510
460
60
930
1.700
20
650
100
X

Yêu cầu:
1. Phân biệt tài sản và nguồn vốn
2. Xác định chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (Tìm X)

Bài tập 5
Các thành viên M,N,P và Q hợp tác với nhau để thành lập công ty ABC. Số vốn góp của
mỗi thành viên lần lượt như sau: (Đvt: 1.000đ)

1. Thành viên M:
- Ơtơ vận tải:
450.000
- Quầy hàng:
290.000
- Tiền mặt:
300.000
- Thiết bị văn phòng:
48.000
- Nguyên vật liệu:
150.000
Đồng thời Công ty chấp nhận trả nợ thay cho thành viên M khoản vay dài hạn 190.000
2. Thành viên N:
- Tiền mặt:
350.000
- Ơtơ con:
550.000
- Khoản nợ phải thu KH:
125.000
Đồng thời, công ty ABC chấp nhận trả nợ thay thành viên N một khoản vay ngắn hạn
180.000
3. Thành viên P:
- Máy móc, thiết bị sản xuất:
850.000
- Nhà văn phịng:
750.000
- Tiền mặt:
410.000
4. Thành viên Q:
- Nguyên vật liệu:

220.000
- Quyền sử dụng đất:
650.000
- Tiền mặt:
320.000
Đồng thời, Công ty ABC chấp nhận trả nợ thay cho thành viên Q một khoản nợ người
bán 165.000
3


Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản và nguồn vốn của công ty ABC.
2. Cho biết các chỉ tiêu tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty. Xác định vốn
chủ sở hữu của từng thành viên.
TÀI SẢN
Ơ tơ vận tải
Quầy hàng
Tiền mặt
Thiết bị văn phịng
Ngun vật liệu
Khoản nợ phải thu
Quyền sử dụng đất
Nhà văn phịng
Máy móc, thiết bị sản xuất
Tổng tài sản

NGUỒN VỐN
1000
290
1380

48
370
125
650
750
850
5463

Nợ phải trả
Vay dài hạn
Vay ngắn hạn
Nợ ngươi bạn

190
180
165

Tổng NV

535+X

TS=NPT+VỐN CSH=535+X=5463
VỐN CSH=4928
VỐN M: 450+290+300+48+150-190=1048
VỐN N: 350+550+125-180=845
VỐN P: 850+750+410=2010
VỐN Q: 220+650+320-165=1025
Bài tập 6
Hai người bạn hợp tác với nhau dự định thành lập một công ty thời trang mang tên “New
Fashion”, họ dự định:

-

Mua lại một cửa hàng trị giá 4800 triệu đồng, phải trả tiền ngay 40%, số còn lại
người bán chấp nhận cho trả dần trong 2 năm, thời gian bắt đầu trả nợ sau một

-

năm kể từ ngày khai trương cửa hàng.
Mua quần áo để kinh doanh trị giá 600 triệu đồng, phải thanh tốn ngay 80%, số

-

cịn lại trả sau 3 tháng kể từ ngày mua hàng.
Mua một ô tô vận tải nhỏ để vận chuyển hàng hóa trị giá 720 triệu đồng (thanh

-

toán ngay khi nhận hàng)
Mua một số dụng cụ kinh doanh trị giá 150 triệu đồng, thanh toán ngay.
Chuẩn bị sẵn một số tiền mặt để chi tiêu cho nhu cầu kinh doanh hàng ngày là
200 triệu đồng.

Giám đốc ngân hàng ABC nơi họ đặt trụ sở cho biết có thể cho họ vay 400 triệu đồng để
trang trải cho nhu cầu kinh doanh.
Sau khi suy nghĩ và cân nhắc thận trọng, họ tiến hành đúng như dự kiến nêu trên.
Yêu cầu:
4


Lập bảng cân đối kế tốn vào ngày cơng ty bắt đầu khai trương và cho biết số vốn góp

của mỗi thành viên trong trường hợp 2 người cùng góp vốn với số tiền bằng nhau.
CHƯƠNG 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bài tập 1
Số liệu kế tốn liên quan đến tình hình tài chính của Cơng ty X tại thời điểm ngày
31/12/20XX như sau:
Đơn vị tính: Đồng
Đối tượng kế tốn
Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng
Chứng khốn kinh
doanh
Hao mịn TSCĐ
Phải thu của khách
hàng (dài hạn)
Phải thu khác (ngắn
hạn)
Hàng hóa
Ngun liệu, vật liệu
Dự phịng tổn thất tài
sản (giảm giá chứng
khốn kinh doanh)
TSCĐ hữu hình

Số tiền
Đối tượng kế toán
230.000.000 Phải trả cho người bán (dài
hạn)
540.000.000
100.000.000 Phải trả người lao động


Số tiền
100.000.000

125.000.000 Đầu tư vào công ty con
140.000.000 Dự phòng phải trả

500.000.000
100.000.000

190.000.000

40.000.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi

36.000.000

270.000.000 Nguồn vốn đầu tư xây
dựng cơ bản
120.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
15.000.000 Quỹ đầu tư phát triển

100.000.000
2.000.000.000
100.000.000

1.400.000.000 Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối

???

