Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

BO 6 CHUYEN DE TOAN 12 KHONG PASS KHONG HIDE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.5 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (MÃ ĐỀ 01 – 50 CÂU) Câu 1 :. 3 2 Cho hàm số y  x  3 x  9 x  1 . Chọn khẳng định đúng A. Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (3;+  ) B. Hàm số luôn đồng biến trên R C. Hµm sè lu«n nghÞch biÕn trªn R D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-  ;3). Câu 2 :. 2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số. 11 3. A.. min f ( x) = 2;max f ( x) = é ù é ù. C.. min f ( x) = 2 2;max f ( x) = é ù é ù. Câu 3 :. ê2;4û ú ë. ê2;4û ú ë. ê ë2;4ú û. Hàm số. ê ë2;4ú û. B. Có 3. Câu 4 : Tìm GTLN của hàm số. Câu 5 :. A.. 10 3. B.. min f ( x) = 2 2;max f ( x) = 3 é ù é ù. D.. min f ( x) = 2;max f ( x) = 3 é ù é ù. ê2;4ú ë û. ê2;4û ú ë. ê2;4ú ë û. ê2;4û ú ë. y. C. Có 1. D. Có 2. 1  x2  2x  2  ; 2 x 1 trên  2 . C.. B. 3. 8 3. D.. Hàm số không có GTLN. 4 2 Tìm m để đồ thị hàm sô y  x  2(m  1) x  m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của 1 tam giác vuông. C. m = 0. B. m = 1. m=3. Câu 6 : Tiệm cận xiên của A.. 11 3. trên đoạn [2;4] là. 4 3 y=3 x −x +15 có bao nhiêm điểm cực trị. A. Không có. A.. x −2 x +3 y= x−1. y=3 x +5+. Không có tiệm cận B.. 3 2 x−8. D. m = 2. là. y=2 x−8. C.. x=4. D.. y=3 x +5. (−∞ ;−1 )∪( 1;+∞ ). D.. ( 1;+∞ ). xiên Câu 7 :. f (x )= Hàm số. A. Câu 8 : A.. x √ x 2−1. có tập xác định là. (−∞ ;−1 ). (−1;1 ) C. B. Cho hàm số y = 2x + sin2x. Chọn khẳng định đúng ( ;  Hàm số đồng biến trên khoảng.  ) 2. B. Hàm số đồng biến trên R. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Câu 9 :. ( ;  Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng Tìm m để phương trình. m>4. A. Câu 10 :. D. Hµm sè nghÞch biÕn trªn R.  ) 2. x 3−3 x 2 +m=0. có ba nghiệm phân biệt. m<0. B.. 0<m< 4. C.. D. Không có m. 1 y  x4  2 x2  1 4 Cho hµm sè . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -2;0) và (2; +  ) B. Hµm sè nghÞch biÕn trªn c¸c kho¶ng ( -2;0) vµ (2; +  ) C. Hµm sè nghÞch biÕn trªn c¸c kho¶ng ( -  ; -2) vµ (2; +  ) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -  ; -2) và (0;2) Câu 11 : Hàm số. x 2 +mx+1 y= x+ m. A. m = - 3 Câu 12 :. đạt cực tiểu tại x = 2 khi C. m = - 1. B. m = 0. D.. lim f  x   va lim f  x   x  . GTLN của hàm số A. 3. Đồ thị của hàm số f(x) có đúng 1 điểm uốn. x  . 3. y=x −3 x+5 trên đoạn. B. Không có giá trị m. 31 8. C.. m 1. C. m > 1. B. m > 0. Câu 16 : Với giá trị nào của b thì. Câu 17 :. là D. 7. D.. luôn thỏa với mọi giá trị m. 1 2 y  x3  mx 2  x  m  3 3 (Cm). Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có Cho hàm số hoành độ x1 ; x2 ; x3 thỏa x12 + x22 + x32 > 15?. A. m < -1. A.. 0;. C.. B. 5. 3 2. [ ]. 3 2 Tìm m để hàm số y x  3mx  3(2m  1) x  1 đồng biến trên R. A. m = 1 Câu 15 :. của m. B. Đồ thị hàm số qua A(0;-2017). Câu 13 :. Câu 14 :. Không có giá trị. Cho hàm số y = x4 + 2x2 – 2017. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?. A. Hàm số y = f(x) có 1 cực tiểu C.. D.. (C ): y =. x +1 x−1. luôn cắt (d ): y=x +b. Không có giá trị b>1. B. nào của b. D. m < -1 hoặc m > 1. C. b < 1. D. Mọi b là số thực. Cho đồ thị (C) : y = ax4 + bx2 + c . Xác định dấu của a ; b ; c biết hình dạng đồ thị như sau :. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. a > 0 và b > 0 và c > 0. B. a > 0 và b > 0 và c < 0. C. Đáp án khác. D. a > 0 và b < 0 và c > 0. Câu 18 :. 3 Với giá trị nào của k thì phương trình  x  3 x  2  k 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 0 < k < 4. B.. 0 k 4. Câu 19 : Cho đồ thị (H) của hàm số A. Y= 2x-4. y. 2x  4 x  3 . Phương trình tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) và Ox. B. Y = -2x+ 4. Câu 20 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số A. m=-1 Câu 21 : A.. B.. B.. Không có giá trị D. nào của k. C. -1 < k < 1. C. Y =-2x-4 y. D. Y= 2x+4. x 2  mx  1 x  m đạt cực trị tại x=2.  m  3  m  1 . D. Đáp số khác. C. m=-3. Phát biểu nào sau đây đúng. f '( x0 ) 0, f ''( x0 )  0 X0 là điểm cực tiểu của hàm số khi Nếu tồn tại h>0 sao cho f(x) <. f ( x0 ) x  ( x0  h; x0  h). và. x  x0. thì ta nói hàm số f(x) đạt cực. tiểu tại điểm x0 C. D. Câu 22 :. f '( x0 ) 0, f ''( x0 )  0 X0 là điểm cực đại của hàm số khi.  f '( x0 ) 0 X0 điểm cực đại của hàm số Số điểm cực đại của hàm số y = x4 + 100 là. A. 0. B. 1. Câu 23 :. C. 2 y. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. D. 3. x 3 x2 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. x = 1 Câu 24 : A.. C. y = -1. B. y = 1. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số sau:. f ' (x )=0. f ' (x )=. B.. D.. y 1. f (x )=ln( x+ √ x 2 +1). 1 C. x+ √ x 2 +1. f ' (x )=. 1 √ x 2+1. f ' (x )=ln 2. D.. Câu 25 :. 4 Cho hàm số y x  4 x  3 . Chọn khẳng định đúng A. Hµm sè lu«n nghÞch biÕn trªn R B. Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (-  ; -1) C. Hàm số luôn đồng biến trên R D. Hµm sè nghÞch biÕn trªn c¸c kho¶ng (-1;1). Câu 26 :. x2 - x + 1 y= (C) x - 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với Cho hàm số song song với đường thẳng ( d) : y = 43 x + 1 là. A. y =. 3 x +2 4. B.. y=. 3 3 x+ 4 4. Câu 27 : Tìm khoảng nghịch biến của hàm số A. Câu 28 :. (−∞ ;2 ). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. A. Câu 33 :. D. 4. B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định cña nã D. Hµm sè nghÞch biÕn trªn R. 3 2 Cho hàm số y = x + 2x + 2x + 1có đồ thị (C) . Số tiếp tuyến với đồ thị song song với đường thẳng y = x + 1là. B. 1.. C. 2.. D. 3.. 3 2 Đồ thị hàm số y  x  3 x  m  1 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi. A. -3<m<1 Câu 32 :. ( 2;+∞ ). D.. y. A. 0. Câu 31 :. (−∞ ;2 ) và ( 2;+∞ ). C.. C. 5. x 1 2 x . Chọn khẳng định đúng Cho hµm sè A. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định cña nã C. Hàm số đồng biến trên R. Câu 30 :. Không có. y=2 √ x−1+ √ 6−x. B. 3. Câu 29 :. D.. 2 x−3 x −2. (−∞ ;2 )∪( 2 ;+∞ ). B.. A. 2.. f (x )=. 