Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tuan 8MRVT Thien nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Chọn 1 trong 2 từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy: 1/ Ñi. - di chuyeån - mang ( xoû). 2/ Đứng. - chân đặt trên nền đất - ngừng chuyển động..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 1 Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? a) Tất cả những gì do con người tạo ra. b) Tất cả những gì không do con người tạo ra. c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên: a) Lên thác xuống ghềnh. b) Góp gió thành bão. c) Nước chảy đá mòn. d) Khoai đất lạ, mạ đất quen..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 2 Leân thaùc xuoáng gheành Goùp gioù thaønh baõo. Kieân trì beàn bæ thì việc lớn cũng làm xong. Gaëp nhieàu gian lao, vaát vaû trong cuoäc soáng.. Nước chảy đá mòn. Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt. Khoai đất lạ, mạ đất quen. Tích nhieàu caùi nhoû sẽ thành cái lớn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 3 Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả chiều rộng. M: bao la. b)Tả chiều dài (xa). M: tít tắp. c) Tả chiều cao. M: cao vút. d)Tả chiều sâu. M: hun hút.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 3 a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, vô tận, bất tận, khôn cùng, . . . b)Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, vời vợi, dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài ngoẵng, dài loằng ngoằng, . . . c) Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất, cao vút, . . . d)Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 4 Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) b) c). Tả tiếng sóng. Tả làn sóng nhẹ. Tả đợt sóng mạnh.. M: M: M:. ì ầm lăn tăn cuồn cuộn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tả Từchót chiều có 7chữ vót cao.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TảTừ làncó lăn sóng 6chữ tănnhẹ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Loằng ngoằng Từ chiều Tả có 11chữ dài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Tập đặt câu với các từ ở bài tập 3,4. - Đọc thuộc các thành ngữ, tục ngữ. - Chuẩn bị: Luyện tập về từ nhiều nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sai roài. TIEÁC QUAÙ!.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×