Yêu cầu: Lập Bảng cân đối kế tốn của cơng ty X vào ngày 31/12/20XX.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN CƠNG TY X
Ngày 31/12/20xx
Đvt: đồng
TS
Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng
Chứng khốn kinh
doanh
Hao mịn TSCĐ
Phải thu của khách

Số tiền
NV
230.000.000 Phải trả cho người bán (dài
hạn)
540.000.000
100.000.000 Phải trả người lao động
(125.000.000) Đầu tư vào cơng ty con
140.000.000 Dự phịng phải trả

Số tiền
100.000.000
190.000.000
500.000.000
100.000.000
5


hàng (dài hạn)
Phải thu khác (ngắn

hạn)
Hàng hóa
Nguyên liệu, vật liệu
Dự phịng tổn thất tài
sản (giảm giá chứng
khốn kinh doanh)
TSCĐ hữu hình
Đầu tư vào cơng ty
con
TSCD vơ hình
Tổng TS

40.000.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi

36.000.000

270.000.000 Nguồn vốn đầu tư xây
dựng cơ bản
120.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
(15.000.000) Quỹ đầu tư phát triển

100.000.000
2.000.000.000
100.000.000

1.400.000.000 Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
500.000.000

914,.000.000


340.000.000
3,540,000,000 Tổng NV

3.540.000.00

Bài tập 2
Hãy hồn chỉnh những thơng tin chưa đầy đủ của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
tại doanh nghiệp B dưới đây:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 20XX
Đơn vị tính: Đồng


Thuyết

Năm

Năm

CHỈ TIÊU

số

minh

nay

trước


1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung

2
01
02
10

3

cấp dịch vụ (10= 01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

11
20

???=400.000.000
650.000.000

dịch vụ (20=10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh


21
22
23
25
26
30

48.000.000
32.000.000
2.000.000
43.000.000
72.000.000
???=551.000.000

4
1.200.000.000
???=150.000.000
1.050.000.000

5

6


doanh
{30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 =


31
32
40
50

40.000.000
65.000.000
???=-25.000.000
???=526.000.000

30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

???

16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại

52

526x20%=(105.200.0
000)

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh

60

???=420.800.000


nghiệp (60=50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
71
Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Thuế TNDN phải nộp = (LN kế toán trước thuế + Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế –
Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế) x Thuế suất thuế TNDN hiện hành.
=
Bài tập 3
Số liệu kế toán liên quan đến kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty Y tính đến ngày
31 tháng 12 năm 20XX
Đơn vị tính: Đồng
Đối tượng kế tốn
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài
chính
Giảm giá hàng bán
Giá vốn hàng bán
Chi phí lãi vay
Chi phí tài chính
Chiết khấu thương mại

Số tiền
Đối tượng kế tốn
1.430.000.000 Chi phí bán hàng
63.000.000 Chi phí quản lý doanh
nghiệp

24.000.000 Thu nhập khác
780.000.000 Chi phí khác
10.000.000 Hàng bán bị trả lại
68.000.000 Chi phí thuế TNDN hiện
hành
2.000.000 Chi phí thuế TNDN hỗn lại

Số tiền
110.000.000
176.000.000
20.000.000
35.000.000
7.000.000
22.000.000
5.000.000

u cầu
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
Biết rằng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
7


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 20XX
Đơn vị tính: Triệu Đồng


Thuyết

Năm


Năm

CHỈ TIÊU

số

minh

nay

trước

1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung

2
01
02
10

3

4

5

cấp dịch vụ (10= 01-02)

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

11
20

780
617

dịch vụ (20=10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh

21
22
23
25
26
30

63
68
10
110.000.000
176.000.000
326.000.000


{30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 =

31
32
40
50

20.000.000
35.000.000
(15.000.000)
311.000.000

30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

22

16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh

52
60


5284.000.000

nghiệp (60=50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

70
71

1.430
24+7+2=33
1397

doanh

CHƯƠNG 3: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ

8


Bài tập 1:
Dựa vào các thông tin cho ở bài 1
1.

Lập “Phiếu nhập kho” tại công ty B (theo mẫu cho trước).

2.

Chỉ rõ các yếu tố bổ sung và bắt buộc của mỗi chứng từ.


Tài liệu bổ sung:
- Hình thức thanh tốn bằng chuyển khoản.
- Cơng ty B tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Đơn vị:...................

Mẫu số 01 - VT

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày....tháng....năm .......
Số: .................................

Nợ ......................
Có ......................

- Họ và tên người giao: .......................................................................................
- Theo .................. số ........... ngày ..... tháng ..... năm ..... của ...........................
Nhập tại kho: ...........................................địa điểm.............................................
S

Tên, nhãn hiệu, quy

T

cách,
phẩm chất vật tư,




vị

Theo

Thực

Đơn

Thành

T

dụng cụ
sản phẩm, hàng hố

số

tính

chứng từ

nhập

giá

tiền

A


B

C

D

1

2

3

4

x

x

x

x

x

Cộng

Đơn

Số lượng


- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..............................................................................
9


- Số chứng từ gốc kèm theo:.................................................................................

Người lập

Người giao hàng

Thủ kho

phiếu
(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng... năm...
Kế tốn trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)

Bài tập 2:
Ơng Trần Văn A là nhân viên phịng kế tốn tại cơng ty KMS. Ngày 10/2/N ơng A được
cơng ty cử đi cơng tác tại Hà Nội. Ơng A cần ứng trước số tiền 15.000.000 đồng.
Yêu cầu: Lập Giấy đề nghị tạm ứng theo mẫu
Đơn vị:...................


Mẫu số 03 - TT

Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày ..... tháng ..... năm ......
Số : .....................