3 3 C. y = x 4 4. B. -1< m<3. C. 1<m<3. D. -3< m <-1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó. y. x 2 x2. B.. y.  x2 x 2. C.. y.  x2 x2. D.. y. x 2  x2. Họ đường cong (Cm) : y = mx3 – 3mx2 + 2(m-1)x + 1 đi qua những điểm cố định nào?. A. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(-2;3). B. Đáp án khác. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. A(-1;1) ; B(2;0) ; C(3;-2) Câu 34 :. D. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(2;-3). 1 2 x 1 2 Cho hµm sè . Chọn khẳng định đúng A. Hµm sè lu«n nghÞch biÕn trªn R B. y x 3 . C. Hàm số luôn đồng biến trên R Câu 35 :. A. Câu 36 :. D.. 1 Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (0; 3 ) 1 Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 3 ). 4 2 2 Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x  (3m  4) x  m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. m. 4 5. B.. . 4  m 0 5. C. m<2. D.. m>0. Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại và cực tiêu. 1 y  x 3  mx 2  (m  6) x  1 3 A. m>3. B.. m 3 m   2 . C. m< -2. Câu 37 : Tìm m để hàm số sau đồng biến trên từng khoảng xác định A.. m≤1 hoặc m≥9. Câu 38 : Hàm số A. Câu 39 :. A. Câu 40 :. y. B. 1 < m < 9. A.. y=. mx+10 m−9 m+x. m < 1 hoặc m > 9. D.. 1≤m≤9. x3  3x 2  5 x  2 3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?.  1;6 . C.. B. R.   ;1. va  5; . D..  2;3. 2 x 1 (C ) x 1 Cho hàm số . Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất y. Đáp án khác. B. M(0;1). Giá trị cực đại của hàm số. A. -3 Câu 41 :. C.. D. -2<m<3. C.. M(3;2) ; M(1;-1). D. M(0;1) ; M(-2;3). y=2 x 3 +3 x 2−36 x −10 là. B. 2. C. 71. D. -54. Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến qua 19 A( ; 4) 12 và tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ lớn hơn 1.  y=. 21 645 x 32 128. B. Cả ba đáp án trên. C. y = 4. D. y = 12x - 15. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 42 :. 2 Cho hàm số y  1  x . Chọn khẳng định đúng A. Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (-1;1) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0) và nghịch biến trên khoảng (0;1). C. Hàm số đồng biến trên (-1;1) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0) và đồng biến trên khoảng (0;1) Câu 43 :. 2 Hàm số y  1  x. A. Nghịch biến trên [0; 1]. B. Đồng biến trên (0; 1). C. Đồng biến trên [0; 1]. D. Nghịch biến trên (0; 1). Câu 44 :. 3 Cho hàm số y  x  3x  3 . Chọn khẳng định đúng Hàm số đồng biến trên các khoảng (-  ;-1) và A. Hàm số luôn đồng biến trên R B. (1;+  ) C. Hàm số đồng biến trên (0; +  ) D. Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (-1;1). Câu 45 :. y Cho hµm sè. x 3 x  1 . Chọn khẳng định SAI. A. Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (-  ;1) B. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó C. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó D. Hµm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (1;+  ) Câu 46 : A.. 2 Tìm GTLN của hàm số y 2 x  5  x. 6. B. Đáp án khác. C.. 2 5. D.. 5. Câu 47 :. 2 Cho hàm số y  x  2 x  1 . Chọn khẳng định đúng A. Hàm số luôn đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên (-  ;-1) và đồng biến trên khoảng (-1;+  ). C. Hµm sè lu«n nghÞch biÕn trªn R D. Hàm số đồng biến trên (-  ; -1) và nghịch biến trên khoảng (-1;+  ) Câu 48 :. 1 y  x3  2 x 2  3x  5 3 Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. A. Song song với trục hoành. B.. C.. D. Song song với đường thẳng x = 1. Có hệ số góc bằng - 1. Có hệ số góc dương Câu 49 : Số đường tiệm cận của hàm số. y. 2x2  x 1 2x  3. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 1 Câu 50 :. A.. B. 3. C. 2. D. 0. 1 1 y  x 3  x 2  mx 3 2 Cho hàm số . Định m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ lớn hơn m? m2. B. m > 2. C. m = 2. D.. m2. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đáp án KSHS Mã đề 01 Câu. ĐÁP ÁN. 1. B. 2. C. 3. B. 4. A. 5. A. 6. D. 7. C. 8. B. 9. C. 10. A. 11. C. 12. D. 13. C. 14. A. 15. D. 16. D. 17. D. 18. A. 19. B. 20. B. 21. A. 22. A. 23. D. 24. C. 25. B. 26. C. 27. C. 28. C. 29. A. 30. C. 31. B. 32. A. 33. D. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 34. B. 35. B. 36. B. 37. C. 38. D. 39. D. 40. C. 41. D. 42. B. 43. A. 44. A. 45. B. 46. D. 47. B. 48. A. 49. A. 50. D. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (MÃ ĐỀ 02 – 50 CÂU) Câu 1 :. 2. Đạo hàm của hàm số. A.. y '=. x +3 x +1 y= x+ 3. là:. x 2−6 x−8 ( x +3 )2. B.. x 2+ 6 x +5 y '= ( x+3 )2. C.. D.. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C):. 3 4. A.. x 2−6 x+ 9 y '= ( x +3 )2. B.. x y= √ 3 x 2+1 tại điểm có hoành độ x0 = 1 bằng:. 2 3. C. 1. D.. 5 8. 2. Câu 3 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số : A. m = 1. B. m = 3. Hàm số. 2 x +(6−m) x+ 4 y= mx+2 C. m = 2. đi qua điểm M(1; -1) D. Không có m. 4 3 y=x −8 x + 432 có bao nhiêu điểm cực trị. A. Có 1 Câu 5 :. 1 ( x +3 )2. 2. Câu 2 :. Câu 4 :. y '=1−. B. Có 2. C. Có 3. D. Không có. 3 2 Cho hàm số: y x  3x  1 .Khẳng định nào sau đây sai:. A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ;−2). B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0. C. Hàm số nghịch biến trên (−2 ;+∞ ). D. Hàm số đạt cực đại tại x=−2. Câu 6 :. Các giá trị của tham số m để hàm số y=x 3 +m x 2 + ( m2−1 ) x−2 m−3 đạt cực tiểu tại x=0 là: m=± 1. A. Câu 7 :. B.. m=0. C.. m=1. D.. m=−1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y=x 3−( 2 m−1 ) x 2+3 mx−m có hai điểm cực đại, cực tiểu cách đều trục tung? m=. A. Câu 8 :. 1 2. Hàm số. B.. 1 2. C. Không có m. D.. m=. −1 2. 4 2 y=−x + 6 x −8 x +1 có bao nhiêu cực trị:. A. 2 Câu 9 : Cho hàm số sau: A. 0. m=±. B. 1. C. 3. D. 0. x 2−3 x y= x−1 . Đường thẳng d: y = - x +m cắt đồ thị hàm số tại mấy điểm ? B. 1. C. 3. D. 2. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 10 :. y=x +. Giá trị nhỏ nhất của hàm số : A. 11 Câu 11 :. Cho hàm số. 25 x−3. B. 10. C. 8. (−∞ ; 1). Hàm số đồng biến trên (1 ;+∞). và. B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -785. C.. D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là 785. Hàm số có 1 cực trị Cho hàm số. D. 13. 