Kính gửi:..........................................................................................................................
Tên tơi là:..................................................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:.......................(Viết bằng chữ)...................................
............................................................................................................................................
Lý do tạm ứng:........................................................................................................
Thời hạn thanh toán:................................................................................................
Giám đốc
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Phụ trách bộ phận

Người đề nghị tạm

(Ký, họ tên)


ứng
(Ký, họ tên)

10


Bài tập 3
Dựa vào thông tin của bài 3
Yêu cầu: Lập Phiếu chi theo mẫu

Đơn vị:...................
Địa chỉ:..................

Mẫu số 02 - TT
(Ban hành theo Thông tư số: .../2014/TT-BTC
ngày .../.../2014 của BTC)
PHIẾU CHI

Quyển số:..........

Ngày .....tháng .....năm .......

Số :...........
Nợ :........
Có :.........

Họ và tên người nhận tiền:..................................................................
Địa chỉ:............................................................................................
Lý do chi:............................................................................................
Số tiền:........................................(Viết bằng chữ):..............................

.............................................................................................................
Kèm theo .............................................................. Chứng từ gốc:
Ngày
......tháng
Giám đốc

Kế tốn

Thủ quỹ

trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

......năm .....
Người lập Người nhận
phiếu

tiền

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) .................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...............................................................................
+ Số tiền quy đổi:..............................................................................................................

(Liên gửi ra ngồi phải đóng dấu)
CHƯƠNG 4: TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
11


Bài tập 1
Tình hình hoạt động tại doanh nghiệp sản xuất thực phẩm Toàn Thành:
Số dư đầu kỳ của:
TK 152 - tài khoản nguyên vật liệu :

16.000.000

TK 111 – tài khoản tiền mặt:

50.000.000

TK 331 – tài khoản phải trả người bán:

20.000.000

Trong tháng 5/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 3/5 mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 8.000.000 chưa thanh toán cho nhà

cung cấp Nợ 152 NL,VL Có TK 331
2. Ngày 6/5 xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất 5.000.000 Nợ TK 621 Có ó

152
3. Ngày 8/5 bán hàng thu bằng tiền mặt 8.000.000 nợ tk 111 có tk 511 DTBHV
CCDV
4. Ngày 10/5 chi tiền mặt mua nguyên vật liệu nhập kho 12.000.000 nợ tk 152

NLVL; có tk 111 TM
5. Ngày 14/5 thanh toán tiền mua nguyên vật liệu ngày 3/5 bằng tiền mặt nợ tk 331

PTNB, có tk 111 TM
6. Ngày 16/5 chi tiền mặt trả lãi vay 2.000.000 TKDU Có 111 Nợ 635
7. Ngày 20/5 mua nguyên liệu nhập kho trị giá 10.000.000 trả bằng tiền mặt 50%,
phần còn lại thanh tốn sau nợ tk 152 NLVL có tk 111: 5,000,000
Có tk 331 PTNB: 5.000.000
8. Ngày 22/5 chuyển khoản tiền gửi NH mua cổ phiếu với mục đích kinh doanh
20.000.000 có tk 112 TGNH; nợ tk 121 Chứng KhoánKD
9. Ngày 25/5 xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất 4.000.000 nơ tk 621 có tk
152
10. Ngày 27/5 thu tiền mặt từ việc đầu tư tài chính 10.000.000 nợ tk 111 TM; có tk
515 Doanh thu TC
11. Ngày 31/5 mua nguyên liệu nhập kho trị giá 15.000.000 chưa thanh toán nhà cung
cấp. nợ tk 152 NLVL, 15.000.000 có tk 331 PTNB 15 Sau đó, xuất nguyên liệu
phục vụ cho sản xuất 5.000.000 nợ tk 621:
Yêu cầu
Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ cái tài khoản nguyên vật liệu (TK 152),
tài khoản tiền mặt (TK 111), tài khoản phải trả người bán (TK 331 )
Bài tập 5
12


Tình hình hoạt động tại doanh nghiệp thương mại Minh Thành:
Số dư đầu kỳ của:
TK 156 - tài khoản hàng hoá :

60.000.000


TK 111 – tài khoản tiền mặt:

80.000.000

TK 331 – tài khoản phải trả người bán:

20.000.000

Trong tháng 11/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: cô ơi BT 5 hồi nãy cơ sửa tài
khoản chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
1. Ngày 1/11 chi tiền mặt trả nợ người bán 5.000.000 có tk 111 Tm nợ tk 331
2. Ngày 4/11 mua hàng hoá chưa thanh toán cho người bán 120.000.000 nợ tk 156

HH; có tk 331 PTNB
3. Ngày 12/11 chi phí tiếp khách của giám đốc 2.000.000 đã thanh tốn bằng tiền mặt
nợ tk 642; có tk 111 TM
4. Ngày 15/11 chi phí điện nước phát sinh tại cửa hang trưng bày sản phẩm của
doanh nghiệp 1.200.000 chưa thanh tốn nợ tk 641 CP bán hàng; có tk 331 PTNB
5. Ngày 19/11 chi phí khấu hao TSCĐ 20.000.000 tại bộ phận văn phòng của doanh

nghiệp .nợ tk 642 CP QLDN
6. Ngày 24/11 vay ngắn hạn 100.000.000 bằng chuyển khoản nợ tk 112 TGNH; có tk
341 V và nợ thuê TC
7. Ngày 25/11 chuyển khoản 70.000.000 trả nợ cho người bán 20.000.000, trả lương
cho nhân viên 50.000.000 nợ tk 331 PTNB: 20; nợ tk 334 PT NLD: 50; có tk
112:70
8. Ngày 28/11 chi tiền mặt trả phí dịch vụ tư vấn 10.000.000 nợ tk 642; có tk 111
9. Ngày 30/11 chi tiền mặt nộp thuế 5.000.000 nợ tk 333 có tk 111
Yêu cầu
Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ cái tài khoản hàng hoá (TK 156), tài

khoản tiền mặt (TK 111), tài khoản phải trả người bán (TK 331), tài khoản chi phí quản
lý doanh nghiệp (TK 642)
BÀI TẬP CHƯƠNG TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP (tiếp theo)
(trích trong Giáo trình Ngun lý kế toán, Trường ĐH Ngân Hàng TP.HCM, Chủ biên:
TS. Lê Thị Thanh Hà – TS. Trần Thị Kỳ, xuất bản 2014)
Bài 3.1