3 2 y=x +3 x +3 x +2 . Chọn câu đúng trong các câu sau:. A.. Câu 12 :. trên (3; +) là:. y=. x−1 x−2. có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có. phương trình là: A. Câu 13 :. 1 1 y= x− 3 3. B.. y=3 x−3. C.. y=3 x. y=x−3. D.. Tìm m để hàm số sau có cực trị : y=x 3 +m x 2−( 1+m2 ) x +m2−5. A. Với mọi m∈ R. B. Với mọi m∈(1 ;+ ∞)∪ (−∞ ;−1). C. Không có giá trị nào của m .. D. Với mọi m∈(−1 ; 1). Câu 14 : A. Câu 15 : A. Câu 16 : A.. Phương trình tiếp tuyến của hàm số y=2( x +1)là : y=2 x+ 1. B.. y=−x +3. B.. Đạo hàm của hàm số. π π x= +k 4 2 2. 2. y=si n x . co s x. B.. −2 √3. C.. y=x +2. D.. y=−2 x +3. C.. π x= +kπ 4. D.. x=. D.. √3. y=2 sin 2 x −3. Tìm cực trị của hàm số sau: Đáp án khác. y=x + √ 4−x 2 tại giao điểm của hàm số với đường thẳng d:. tại điểm. √3 4. Câu 17 :. C.. x 0=. π 6. 2 √3. −π +kπ 2. là:. 2. √ 3+x. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số. ¿ ¿ 2 y=( √ 3−x ) ¿. Trên đoạn [ −1; 2 ] lần lượt là: A. 0;16 Câu 18 :. Cho hàm số. B. 1;9 y=. C. 0;9. D. 1;4. 2 x +1 x+1. A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ;−1) và (−1 ;+∞ ). B. Hàm số đồng biến trên (−∞ ;−1) và (1 ;+∞) ; nghịch biến trên (−1 ; 1). C. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ;−1 ) và(−1 ;+∞ ). D. Hàm số đồng biến trên. R. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 19 :. Hàm số y=2 x 3−3 ( 2 m+1 ) x 2+6 m ( m+1 ) x +1 đồng biến trên khoảng (−∞ ;−1 ) thì giá trị của m là: −1≤ m ≤1. A. Câu 20 :. Đạo hàm của hàm số. A. Câu 21 :. y=6 x−6 . Cho hàm số. tại điểm C.. y=6 x +6 .. D.. m≤ 1. D.. 4 √3. x 0=1 là:. 2 √3 3 y=5 x +1 .. C.. D.. y=6 x−1 .. y=|x 2−2 x−3| . Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị: B. 3. C. 0. D. 2. C. 8. D. 3. y=4 x 3−3 x 4 là:. Giá trị lớn nhất của hàm số B. 6. Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2;-1) và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y=x 3−6 x 2 +9 x−2 là: y=−2 x +3. A. Câu 25 :. 11 √ 3 3. B.. A. 4 Câu 24 :. y=( x 2−x+ 4) √ 2 x 2+ 1. m≥−1. Cho hàm số y=x 3 +2 x 2−x −2 , tiếp tuyến tại điểm M(1;0) có phương trình:. A. 1 Câu 23 :. C.. −1<m<1. B.. 7 √3. A. Câu 22 :. B.. y=−4 x +7. B.. 1 y= x−2 2. C.. D.. 1 3 y= x− 4 2. Cho hàm số y=f ( x ) =−x 3+3 x 2−6 x−11 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C),tại giao điểm của (C) với trục tung là:. A.. y=6 x−1 v à y =6 x−11. B.. y=6 x−11. C.. y=−6 x−11. D.. y=−6 x−11 v à y=−6 x−1. Câu 26 :. Phương trình tiếp tuyến của hàm số y=−2 x +1. A. Câu 27 :. Câu 28 :. 5 4. B.. Đạo hàm của hàm số. A.. y=√ x 2+ 3+. C.. 2 x +3 y= 2 2 √ x +3. Câu 29 :. 2. 25 2 y=x √ x 2 +3. y=−3 x +2. C.. C.. 5 2. B. D.. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x )=−4 √ 3−x. Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số. y=2 x+ 1. D.. 25 4. là:. x 2 √ x 2+3. B. -3. D.. tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện. 2. A. 3 Câu 30 :. y=−3 x +3. B.. Tiếp tuyến của parabol y=4−x tích tam giác vuông đó là. A.. 3 y=x −3 x +3 tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất là. 2. y=. 2 x +3 √ x2 +3 2. y=√ x + 3+. 2x. √ x 2+ 3. là: C. -4. 1 4 1 2 y= x −( m−1 ) x − 2 2. D. 0 có cực tiểu mà không có cực đại là:. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Câu 31 :. m>1. B. 3.. Câu 35 :. y=2 x−2 .. B.. m≥. 12 . 7. m<. B.. 7 . 12. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số. C.. min f ( x)=1 ; max f (x)= √2 . [ 0; 1] [0 ;1 ]. D.. min f ( x)=−2 ; max f ( x ) =−1 . [ 0; 1] [ 0 ;1 ]. Câu 37 : Để hàm. y=. C.. x 2 +mx−1 y= x−1. m∈ R .. C. m  R. D.. m>. 7 . 12. D. m=-3. D. m > 0. 3 2 y=x +3 x +mx +m nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1. m=. 9 4. Phương trình tiếp tuyến của hàm số. [ y=x−5 y=x +1. −1 3 x + ( m−1 ) x2 + ( m+3 ) x−10 3. C. m=1. B. m = 0. B.. y=2 x+ 3 .. có cực đại và cực tiểu thì các giá trị của m là:. Tìm tất cả các tham số m để m≥ 3. D.. 2 x 2 + x +1 trên đoạn [0;1] là y= x+ 1. B. m=-1. A. m < 0. A.. [ m=−1 m=2. y=x 3 + ( m−3 ) x +3 tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm. Tìm m để tiếp tuyến của hàm số A(2;3). A. m=-2. y=2 x−1 .. C.. Tìm m để hàm số sau đồng biến trên (0 ; 3) :. min f ( x)=−2 ; max f (x)=1 . [ 0; 1] [0 ;1 ]. Câu 39 :. D.. 2. B.. A.. C. m=-2. x + x +1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng x +1 ( d ) : y=2 x+1 là. min f ( x)=1 ; max f (x)=2 . [ 0; 1] [0 ;1 ]. Câu 38 :. D. 0.. Cho hàm số y=. A.. Câu 36 :. m≤ 1. 3 2 y=x −3 x +2 tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất song song với. m=2 [ m=−2. B.. A. Không có. A.. D.. y=( 1−m 2 ) x +m+1. A. m=2. Câu 34 :. C. 2.. Tìm m để tiếp tuyến của hàm số đường thẳng d:. Câu 33 :. m<1. C.. Cho hàm số y=−x 3 +3 x 2−2 có đồ thị (C) . Số tiếp tuyến với đồ thị song songvới đường thẳng y=−9 là. A. 1. Câu 32 :. m≥ 1. B.. C. Cả 3 câu đều sai y=. 2 x −1 x−1. D.. vuông góc với đường thẳng d: B.. m<3 y=x +6. [ y=−x−1 y=−x−5 13. là:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. Câu 40 :. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. A. 2. Câu 42 :. m≥ 2. B.. −2<m<2. B.. y ' =2 cosx . sinx cos ( cos 2 x ) .. C.. y ' =sinx .cos ( cos2 x ) .. D.. y ' =sin 2 x . cosx cos ( cos 2 x ) . Đường thẳng d: m là: m>−1 v à m≠ 0. Câu 44 : Cho hàm số sau: trên (-1;+) A. m < 1 Câu 45 :. y=√ x−2+ √ 4−x. m>. B.. y=. −9 4. C.. B. m > 2. B.. Tìm giá trị m để hàm số. A. Đáp án khác. Câu 49 :. −9 vàm≠0 4. C. m <1 v m > 2. B. 3. A. 0. C.. m>. m>−1. D.. (m+1) x+ 2 m+2 x+ m Với tất cả các giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến. C. 1. y=. Với giá trị nào của m thì đồ thị (C):. A.. D. 4.. y=x 3−3 x 2−1 tại 3 điểm phân biệt thì giá trị của. y=mx −1 cắt đồ thị hàm số. Câu 46 :. Câu 48 :. −1 1 <m< 2 2. D.. D. 1  m < 2. Cho hàm số f có đạo hàm là f’(x) = x2(x-1)(x-2) với mọi xR. A. 0. Câu 47 :. 1 2. 2 y=sin (cos x) . Đạo hàm của hàm số. y ' =−sin 2 x . cos ( cos 2 x ) .. A.. m≥. C. 3.. A.. Câu 43 :. C.. B. 1.. Cho hàm số. y=−x [ y=−x +2. x 4−3 x 2 +m2+ 2=0 có 4 nghiệm phân biệt là:. Tất cả các giá trị m để phương trình. A. Câu 41 :. D.. +5 [ y=−x y=−x +1. B.. mx−1 2 x +m. 1 2 y=. có tiệm cận đứng đi qua điểm M(-1; C.. mx+ 4 x+ m. D. 2. √2. )?. 