13


Tại đơn vị kế toán A (hoạt động thương mại) trong tháng 02/N có tình hình như sau:
(Đvt: triệu đồng)
Trị giá Hàng hoá tồn kho đầu tháng: 1.240.
Trong tháng 2/N có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế như sau:
Mua và nhập kho hàng hoá, tổng giá thanh toán: 154 đã thanh toán qua ngân hàng. (NHg
đã báo Nợ)
Xuất kho hàng hoá bán trực tiếp cho khách hàng, tổng giá xuất kho: 142. TKDU 632
Mua và nhập kho hàng hoá, chưa trả tiền cho người bán, thời hạn thanh toán là 30 ngày,
tổng giá thanh toán: 44.
Xuất kho hàng hoá gửi đi bán cho khách hàng, tổng giá xuất kho: 260.
Tiếp nhận và nhập kho hàng hoá do bên liên doanh góp, trị giá theo đánh giá của hội
đồng liên doanh là 180.
Xuất kho hàng hoá bán trực tiếp cho khách hàng, tổng giá xuất kho: 356.
Yêu cầu:
1. Ghi nhận các thơng tin có liên quan đến tình hình hiện có, biến động của hàng hố
vào Tài khoản (TK) thích hợp. TK156 860tr
2. Giải thích ý nghĩa của các chỉ tiêu trên tài khoản đã thực hiện ở yêu cầu trên.
3. Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
-


1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tài liệu bổ sung:
-

Kế toán Hàng tồn kho theo pp KKTX.
Các TK có số dư hợp lý.
Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Kỳ kế toán: tháng.

Bài 3.2
Tại đơn vị kế tốn X tháng 05/N có tình hình như sau: (Đvt: triệu đồng)
Số tiền cịn phải trả cho người bán tại ngày 01/05/N: 950.
Trong tháng 05/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Chuyển khoản để thanh toán cho người bán: 580 (NHg đã báo Nợ).
Mua và nhập kho Nguyên liệu, vật liệu (NLVL), tổng giá thanh tốn ghi trên hố đơn (đã
có thuế GTGT): 275, chưa thanh toán tiền cho người bán, thời hạn thanh toán là 30 ngày.
Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán: 220.
Trả nợ cho người bán NLVL bằng tiền vay thời hạn 3 tháng: 260.
Mua và nhập kho NLVL, chưa trả tiền cho người bán, tổng giá trị theo hoá đơn: 363 (đã
bao gồm thuế GTGT).
-

1.
2.

3.
4.
5.

Yêu cầu:
1. Ghi nhận các thơng tin có liên quan đến tình hình hiện có, biến động của Nợ phải

trả người bán vào TK thích hợp và giải thích ý nghĩa của các chỉ tiêu trên tài
khoản.
2. Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
14


Tài liệu bổ sung:
-

Kế toán Hàng tồn kho theo pp KKTX.
Các TK có số dư hợp lý.
Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Kỳ kế toán: tháng.

Bài 3.3
Tại một đơn vị kế tốn H trong tháng 03/N có tình hình như sau: (Đvt: 1.000đ)
Số dư đầu kỳ của TK “Nguyên liệu, vật liệu” (NLVL): 70.000 chi tiết:
+ Vật liệu chính A (VLC A): số lượng 4.000kg, đơn giá 10/kg.
+ Vật liệu chính B (VLC B): số lượng 2.000kg, đơn giá 15/kg.
- Trong tháng 03/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Đơn vị mua và đã nhập kho một số VLC A: 12.000kg, đơn giá: 10/kg, chưa trả tiền cho
người bán M.
Đơn vị xuất kho VLC B cho sản xuất sản phẩm (sp) X là 600kg và cho sản xuất sp Y là

400kg.
Đơn vị mua và nhập kho VLC B: 1.200kg, đơn giá: 15/kg đã trả ngay cho người bán bằng
tiền mặt.
Đơn vị xuất kho VLC A để sản xuất sp X là 2.500kg và sản xuất sp Z là 4.000kg.
Xuất kho 1.800kg VLC B và 5.000kg VLC A đem góp vốn liên doanh (giá trị vốn góp
bằng với giá ghi sổ kế tốn).
u cầu: Phản ánh tình hình trên vào các sổ kế tốn chi tiết và các tài khoản tổng hợp
có liên quan.
-

1.
2.
3.
4.
5.

Tài liệu bổ sung:
-

Kế toán Hàng tồn kho theo pp KKTX.
Các TK có số dư hợp lý.
Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, giá ghi trên hoá đơn trong bài
đã bao gồm thuế GTGT.
Kỳ kế toán: tháng.

Bài 3.4
Tại đơn vị kế tốn K trong tháng 07/N có tình hình như sau: (Đvt: triệu đồng)
Số tiền phải thu của khách hàng vào ngày 01/07/N là 580, trong đó:
+ Khách hàng A : 130
+ Khách hàng B : 160

+ Khách hàng C : 290
- Trong tháng 07/N, đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Đơn vị xuất bán một số thành phẩm cho:
- Khách hàng A: Giá HĐ: 187, thu ngay bằng tiền mặt 30% số cịn lại đã được khách hàng
chấp nhận thanh tốn. Thời hạn thanh toán 30 ngày.
-

15


Khách hàng B: Giá HĐ: 462, khách hàng đã chấp nhận thanh toán . Thời hạn thanh toán
60 ngày.
- Khách hàng D: Giá HĐ: 132, khách hàng đã chấp nhận thanh toán. Thời hạn thanh toán
90 ngày.
2. Khách hàng C trả nợ 190, đơn vị chuyển trả luôn nợ vay ngắn hạn ngân hàng.
3. Khách hàng C trả trước tiền mua hàng hoá cho đơn vị bằng tiền mặt: 220, thời gian giao
hàng là 10 ngày sau khi bên bán nhận tiền trả trước từ khách hàng.
4. Khách hàng trả nợ cho đơn vị bằng chuyển khoản (NHg đã báo Có), trong đó:
- Khách hàng A: 130
- Khách hàng B: 160
5. Đơn vị đã giao hàng hoá cho khách hàng C, giá bán theo HĐ: 220 (liên quan đến số tiền
đã trả trước ở nghiệp vụ 3).
-

Yêu cầu:
1. Mở , ghi và khoá sổ chi tiết cho từng khách hàng.
2. Sử dụng TK thích hợp để xác định tổng số tiền phải thu của khách hàng vào cuối

tháng 07/N.
Tài liệu bổ sung:

-

Hàng bán ra không thuộc diện chịu thuế GTGT.
Kỳ kế toán: tháng.

Bài 3.5
Tại đơn vị kế toán X trong tháng 07/N có tình hình như sau: (Đvt: triệu đồng)
Số tiền phải thu của khách hàng vào ngày 01/07/N là 980, torng đó:
+ Khách hàng A: 230
+ Khách hàng B: 460
+ Khách hàng C: 290
- Trong tháng 07/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Xuất bán thành phẩm, giá bán theo HĐ cho các khách hàng (KH) như sau:
KH A: 395, KH chuyển khoản thanh toán ngay. (NHg đã báo Có).
KH B: 525, KH chấp nhận thanh toán, thời hạn thanh toán 60 ngày.
KH D: 160, KH chấp nhận thanh toán, thời hạn thanh toán 90 ngày.
KH C chuyển khoản thanh toán khoản nợ 290. (NHg đã báo Có).
Ngân hàng thơng báo khách hàng thanh tốn tiền mua hàng cịn nợ: 330, trong đó: KH A
là 130 và KH B là 200.
KH C trả trước tiền mua hàng hoá cho đơn vị bằng tiền mặt: 250. Thời hạn giao hàng là
30 ngày sau khi bên bán nhận được tiền.
Xuất bán thành phẩm, giá bán theo HĐ cho KH A: 165, KH chấp nhận thanh toán, thời
hạn thanh toán 30 ngày.
Yêu cầu:
1. Lập sổ chi tiết cho từng khách hàng.
2. Lập TK xác định tổng số tiền phải thu của khách hàng.
-

1.
2.

3.
4.
5.

16


Tài liệu bổ sung:
-

Hàng bán ra không thuộc diện chịu thuế GTGT.
Kỳ kế toán: tháng.

Bài 3.6
Tại đơn vị kế toán AA tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trong tháng 01/N, có
một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (Đvt: triệu đồng)
1.
2.
3.
4.
5.

Thu nợ của khách hàng K1 số tiền: 250 nhập quỹ tiền mặt.
Xuất tiền mặt số tiền: 250 nộp vào tài khoản TGNH, đã nhận được giấy báo Có của NHg.
Xuất tiền mặt tạm ứng cho Ơng Sơn – trưởng phịng đi cơng tác, số tiền: 10.
Mua và nhập kho hàng hoá H1, giá thanh toán theo HĐ là 220, đã trả bằng tiền mặt.
Rút TGNH 400 về nhập quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương cho NLĐ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung:
-


Kế toán hàng tồn kho thực hiện theo phương pháp KKTX.
Các tài khoản có số dư hợp lý.
Kỳ kế toán: tháng.

Bài 3.7
Tháng 02/N, đơn vị kế tốn AA, tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, có các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (Đvt: triệu đồng)
1.
2.
3.
4.
5.

Xuất quỹ tiền mặt trả lương cho NLĐ, số tiền: 100.
Chuyển khoản trả nợ cho người bán B1, số tiền: 90. (Nhg đã báo Nợ).
Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế GTGT, số tiền: 20.
Trích TGNH trả nợ gốc khoản vay thời hạn 6 tháng, số tiền: 150
Chi tiền mặt để trợ cấp khó khăn cho NLĐ, trích từ quỹ phúc lợi: 12.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung:
-

Các tài khoản có số dư hợp lý.
Kỳ kế toán: tháng.