2. luôn nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1) C. Với mọi m. −2<m≤−1. Phương trình tiếp tuyến của hàm số. y=. 2 x 2 +1 x. D.. −2<m<2. y=x +1 là:. [ y=x−3 y=x +3 [ y=x−3 y=x−2. 2. x + mx+1 y= x +m. D.. song song với đường thẳng d: B.. y=x +1 [ y=x−1 [ y=x−2 y=x +2 Xác định giá trị m để hàm số. D.. 2. √2. đạt cực đại tại. x=2. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Câu 50 : A.. m=0. Tìm m để hàm số 0<m ≤1. B.. m=−3. y=x +mcosx B.. C.. m=−1. D. Đáp án khác. −1≤ m<0. D. Đáp án khác. luôn tăng trên R:. −1≤ m ≤1. C.. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> đáp án Mã đề : 02. Câu. Đáp án. 1. B. 2. D. 3. D. 4. A. 5. C. 6. C. 7. C. 8. B. 9. D. 10. D. 11. A. 12. A. 13. A. 14. C. 15. B. 16. B. 17. C. 18. A. 19. C. 20. B. 21. A. 22. B. 23. A. 24. C. 25. C. 26. B. 27. D. 28. B. 29. D. 30. D. 31. A. 32. C. 33. A. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 34. A. 35. A. 36. C. 37. D. 38. B. 39. B. 40. D. 41. A. 42. A. 43. C. 44. D. 45. D. 46. D. 47. B. 48. C. 49. B. 50. B. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (MÃ ĐỀ 03 – 50 CÂU) Câu 1 : Tìm giá trị LN và NN của hàm số A. m=1;M=2 Câu 2 :. B. M=-2. B. 2. Câu 3 : TXĐ của hàm số. Câu 4 :. 4 ,x 1 x 1 C. m=-3. D. m=-1;M=5. 3 2 Điểm cực tiểu của hàm số y  x  3 x  1 là. A. 0. A.. y x  6 . x k. f ( x) .  4. B.. C.. 3. C.. x k. D. 1. 1 1  Sin 2 x Cos 2 x x k.  2. Câu 5 : Hàm số. y=. B. m=0;M=-2. C. m=1;M=4. B. -3<m<1. C. - 3 £ m £ 1. D.. Câu 7 :. B.. f ( x)  Hàm số. A.. - 1£ m £ 3. m. 3 2. C.. m. 3 2. D. m=1. Cos 2 x Sin x. Chẵn. B. Lẻ. C.. Không chẵn, không lẻ. D. Vừa chẵn, vừa lẻ. 2 2 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: f ( x ) x  2x  8x  4x  2. A. 1 Câu 9 :. m=0;M=2. 3 2 Tìm m để hàm số y x  (m  3) x  1  m đạt cực đại tại x=-1. A. m=-3. Câu 8 :. D.. mx + 3 x + m + 2 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi. A. -1<m<3. A.. x k 2. 2 Tìm giá trị LN và NN của hàm số y s inx  2  sin x. A. m=-1;M=4. Câu 6 :. D.. C. 2. B. 0. D. - 1. 4 4 Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x  1  x là. 4. 8. Câu 10 : Cho hàm số. B.. y=. 4. 6. C.. 4. 10. D. 2. x2 + 1 x2 - 4 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. 1. B. 3. C. 2. Câu 11 :. f (x)  Tìm tiêm cận đứng của đồ thị hàm số sau:. A. y= -1 Câu 12 : A. C. Câu 13 :. Hàm số nhận Hàm số nhận. x.  6 làm điểm cực đại. B.. x.  2 làm điểm cực tiểu. D.. Hàm số nhận.  2 làm điểm cực đại. x.  6 làm điểm cực tiểu. D. -2. 3 2 2 Tìm m để hàm số y  x  3mx  3(m  1) x  2m  3 ngịch biến trên khoảng (1;3). 1. C. 1 m 2. B. m>1. y . 2 3 x  2x  2 3 là. 2 3. B.. D. m<2. C. 1. D.. 10 3. 1 2 f ( x)  x3  4 x 2  12 x  3 3 .Tổng các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Cho hàm số [0;5] là. A. Đáp số khác. B.. 16 3. C.. 7 3. D.. 7. 4 2 Tìm m để f(x) có ba cực trị biết f ( x )  x  2mx  1. A. m < 0 Câu 18 :. Hàm số nhận. x. C. 0. B. 2. Giá trị cực tiểu của hàm số. Câu 17 :. x 1; x 3. 2 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f ( x ) 2x  x  4x  2x  2. Câu 15 :. Câu 16 :. D.. Cho hàm số f ( x)  x  Sin 2 x  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng. A. m>-1. A.. x 2  5x  2  x2  4 x  3. C. y=1; x=3. B. x=1; x= 3. A. Không có Câu 14 :. D. 4. B.. m 0. C.. m 0. D. m > 0. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (-1 ;1) ?. A. y = x3 - 3x - 2. B.. y=x- 3. Câu 19 : Gọi D1 là TXĐ của hàm số D2 là. f ( x) Tan. C. y =. 1 x. D. y =. -1 x +1. x 1 f ( x)  2 và D2 là TXĐ của hàm số 1  Cos x . Khi đó D1 . A..  \  k 2 | k  . B..  \   2k  1  | k  . C..     \  2k  1 | k   2  . D..  \  k | k  . 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 20 :. A. Câu 21 :. 3 2 Hàm số f ( x ) 3 x  mx  mx  3 có 1 cực trị tại điểm x=-1. Khi đó hàm số đạt cực trị tại điểm khác có hoành độ là. 1 3. B.. Đáp số khác. . 1 3. D.. 1 4. 4 2 Cho hàm số y = x - 2x - 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng. A. 2. C. 1. B. 4. Câu 22 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số A.. C.. 5. B.. y x . D. 3. 4 x  1 trên đoạn [0; 4] là. 24 5. Câu 23 : Với giá trị nào của a và b thì đồ thị (C):. C. 3. y=. D. 4. ax + b x - 1 cắt Oy tại điểm. A(0;-1) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc k = - 3 A. a = - 1; b = - 2. B. a = 2; b = 1. C. a = 2; b = - 1. D. a = - 2; b = - 1. Câu 24 : A. Câu 25 :. Tìm m để hàm số sau giảm tên từng khoảng xác định. m. 1 2 hay m  2. A. Câu 27 :. m   2 hay. 1 2. C.. 1 m2 2. B.. 5 và 1. C. 5và  4. Cả ba đáp án A, B, C. B. y=1; y= 0. C.. x=0; x=1; x= -1. B..   ;  3 ∪  0;  . C..   3; 0 ∪ 3;  . D..   ;  3 ∪ 0; 3. Câu 29 :. 1 2. D.. 4 và 1. D. 3. 4 2 Tìm khoảng đồng biến của hàm số sau: y  f ( x )  x  18x  8.   ;  3 ∪  3; 3. A..  2 m . 4 2 Tìm số cực trị của hàm số sau: f ( x ) x  2x  1. A.. Câu 28 :. D.. 4 2 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4 x 1 trên đoạn [ 1; 5] lần lượt là:. A. 4 và  4 Câu 26 :. B.. m. 3 2 Cho hàm số f ( x ) x  3x , tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k= -3 là. y  3( x  1)  2. B.. y  2 3( x  1) 0. C.. y  2 3( x  1). D.. y  2 3( x  1).   ;0 . D. (-1;0). 4 2 Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  x  2x  3. A. (0;1). B..  0; . C.. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 30 : A.. 1 4 7 f ( x)  x 4  x3  x 2  2 x  1 4 3 2 Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?: B. Hàm số không có cực trị. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. C. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu và không có cực đại Câu 31 :. D. Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại. 2 Tìm m để pt sau có nghiệm x  3 m x  1. A. m>-1. B.. C. -1<m< 10. m  10. Câu 32 : Biết hàm số y = a sin x + bcosx + x;(0 < x < 2p) đạt cực trị tại 3 +1 3. A. Câu 33 : A. Câu 34 : A. Câu 35 : A. Câu 36 :. m>1. C.. B. m<1. m  1. D.. m  1. 3 2 Điểm cực đại của hàm số y  x  2 x  x  4 là. 1 3. B.. 1. C.. Với giá trị nào của m thì hàm số m 1. B.. 4. D.. y x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  3m 2  5. m 0; m 2. C.. 104 27. đạt cực đại tại x 1 .. m 2. D.. m 0. 