Bài 3.8
Tháng 03/N, đơn vị kế tốn AA, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (Đvt: triệu
đồng)
1. Vay ngân hàng S, số tiền: 100, thời hạn vay 6 tháng, lãi suất 0,9%/tháng. Theo yêu cầu


của đơn vị, tiền vay đã được Ngân hàng chuyển khoản trả nợ cho người bán B1.
2. Trích từ LNST lập quỹ đầu tư phát triển: 30, quỹ khen thưởng – phúc lợi: 30.
3. Bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ quỹ đầu tư phát triển: 15.
17


4. Bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ LNST: 50.
5. Trích lập quỹ dự phịng tài chính từ LNST: 10.

u cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Tài liệu bổ sung:
-

Các tài khoản có số dư hợp lý.
Kỳ kế toán: tháng.

Bài 3.9
Tại đơn vị kế toán thương mại MM trong tháng 09/N có tình hình như sau:
(Đvt: triệu đồng)
A. Số dư đầu tháng 09/N của các tài khoản:

Số hiệu TK

1.
2.
3.
4.
5.
6.


7.

Tên Tài khoản

Số dư

Bên Nợ
Bên Có
111
Tiền mặt
500
112
Tiền gửi ngân hàng
2.500
131
Phải thu của KH
1.900
156
Hàng hố
2.000
211
TSCĐ hữu hình
5.400
214
Hao mịn TSCĐ
1.200
331
Phải trả người bán
1.100

333
Thuế và CK phải nộp NN
650
334
Phải trả NLĐ
750
341
Vay và nợ thuê TC
970
353
Quỹ KT, PL
120
4111
Vốn đầu tư của CSH
5.700
421
LNST chưa phân phối
1.810
CỘNG
12.300
12.300
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 09/N:
Mua và nhập kho hàng hoá, chưa trả tiền cho người bán X, tổng giá thanh tốn 264, trong
đó, thuế GTGT là 24.
Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương cho NLĐ 360 (NHg đã báo Nợ).
Xuất quỹ tiền mặt để trả lương cho NLĐ 360.
Ngân hàng ABX chấp thuận cho đơn vị vay 490 với thời hạn 6 tháng. NHg thông báo đã
chuyển khoản tồn bộ số đã vay để thanh tốn cho người bán Y theo yêu cầu của đơn vị.
Dùng tiền gửi ngân hàng để nộp thuế nhập khẩu: 60 (NHg đã báo Nợ).
Mua máy móc thiết bị và bàn giao cho phân xưởng sản xuất, tổng giá bán theo HĐ là

1.300, thuế GTGT 130. Thời hạn thanh toán cho bên bán sau 90 ngày. Thời hạn khấu hao
của số thiết bị nói trên là 10 năm. Nợ tk 211 TSCĐ HH 1300 nợ tk 133 thuế gtgt : 130 có
tk 331: 1430
Mua và nhập kho hàng hoá, tổng giá bán theo HĐ 120, thuế GTGT 12. Công ty đã
chuyển khoản thanh tốn ngay tồn bộ tiền hàng cho người bán (NHg đã báo Nợ).
18


8. Trích LNST bổ sung Quỹ đầu tư phát triển 145, Quỹ khen thưởng, phúc lợi 30.
9. Khách hàng K chuyển khoản thanh tốn tiền mua hàng cịn nợ (NHg đã báo Có), số tiền:

25.
10. Chi tiền TGNH mua 900 cổ phiếu R với mục đích thương mại, giá mua mỗi cổ phiếu là
1,3 (mệnh giá mỗi cổ phiếu là 1,0). Nợ tk 121 CKKD 900x1,3
Yêu cầu:
1. Mở các tài khoản (TK) kế toán trên Sổ Cái.
2. Lập định khoản và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào TK kế tốn có

liên quan.
3. Khố sổ các TK trên sổ cái (tính tổng số phát sinh và số dư các TK kế toán).
4. Lập bảng cân đối kế toán cuối tháng 09/N (dạng đơn giản).
Tài liệu bổ sung:
-

Kế toán hàng tồn kho thực hiện theo phương pháp KKTX.
Các tài khoản có số dư hợp lý.
Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Kỳ kế toán: tháng.

CHƯƠNG 5: TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TỐN

Bài tập 1
Tại cơng ty BHC tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT của
hàng hóa, dịch vụ 10%, kỳ kế tốn là tháng.
Trong tháng 04/N có các tài liệu sau liên quan đến việc mua NVL C như sau:
- Số tiền ghi trên hóa đơn (đã bao gồm thuế GTGT) đã thanh toán bằng chuyển
khoản: 561.000.000đ nợ tk 152 510 tr nợ tk 133:51tr có tk 112 TGNH:561tr
- Chi phí vận chuyển (đã có thuế GTGT) thanh tốn bằng tiền mặt: 1.540.000đ nợ tk
152 1400.000 nợ tk 133 140k có tk 111 1540
- Chi phí bốc dỡ, bảo quản trong q trình mua thanh tốn bằng tiền tạm ứng:
680.000đ nợ tk 152: 680
- Khối lượng NVL C mua theo hóa đơn: 2.000kg
- Định mức hao hụt: 0,6% 2000x 0,6%=12
Yêu cầu:
Tính tổng giá trị và đơn giá NVL C mua trong tháng 4/N trong các trường hợp sau:
19


- Trường hợp 1: Khối lượng NVL C thực nhập 2.000kg.
- Trường hợp 2: Khối lượng NVL C thực nhập 1.990kg. (thiếu 10kg)
Giá thực tế nhập kho của NVL C = 561.000.000/1.1 + 1.540.000/1.1 +
680.000=512.080.000
TH1 Đơn giá nhập kho = 512.080.000/2.000 =256.040
TH 2: Đơn giá nhập kho = 512.080.000/1.990 = 257.326,63
Tổng giá trị thực tế
Bài tập 2
Với số liệu đã cho ở bài 5.1 tính tổng giá nhập và giá 1 kg NVL C mua vào trong
kỳ trong trường hợp đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Thuế suất thuế
GTGT hàng hóa và dịch vụ 10%.
Bài tập 3
Cơng ty thương mại M, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế

GTGT của TSCĐ, hàng hóa, dịch vụ 10%, trong tháng 05/N mua các loại tài sản sau:
1) Nhập khẩu 5 chiếc máy MX giá nhập khẩu CIF/HCM 15.000USD/máy; thuế

nhập khẩu 12% trên giá nhập, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Các
khoản chi phí khác đã bao gồm thuế GTGT: Chi phí lưu kho tại cảng
7.700.000đ. Chi phí vận chuyển bốc dỡ bao gồm cả thuế GTGT theo hóa đơn là
880.000đ, chi phí lắp đặt chạy thử bao gồm cả thuế GTGT theo hóa đơn là
1.210.000đ. Tỉ giá giữa VND và USD là 21.500 VND/USD.
Nguyên giá:
Giá nhập khẩu: 15000x5= 1,612,500,000
Thuế nhập khẩu: 193,500,000
Thuế GTGT hàng nhập khẩu: 180,600,000
CP trc khi sử dụng:
CP lưu kho:7,000,000
CP vc, bốc dỡ: 800,000
CP lắp đặt: 1,100,000

20


Nguyên
giá:1,612,500,000+193,500,000+(7,000,000+800,000+1,100,000)=1,814,900,0
00
2) Mua một ôtô vận tải, giá mua 330.000.000đ (đã có thuế GTGT); phí trước bạ

2%. Các chi phí vận chuyển, bốc dỡ, chạy thử 7.250.000đ (chưa có thuế
GTGT).
NG=(330,000,000/1,1)+330,000,000x2%+7,250,000=313,850,000
Yêu cầu:
1. Tính nguyên giá của từng loại TSCĐ mua vào tháng 5/N.

2. Tính số tiền cơng ty M phải thanh tốn cho từng nhà cung cấp.

Tài liệu bổ sung: Kỳ kế toán: tháng.
Bài tập 4
Tại một đơn vị kế toán Sao Việt (hoạt động thương mại), tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, thuế suất 10%, trong tháng 06/N có tài liệu về tình hình tồn, nhập, xuất
hàng hóa A (HH-A) như sau: (ĐVT: 1.000đ) nợ tk 156
HH-A tồn kho đầu tháng là 200 kg, đơn giá 1.000/kg.
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 6/N:
1- Ngày 01: Mua và nhập kho 400kg HH-A, đơn giá bán ghi trên hóa đơn là 960/kg chưa

trả cho người bán NK. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ HH-A(chưa bao gồm thuế GTGT)
từ nơi mua về đơn vị 120 đã trả bằng tiền mặt.
2- Ngày 09: Xuất kho 560 kg HH-A giao cho khách hàng X.
3- Ngày 12: Mua và nhập kho 1.000kg HH-A, đơn giá bán ghi trên hóa đơn là 940/kg

chưa trả tiền cho người bán HL. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ HH-A từ nơi mua về kho
là 200 đã trả bằng tiền mặt.
4-

Ngày 19: Đơn vị thanh toán hết tiền cho người bán HL số HH-A mua và nhập kho
ngày 12 (NHg đã báo Nợ).

5- Ngày 20: Mua và nhập kho 200kg HH-A, đơn bán ghi trên hóa đơn là 1.020/kg đã trả

bằng tiền tạm ứng của nhân viên thu mua BM.
6- Ngày 30: Xuất kho 1.200kg HH-A giao bán trực tiếp cho khách hàng G.

Yêu cầu:
21



1) Mở sổ kế toán tổng hợp và sổ chi tiết để theo dõi tình hình tồn, nhập xuất và thực

hiện tính giá HH-A xuất kho theo các cách tính FIFO; Bình qn gia quyền (cuối
kỳ, liên hồn) trong trường hợp đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương
pháp KKTX.
2) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Tài liệu bổ sung:
- Giá ghi theo hóa đơn cho trong bài là giá chưa có thuế GTGT.
- Các tài khoản có số dư hợp lý.
- Kỳ kế tốn: tháng.
Bài tập 5
Dựa vào số liệu đã cho ở bài 5.4 hãy tính giá HH-A xuất kho theo cách tính FIFO
trong trường hợp đơn vị kế toán Sao Việt tổ chức hạch toán hàng tồn kho theo phương
pháp kiểm kê định kỳ (KKĐK).
Cho biết: HH-A tồn kho cuối kỳ kế tốn là 40kg.
Trị giá hàng xuất kho trong kì= TG hàng tồn kho đầu kì+ tổng gt hàng nhập kho
trong kì- trị giá hàng tồn kho cuối kì
=200,000+(
Bài tập 6
Tại đơn vị kế toán NVB hoạt động thương mại thực hiện kế tốn hàng tồn kho theo
phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
Trong tháng 03/N có tình hình như sau: (ĐVT: 1.000đ)
1. Ngày 10: Chuyển khoản 110.000 trả trước tiền cho người bán A.
2. Ngày 20: Người bán A đã giao hàng hóa, giá thanh tốn theo Hóa đơn GTGT

110.000, trong đó thuế GTGT 10.000 (liên quan đến số tiền trả trước ngày 10).
Hàng hóa đã được nhập kho.