2 Hàm số y  4  x có mấy điểm cực tiểu ?. C. 1. B. 0. Xét lập luận sau: Cho hàm số f(x) = ex(cosx - sinx + 2) với (I). (III) Hàmsốđạt GTLN tại p. (IV) Suyra A. (IV). D. 3. 0£ x £ p. Ta có f'(x) = 2ex(1 - sinx). (II) f'(x) = 0 khivàchỉkhi. Câu 38 :. 3- 1. D.. 3 2 2 Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xách định y x  3mx  (3m  m 1) x  5m. A. 2 Câu 37 :.  1  m  10. p ;x = p 3 ; khi đó a + b = ?. C. 3. 3 +1. B.. x=. D.. x=. p 2. x=. p 2. (. ). f(x) £ e2, " x Î 0; p B. (III). C. (II). D.. Cácbướctrênkhông sai. 4 2 Cho hàm số f (x) = sin x - cos x . Tổng GTLN và GTNN của hàm số là:. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> B. -. A. 0 Câu 39 : A. Câu 40 : A.. 1 4. C. -. 5 4. 4 2 Tìm m để f(x) có một cực trị biết f ( x )  x  mx  1. m 0. C. m < 0. B. m > 0. 108 3125. B.. 107 3125. C.. 109 3125. Đồ thị f(x) có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặp số nguyên A. 3. B. Vô số. A.. f (x ) . x2  x  2 x 1 D. 6. B.. y =x- 1. C. y = x3 - 1. D.. y=. 3 x- 2. Tìm cực trị của hàm số y=sinx-cosx. xCT . C.. xCD. 3  k ; yCT  2 4. B..   k ; yCT  2 4 và 3   k 2 ; yCD  2 4. xCD .   k ; yCD  2 4.   k ; yCD  2 4 và 3   k 2 ; yCT  2 4. xCD  D.. xCT. 2 Tìm cực trị của hàm số sau y  x  x  1. A. Điểm CT(-1:3) Câu 45 :. D.. 106 3125. C. Không có. xCT . Câu 44 :. m 0. Hàm số nào sau đây có cực tiểu?. A. y = x4 + x2 - 1 Câu 43 :. D.. 4 6 Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) Sin x.Cos x là. Câu 41 :. Câu 42 :. D. 2. B. Điểm CĐ (1;3). C.. (. Điểm CT. 1 3 ; ) 2 2. D. Không có. 3 2 Cho hàm số f (x) = x - 3x - 2.Mệnh đề nào sau đây sai ?. A. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0;2) B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0 ;+∞) C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (-∞ ;0) . D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (2 ;+∞) . Câu 46 : Tìm số tiệm cận của hàm số sau: A. 4 Câu 47 : Hàm số. B. 2. y . f (x ) . x 2  3x  1 x 2  3x  4 C. 1. D. 3. 1 4 x  2 x2  3 2 có mấy điểm cực đại ?. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. 1 Câu 48 :. A. Câu 49 :. C. 2. D. 0. 1 y  x3  2 x 2  3x  1 3 Giá trị cực đại của hàm số là. 1. B.. 1 3. C. 1. D. 3. 3 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x  3x  9 x  1 trên đoạn [0; 2] là. A. 1 Câu 50 :. B. 3. B.. 4. C. 3. D. 28. 2 Cho hàm số f ( x ) mx  x  2 x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng. A. Cả 3 mệnh đề A, B, C đều sai. B. Hàm số không có cực tiểu với mọi m thuộc R. C. Hàm số có cực trị khi m > 100. D. Hàm số không có cực đại với mọi m thuộc R. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> đáp án Mã đề : 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49. ĐÁP ÁN C B A D B C A D A B D A D C B A D A A A B C B C C D D D C A D B C B C B B A D A D A C C B D C B B. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 50. A. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (MÃ ĐỀ 04 – 50 CÂU) Câu 1 :. 3 Để hàm số y x  3mx  5 nghịch biến trong khoảng (-1;1) thì m bằng:. A. 3 Câu 2 :. A. Câu 3 :. A.. B. 4. C. 2. D. 1. x 2  (m  1) x  2m  1 y . x m Cho Để y tăng trên từng khoảng xác định thì: m 1. B.. m 1. C.. m 1. D.. 3 2 (C ) (C ) Cho hàm số y  x  mx  1, ( m  0) có đồ thị m . Tập hợp các điểm cực tiểu của m khi m thay đổi là đồ thị có phương trình:. x3 2. y . Câu 4 : Cho. B.. y. y x 3. C.. y x 2  1. D.. B. (C) không có tiệm cận. C. (C) có tiệm cận ngang y  3. D. (C) là một đường thẳng. Câu 5 : Hàm số. Câu 6 :. y. m 2. A. Câu 8 : A. Câu 9 : A. Câu 10 : A. Câu 11 :. x3 1 2. x 1 x  m nghịch biến trên khoảng ( ;2) khi và chỉ khi B.. C.. m 1. m 2. D.. m 1. D.. 2; . D.. m 7. D.. 3 3 4. GTLN và GTNN của hàm số y sin x  cos x lần lượt là:. A. -1;1 Câu 7 :. y .  3x  6 (C ) x 2 . Kết luận nào sau đây đúng?. A. (C) có tiệm cận đứng x 2. A.. m 1. B. 1;-1. C. 2;-2. 2. 2 Điều kiện cần và đủ để y  x  4 x  m  3 xác định với mọi x   :. m 7. B.. m7. C.. m 7. GTLN của hàm số y sin x(1  cos x) trên đoạn [0;  ] là:. 3 3. B.. C.. 3. 3 3 2. 3 2 2 Tìm m để hàm số y  x  2mx  m x  2m  1 đạt cực tiểu tại x 1 .. m  3. B.. m . 3 2. C.. m  1. D. m 1. 4 2 Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x  2 x  3 tại bốn điểm phân biệt.. 4m0. B..  1 m 1. C.. 0  m 1. D.. 4m3. Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm uốn. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A.. y ( x  1)4. Câu 12 : Tìm tập xác định D của hàm số sau: A. D=R. y. y. Cho các đồ thị hàm số A. 3. y x 4  x 2. D.. y ( x  1)3. x 1 x  2x  3 2. B. D=R\{-1}. Câu 13 :. Câu 14 :. C.. y x 3  x. B.. C. D=R\{-1,3}. D. D=R\{3}. 2x  1 1 y x 1 , x , y 2x-1 , y 2 . Số đồ thị có tiệm cận ngang là C. 1. B. 2. D. 4. Cực trị của hàm số y sin 2 x  x là:. A..  xCD   k 2 ( k  ) 6. B.. xCT . C..  xCD   k ( k  ) 3. D..   xCD   k ; xCT   k (k  ) 6 6. Câu 15 :. Cho hàm số y 3x  4 x . Khẳng định nào sau đây đúng 4. 3. A. Hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ C. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ Câu 16 :.   k (k  ) 3. yx. Đạo hàm của hàm số. A. Không tồn tại Câu 17 : Đồ thị hàm số. Điểm. A  1;  1. là điểm cực tiểu. D. Hàm số không có cực trị. tại điểm x 0 là. B. 1. y. B.. C.. D.. 0. y 2. D.. y  1.   1,0  ;  1, . D..   ,  1 ;  0,1. 1. 2x  1 x  3x  2 có 2. A. Một đường tiệm cận. B. Hai đường tiệm cận. C. Ba đường tiệm cận. D. Không có tiệm cận. Câu 18 : Cho hàm số A. Câu 19 :. A. Câu 20 :. y. x  1. 2x  3 x  1 , tiệm cận ngang của hàm số trên là: B.. x 2. C.. x4 y   x2  1 2 Cho hàm số , hàm số đồng biến trên:.   ,0  ;  1, . B..   , . C.. 4 3 2 Cho y  x  4 x  6 x  1 (C ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. (C) luôn lõm. B. (C) luôn lồi. C. (C) có điểm uốn  1;4 . D. (C) có 1 khoảng lồi và 2 khoảng lõm. Câu 21 :. 2 Miền giá trị của y  x  6 x  1 là:. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. T   10;  Câu 22 :. A.. B. T   ;  10 . Tìm m để hàm số. y mx 4   m  1 x 2  2m  1. m 0. Câu 23 : Cho. y. C. T   10;  . B..  m  1  m 0 . D. T   ;  10. có ba cực trị. C.. m   1 D.  m  0.  1 m  0. x 1 (C ). x 1 Kết luận nào sau đây đúng?. A. (C) có trục đối xứng d : y  x  2. B. Các kết quả a, b, c đều đúng. C. (C) có tâm đối xứng I ( 1;1). D.. Câu 24 : A. Câu 25 : A. Câu 26 :. Cho hình chữ nhật có chu vi là 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng. 30 cm 2. B.. 20 cm 2. C.. M 11, m 3. B.. M 11, m 2. B.. (0; ). Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C): A.. y  x  1, y . C.. y  x  1, y . x 5  4 2. x 7  2 2. Câu 28 :. y Tìm tập xác định D của hàm số sau:. A. D =  3,  . Câu 30 :. A.. 2 D. 16 cm. C.. M 5, m 2. D.. M 3, m 2. C.. (  ;  2). D.. (  2; 0). y. x2 , x  2 biết d đi qua điểm A(  6, 5). 3 2 Hàm số y  x  3 x nghịch biến trên khoảng:. Câu 27 :. A.. 36 cm 2. 4 2  0; 2 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y  x  2 x  3 trên. A. [ 2;0]. Câu 29 :. y tăng trên từng khoảng xác định. 5  B.  2 ,   D=. Giá trị lớn nhất của hàm số 9. y  x 2 +6x. B. 7. x 7  4 2. B.. y  x  1, y . D.. x 7 y x  1, y   4 2. 3x  1  x  3 2 x  5 5  ,   \  3  C. D =  2 . D. D =  3,  . trên đoạn [  4;1] là C. 8. D. 12. mx  m 2  3 y x2 Cho hàm số , tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.  3 m 1. B..  3  m 1. C.. m   3  m 1 . D.. m  2. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 31 : A. Câu 32 :. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3  2 x trên đoạn [ 1;1] bằng: B. 3. 3. A. Câu 34 :. A. Câu 35 : A. Câu 36 : A.. B. 1;-1. m  1. B.. A. Câu 39 : A.. m 2. B.. 1 4. C.. m 0. Các kết quả a, b, c D. đều sai. m2. C.. m 2. D.. m 2. 4 2 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2x  m với trục hoành là 02 khi và chỉ khi. m 0  m 1 . B.. m 0. C.. m 0. D.. m 0  m  1 . 3 A 1; 0 Cho đường cong y  x  x (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm là.  . y 2 x  2.   1; 2 . B.. y 2 x  2. B.. y. C.. y  2 x  2. D.. y  2 x  2. C..  2;1. D..  2;  1. C.. y x 2  3x  1. D.. y . 2x  1 x  1 là.  1; 2 . Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm uốn y x 3  x 2. B.. y 3 x 3  x 2  3. 1 3 4 x  x 2  3x  3 3. 4 2 Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x  x tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi. m. 1 4. Hàm số. Câu 41 :. D. 1;. 1 m y  x 3  x 2   m  1 x 3 2 Hàm số đạt cực đại tại x 1 khi. Câu 40 :. A.. C. -1;-2. m 1. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số. Câu 38 :. 5. 3 2 Cho y  x  3mx  2 (Cm ), (Cm ) nhận I (1;0) làm tâm đối xứng khi:. Câu 37 :. A.. D.. 3 3 Cho hai số x, y không âm có tổng bằng 1.GTLN, GTNN của P  x  y là :. A. 0;-1 Câu 33 :. C. 1. m 1. B.. y. m0. C.. . 1 m0 4. D.. 0m. 1 4. m 3 x  x 2  x  2017 3 có cực trị khi và chỉ khi B.. m 1  m 0. C.. m  1  m 0. D. m 1. 2 x 2  5x  4 y x2 Tìm GTNN của hàm số trên [0,1]. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. 1. B. -7. C. 2. Câu 42 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. Câu 43 :. A. Câu 44 : A. Câu 45 : A. Câu 46 :. x . 1 3. B.. y. y. D.. x 2 3x  2 là. 1 3. 1 3. C.. y . x 2 x 1. C.. y x 3  2 x. x 2  x2  2. C.. y. C.. x k ( k  Z). y  x 3  2 x 2. B.. y. y. x 2  x2. B.. y.  x 2 x 2. x k 2 ( k  Z). Cho y . B..  x   k (k  Z) 2. y x 4  3. D. y . x 2 x 2. D.. x   k 2 (k  Z). x2  x  3 . x2 Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? D. y có hai cực trị. 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  4  x là. A. -2. B.. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số độ là x 2. B.. C. 2. 2 2. Câu 48 :. y. D.. 2 2. x+2 x  1 tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành. x  2. C.. x  1. D.. x 1. 3 2 Cho hàm số y  x  3 x  2 , gọi A là điểm cực đại của hàm số trên. A có tọa độ:. A. A(0,0) Câu 50 :. D.. Tất cả các điểm cực đại của hàm số y cos x là. C. y tăng trên . Câu 49 :. 1 3. Hàm số nào sau đây có cực đại. B. y không có cực trị. A.. D.. x. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?. A. y có một cực trị Câu 47 :. 11 3. B. A(2,-2). C. A(0,2). D. A(-2,-2). 2 Cho x, y là các số thực thỏa: y 0, x  x  y  12.. GTLN, GTNN của biểu thức P xy  x  2 y  17 lần lượt bằng:. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. 5 ;-3. B. 8 ;-5. C. 10 ;-6. D. 20 ;-12. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> đáp án Mã đề : 04 Câu. Đáp án. 1. D. 2. B. 3. D. 4. B. 5. A. 6. D. 7. A. 8. D. 9. C. 10. D. 11. A. 12. C. 13. A. 14. D. 15. B. 16. A. 17. B. 18. C. 19. C. 20. A. 21. A. 22. D. 23. B. 24. D. 25. B. 26. D. 27. B. 28. C. 29. A. 30. C. 31. D. 32. D. 33. B. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 34. B. 35. A. 36. B. 37. C. 38. C. 39. C. 40. A. 41. C. 42. B. 43. C. 44. B. 45. A. 46. B. 47. A. 48. A. 49. C. 50. D. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (MÃ ĐỀ 05 – 50 CÂU) Câu 1 : A. Câu 2 :. A.. 2 2 3 Hàm số y  (x  2x) đạt cực trị tại điểm có hoành độ là:. Hàm số không có B. cực trị. x 1 3. x 1; x 0; x 2. x 1; x 0. D.. 2. Cho hàm số y=x −x +1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B và tam giác OAB cân tại O là : d : y x . 32 27. 32 27. C.. 1 y = x 3 - mx 2 + (2m - 1)x - m + 2 3 .. Cho hàm số A. Không có. d : y  x . B.. Câu 3 :. Câu 4 :. C.. m. m =1. B. 3. Giá trị C.. d : y  x . m. 32 27. d : y x . D.. 32 27. để hàm số đồng biến trên ¡ là :. m¹ 1. m <1. D.. 2. Cho hàm số y x  2mx  3(m  1) x  2 (1), m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng  : y  x  2 tại 3 điểm phân biệt A(0; 2) ; B; C sao cho tam giác MBC có diện tích 2 2 , với M (3;1).. A. Câu 5 :. A. Câu 6 : A.. m 0. m  3. B.. C.. m 3. 2x  1 x  1 . Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và Cho hàm số B thỏa mãn OB 3OA . Khi đó điểm M có tọa độ là: y. M(0;  1); M(1; 2). Cho hàm số. M(2;5); M(  2;1). B.. C.. M(0;  1); M(2;5). a 4. Cho hàm số. y. m x x2. C.. a 0. B.. a 2. m 2 10.  Hm . Câu 8 : Cho hàm số. B. y=. Tiếp tuyến với. x- 1 x +2. (H). có đồ thị là. (H). tại giao điểm của. B. Có hai tiếp tuyến của. (H). C. Không có tiếp tuyến của. C.. m 3 10.  