3. Ngày 22: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ số hàng hóa mua ngày 20 đã trả bằng tiền

tạm ứng của nhân viên thu mua theo Hóa đơn GTGT là: 9.000, thuế GTGT 900.
4. Ngày 25: Mua và nhập kho hàng hóa, giá thanh tốn theo Hóa đơn GTGT

330.000, trong đó thuế GTGT 30.000 chưa thanh toán cho người bán B.

22


5. Ngày 26: Sau khi đã nhập kho số hàng hóa mua ngày 25, đơn vị phát hiện 15% giá

trị của lô hàng không đảm bảo chất lượng như trong hợp đồng nên đã trả lại cho
người bán B. Người bán B đã nhận lại hàng.
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản thích hợp.
- Tính giá của hàng hóa nhập trong tháng.
Tài liệu bổ sung:
- Các tài khoản sử dụng có số dư hợp lý.
- Kỳ kế tốn: tháng.
Bài tập 7
Ngày 01/03/N cơng ty CBM nhập khẩu 5 tấn vật liệu H từ Mỹ, giá nhập khẩu (với
điều kiện giao hàng CIF): 38.000USD/tấn, tỷ giá giao dịch: 21.540 VND/USD.
-

Thuế suất thuế nhập khẩu: 12%.

-


Thuế suất thuế TTĐB: 20%.

-

Chi phí vận chuyển, lưu kho tập hợp được: 18.150.000đ, bao gồm 10% thuế
GTGT.

Yêu cầu:
1. Xác định số tiền thuế GTGT hàng nhập khẩu mà công ty phải nộp?
2. Xác định đơn giá 1 kg vật liệu H nhập khẩu.

Biết rằng: Công ty thực hiện kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất
thuế GTGT của các loại hàng hóa và dịch vụ là 10%.
Giá tính thuế: =5x38.000x21.540=4,092,600,000
Thuế nhập khẩu = 4,092,600,000x12%=491,112,000
Thuế TTĐB = (4,092,600,000+491,112,000)x 20%=491,112,000
Nguyên

giá

=

4,092,600,000+491,112,000+916,742,400+(18,150,000/1,1)=5,502,104,400
1.số

tiền

thuế

GTGT


hàng

nhập

khẩu



công

ty

phải

nộp=(4,092,600,000+491,112,000+491,112,000)x10%=
2.Đơn giá 1kg=5,502,104,400/5000=1,100.42088
23


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH
NGHIỆP
Bài tập 1
Doanh nghiệp sản xuất XYZ sản xuất một loại sản phẩm (SPA), nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ, tổ chức kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
trong tháng 6/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (đơn vị tính: đồng)
1. Xuất kho nguyên vật liệu để trực tiếp sản xuất 90.000.000, để phục vụ sản xuất
30.000.000
2. Xuất kho công cụ dụng cụ (thuộc loại phân bổ 1 lần), sử dụng ở phân xưởng sản xuất
trị giá 10.000.000, sử dụng ở bộ phận bán hàng trị giá 10.000.000

3. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất 70.000.000, cho nhân viên phân
xưởng 30.000.000, cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 60.000.000
4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
5. Khấu hao TSCĐ sử dụng ở phân xưởng sản xuất 25.000.000, sử dụng ở bộ phận bán
hàng 20.000.000
6. Sản xuất hoàn thành 4.000 sản phẩm nhập kho. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ, cuối
kỳ lần lượt là 14.500.000đ và 8.500.000đ
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển để xác định giá thành SP A
3. Phản ánh lên sơ đồ TK tính giá thành sản phẩm A
Biết rằng các TK thỏa mãn điều kiện về số dư để hạch tốn.
Bài tập 2:
Thơng tin về tình hình hoạt động của Doanh nghiệp ABC như sau:
-

Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

-

Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên

-

Tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước

Có các tài liệu về tình hình sản xuất trong tháng 4/N như sau:
I.

Số dư đầu kỳ

24


-

TK 154: 15.500.000đ

-

TK 155: 30.000.000đ (200 sản phẩm)

-

TK 111: 50.000.000

-

Các TK khác có số dư giả định

II.

Tình hình sản xuất trong kỳ (đơn vị tính: đồng)

1. Tập hợp chi phí SX phát sinh trong tháng 4/N:

Đối tượng
Khoản mục chi phí
Nguyên vật liệu
Cơng cụ dụng cụ
Tiền lương

Các khoản trích theo lương
Khấu hao TSCĐ
2. Kết quả SX:

Trực tiếp SX

Phục vụ SX

100.000.000

20.000.000
10.000.000
20.000.000
?
25.000.000

80.000.000
?

-

Hoàn thành nhập kho: 2000 sản phẩm

-

Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 9.500.000

Yêu cầu:
1.


Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

2.

Thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển để tính giá thành sản phẩm

3.

Phản ánh lên sơ đồ TK tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

4.

Tính số dư cuối kỳ của các TK 155(Thành phẩm):
a) Giả định trong kỳ Doanh nghiệp không xuất thành phẩm để tiêu thụ
b) Giả định trong kỳ Doanh nghiệp xuất 150 thành phẩm để tiêu thụ; biết rằng
(i)
DN tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
(ii)
DN tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước

Bài tập 3:
Tại đơn vị kế toán ABC trong tháng 3/2010 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
(ĐVT: triệu đồng)
1

Chuyển khoản thanh toán khoản vay ngắn hạn tại ngân hàng Á Châu: 220, trong
đó tiền lãi là 20

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×