Hm . D.. tại hai điểm. m 2 10. . Chọn đáp án sai. (H). đi qua điểm (H). m  2 10. a 6. D.. . Tìm m để đường thẳng d : 2x + 2y - 1= 0 cắt 3 phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 8 .. A.. M(0;  1). D.. y  x 3  3x 2  a . Trên [ 1; 1] , hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0. Tính a?. Câu 7 :. A.. m 0  m 3. D.. với trục hoành có phương trình :. 1 y = ( x - 1) 3. I (- 2;1). đi qua điểm. I (- 2;1). 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> D. Đường cong Câu 9 :. A. Câu 10 : A. Câu 11 : A. Câu 12 : A.. (H). có vô số cặp điểm mà tiếp tuyến tại các cặp điểm đó song song với nhau. y  x 4  2m 2 x 2  1 Cho hàm số một tam giác vuông cân. m 1. B..  Cm  (1). Tìm m dể hàm số (1) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của. m 2. m  1. D.. m 1. Cho hàm số y sin x  cos x . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. Khi đó: hiệu M  m bằng. 2 2. B.. C.. 4. 2. D.. 2. 3 2 Cho hàm số y x  3x  4 có hai cực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là :. 8. B.. 2. C.. x0  1. B.. x0 4. Xác định tiệm cận của đồ thị hàm số. C.. y. Tiệm cận đứng: x 3 ; Tiệm cận ngang:. 4. D.. 2 5. D.. x0  6. x  6 đạt tại x0 , tìm x0 :. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  x . Câu 13 :. A.. C.. x0 1. 8x  5 3 x y. 8 3. B. Tiệm cận đứng: x 3 ; Tiệm cận ngang: y  5 C. Tiệm cận đứng: x 3 ; Tiệm cận ngang: y  8 D. Câu 14 :. Tiệm cận đứng: x 3 ; Tiệm cận ngang:. A. Câu 16 :. 5 3. (C ) : y x 3  2 x 2  3x  4 Cho và đường thẳng d : y mx  4 . Giả sử d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt A(0; 4) , B, C . Khi đó giá trị của m là:. A. Một kết quả khác Câu 15 :. y. B.. m2. C.. m2. D.. m3. C.. y  x 3  3 x  1. D.. y  x 3  1. Hình vẽ này là đồ thị của hàm số nào sau đây. y x 3  1. B.. y x 3  3x  1. 3 Cho hàm số y x  5 x  2 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y 2 . Trong các điểm:. (I).. (0;2) ; (II). ( 5;2) ; (III). ( 5;2) ,. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> điểm nào là giao điểm của (C) và (d)? A. Chỉ I, II.. B. Chỉ III, I.. C. Cả I, II, III.. D. Chỉ II, III.. Câu 17 :. 3 2 Cho các dạng đồ thị của hàm số y ax  bx  cx  d như sau:. A. B. C. D. Và các điều kiện:. 1.. a  0  2 b  3ac  0. 2.. a  0  2 3. b  3ac  0. a  0  2  b  3ac  0. a  0  2 4.  b  3ac  0. Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện. A.. A  3; B  4;C  2; D  1. B.. A  1; B  3; C  2; D  4. C.. A  1; B  2; C  3; D  4. D.. A  2; B  4;C  1; D  3. Câu 18 : Với những giá trị nào của đứng ? A. Câu 19 :. A.. m =0. B.. m. thì đồ thị. m = 0; m = 1. (C ). của hàm số C.. y=. m = 1; m = 2. 2 Cho đường cong (C ) có phương trình y = 1 - x . Tịnh tiến đường cong có phương trình nào sau đây ?. y = 1 - x2 - 2. B.. y = - x2 + 4x - 3. C.. x2 - 2x + m x- m. không có tiệm cận. D. (C ). y = 1 - x2 + 2. m = 0; m = 2. sang phải 2 đơn vị, ta được. D.. y = - x2 + 4x + 3. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 20 : A.. 3 2 2 Cho hàm số y = ( x - 4) x . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?. y'. B. Tập xác định của hàm số là ¡. không xác định tại x = 0. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 Câu 21 : Cho hàm số A. Khi C. Câu 22 :. A.. m=3. thì. y=. mx + 9 x +m. (C ). không có tiệm cận. có đồ thị. (C ). . Kết luận nào sau đây đúng ? B. Khi. Khi m ¹ ±3 thì (C ) có tiệm cận đứng x =- m, tiệm cận ngang y = m. y x3  3x 2  4. m =- 3. thì. (C ). không có tiệm cận. D. Kết luận A , B, C đều đúng.. C. Cho hàm số . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(- 1; 0) với hệ số góc là k ( k thuộc R). Tìm k để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt và hai giao điểm B, C ( B, C khác A ) cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.. 1 k  3 4. Câu 23 :. B. Đáp án khác y=. Cho hàm số tổng giá trị của A.. D. Cả 3 ý trên đều đúng.. 6. Cho hàm số. y. k . 1 4. D.. 3. 1 k 3 4. x 2 - ax + b x- 1. A + 2B. . Đặt A = a - b , B = a + 2b . Để hàm số đạt cực đại tại điểm là :. B.. Câu 24 :. C.. C.. 0. 3. D.. A(0; - 1). thì. 1. 2x  1 x  2 . Mệnh đế nào sau đây sai?. A. Đồ thị tồn tại một cặp tiếp tuyến vuông góc với nhau B.. Tại.  3 A  2;   4. k. , tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc. 5 16. x 0, xN  4 M, N C. Lấy M , N thuộc đồ thị với M thì tiếp tuyến tại song song với nhau D. Câu 25 :. A. Câu 26 :. Tại giao điểm của đồ thị và. Oy. , tiếp tuyến song song với đường thẳng. 5 1 y  x 4 4. y  x3  3x 2  3  m 2  1 x  3m 2  1  1 Cho hàm số . Tìm m để hàm số (1) có cực đại , cực tiểu , đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.. m 1; m . 6 2. Cho hàm số. y x 4  2 x 2  5. A. M = 13 và m = 4. B.. m 1; m . 6 2. C.. m 1; m . 6 2. D.. m 1; m . 6 2. M max( y ) m min( y ) D D và D [  1; 2] ; , . Tìm câu đúng?. B. M = 5 và m = 4. C. M = 13 và m = 5. D. M = 5 và m = 0. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 27 : Cho hàm số giá trị a, b: A.. Hàm số. y. B.. Cho hàm số. a 2; b  1. a 4; b  1. C.. D.. a 1; b  1. D.. m 1. mx  1 x  m đồng biến trên khoảng (1; ) khi:. m 1. Câu 29 : A.. ax  b x  1 có đồ thị cắt trục tung tại A(0;1) , tiếp tuyến tại A có hệ số góc  3 . Tìm các. a 2; b 1. Câu 28 : A.. y. B. y. m   \ [  1;1].  1  m 1. C.. 2x  m (C) x 1 và đường thẳng y x  1(d) . Đường thẳng d cắt đồ thị (C) khi:. m  2. B.. m   2; m  1. m2. C.. Câu 30 : Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số. y . D.. m2. 1 3 x  3x 3 tạiđiểm có hoành độ bằng  1. 2 song song với đường thẳng y (m  1) x  2 ?. A.. m 3. Câu 31 : Cho hàm số. B. y. 2x x 1. m  3. m 5. C.. D.. m  5. C. . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) , biết tiếp tuyến tại M cắt hai trục Ox, Oy 1 tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 . A..  1  M 1  1;1 ; M 2   ; 2   2 . B.. 1  M 1  1;1 ; M 2  ;  2  2 . C..  1  M 1  1;  1 ; M 2   ;  2   2 . D..  1  M 1  1;1 ; M 2   ;  2   2 . Câu 32 : A. Câu 33 :. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số ? y =- x 3 + 3x 2 - 3 x + 1. B.. C.. y = x3 + 3. y = x3 - 3x2 - 1. D.. y =- x 3 + 3 x - 2. 2 Khi tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = - x + 3 x + 4 , một học sinh làm như sau :. (1). (2). Tập xác định. ù D=é ë- 1; 4 û và. y' =. Hàm số không có đạo hàm tại. (3). - 2x + 3 2 - x 2 + 3x + 4. x =- 1; x = 4. và. Kết luận : Giá trị lớn nhất của hàm số bằng x =- 1, x = 4 .. " x Î (- 1; 4) : y ' = 0 Û x = 5 2. khi. x=. 3 2. 3 2. và giá trị nhỏ nhất bằng. 0. Cách giải trên : A. Sai từ bước. (1). ;. B. Sai từ bước. (2). ;. 38. khi.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> C. Sai ở bước Câu 34 :. (3). D. Cả ba bước. (1) (2) (3). ,. ,. đều đúng.. 4 2 Cho hàm số y  x  4 x  10 vàcác khoảng sau:. (I)..   ;  2  ;. (II).. . 2; 0. ;. (III)..  0; 2  .. Hãy tìm các khoảng đồng biến của hàm số trên? A. (I) và (II) Câu 35 :. A. Câu 36 : A. Câu 37 : A. Câu 38 : A. Câu 39 :. A. Câu 40 : A. Câu 41 :. A. Câu 42 :. A. Câu 43 :. C. (II) và (III). B. (I) và (III). D. Chỉ (I).. y x 3  2mx 2   m  3 x  4.  Cm  (1). Tìm m để đường thẳng d : y = x + 4 cắt đồ thị Cho hàm số hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4 . ( Điểm B, C có hoành độ khác không ; M(1;3) ). m  2  m  3. Đồ thị hàm số. B.. m  2  m 3. y x 2  2 mx  m 2  9. MN 6. B.. C.. m  2  m  3. D.. m 3. D.. MN  6m. cắt trục hoành tại hai điểm M và N thì C.. MN 4. MN  4m. 3 y x 3  mx 2  (m 2  m)x  2 2 Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 m 3. B.. C.. m 2. m  {1; 3}. D.. m 1. D.. M 21. 3 2   2; 4  Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  3 x  9 x  1 trên . M 3. B.. Cho hàm số bằng :. M 5. y = x 3 - 3x 2 - 9 x + 4. - 207. B.. Tìm m để đồ thị hàm số m 1. C.. M 4. . Nếu hàm số đạt cực đại. - 82. C.. . m  1, m 3. y  x3  3 x 2  3  1  m  x  1  3m. và cực tiểu. - 302. y  x  1 x 2  2 mx  m2  2m  2. B.. x1. x2. D.. thì tích. y( x1 ).y( x2 ). 25.  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.. C. 1  m  3. D.. m0. C . m Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại , cực tiểu , đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 .. m  1. B. 4. m 1. C.. m 2. D.. m 1. 2. Cho hàm số y=x −2 mx +1 (1) .Tìm các giá trị của tham số m để đồ thi hàm số (1) có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1. m 1; m .  1 5 2. B.. m 1; m .  1 5 2. C.. m  1; m .  1 5 2. D.. m 1; m .  1 5 2. 3 2 Hàm số y ax  bx  cx  d đồng biến trên R khi:. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A..  a b 0, c  0  2  a  0; b  3ac 0. B..  a b c 0  2  a  0; b  3ac  0. C..  a b 0, c  0  2  a  0; b  3ac 0. D..  a b 0, c  0  2  b  3ac 0. Câu 44 :. A. Câu 45 : A.. x 2 x  2 có I là giao điểm của hai tiệm cận. Giả sử điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp Cho hàm số tuyến tại M vuông góc với IM. Khi đó điểm M có tọa độ là: y. M(0;  1). B.. M(0;1); M(  4;3). . 5 m 1 27. B.. . Hãy xác định a , b để hàm số. A. a = 1; b = -2. A. Câu 48 : A.. 5  m 1 27. y. A.. M( 1;  2); M(  3;5). C.. . 5  m 1 27. D..  1 m . 5 27. C. a = b = 2. D. a = b = 1. Giá trị cực đại của hàm số y x  2 cos x trên khoảng (0;  ) là:.   3 6. B.. 5  6. C.. 3.   6. 3. D.. 5  3 6. 3 2 2 Hàm số y x  3(m  1)x  3(m  1) x . Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x 1 khi:. m 0; m 2. B.. m 0; m 1. Với giá trị nào của m thì hàm số. Câu 50 :. D.. ax  2 x  b có đồ thị như hình vẽ. B. a = 1; b = 2. Câu 49 :. A.. M(0;  1); M( 4;3). 3 2 Phương trình x  x  x  m 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc [  1;1] khi:. Câu 46 :. Câu 47 :. C..  3  m 1. B.. y .  3 m 1. C.. m 2. D.. m 1. 1 3 x  mx 2  (2m  3) x  m  2 3 nghịch biến trên tập xác định? C.. m 1. D.. m  3 hay m 1. 3 2 x Cho hàm số y x  4 x  3 x  7 đạt cực tiểu tại CT . Kết luận nào sau đây đúng?. xCT  3. B.. xCT . 1 3. C.. xCT . 1 3. D.. xCT 1. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> đáp áN Mã đề : 05 Câu. Đáp án. 1. C. 2. D. 3. B. 4. D. 5. C. 6. A. 7. D. 8. B. 9. D. 10. A. 11. C. 12. B. 13. C. 14. A. 15. A. 16. C. 17. D. 18. B. 19. B. 20. D. 21. D. 22. D. 23. A. 24. A. 25. D. 26. A. 27. C. 28. D. 29. C. 30. B. 31. D. 32. A. 33. C. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 34. B. 35. D. 36. A. 37. A. 38. C. 39. A. 40. B. 41. D. 42. D. 43. C. 44. C. 45. C. 46. A. 47. A. 48. C. 49. B. 50. B. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (MÃ ĐỀ 06 – 50 CÂU) Câu 1 : Cho hàm số A.. y . 1 4 1 x  x2  2 2 . Khi đó:. x=0 , giá trị cực đại của hàm số là. Hàm số đạt cực đại tại điểm. x=0 , giá trị cực tiểu của hàm số là. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm. y(0 )=. y(0 )=0 .. C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x=±1 , giá trị cực đại của hàm số là D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x=±1 , giá trị cực tiểu của hàm số là Câu 2 :. A.. C.. y(±1)=1 y(±1)=1 .. 2. x có đồ thị (C) . Trên đường thẳng y=4 , chọn các điểm sao cho từ x−1 mỗi điểm kẻ được đến đồ thị 2 tiếp tuyến tạo với nhau một góc 45 ° . Trung bình cộng hoành độ của các điểm thoả mãn tính chất trên là Cho hàm số. y=. A. -2 Câu 3 :. 1 2 .. −1 4. B.. C. -1. D.. 2 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x  x .. Maxf  x   f  1   1    3 ;3. 1 5. B.. 1 Maxf  x   f  1   ln 2  1  2   ;3  3 . 193 Maxf  x   f  2   1   100   ;3. D..  3 . 1 Maxf  x   f  4    ln 2 1   2   ;3  3 . Câu 4 :. 2 x3 . Xác định k để phương trình. 3 2 1 k x  3x    1 2 2 2 có 4 nghiệm phân biệt.. A.. 3   19   k    5;     ;6  4  4  . B.. 3   19   k    2;     ;6  4  4  . C.. k    3;  1   1; 2 . D.. 3   19   k    2;     ;7  4  4  . Câu 5 :. Cho hàm số thị. A. Câu 6 :. A. Câu 7 :. −1 2. C. m 3.  C  : y x3  6 x 2  9 x  6 . Định m để đường thẳng  d  : y mx  2m  4 căt đồ. tại ba điểm phân biệt. B.. m3. C.. m3. D.. m3. 1 y  x3  mx 2  (4m  3) x  2016 3 Tìm m lớn nhất để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. m 3. B.. m 2. C.. m 1. D. Đáp án khác.. Phát biểu nào sau đây là đúng:. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1. .. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua x0. 2.. Hàm số y  f ( x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm. f ''  x0  0 Nếu f '( xo ) 0 và thì x0 không phải là cực trị của hàm số y  f ( x) đã cho.. 3.. f ''  x0   0 Nếu f '( xo ) 0 và thì hàm số đạt cực đại tại x0 .. A. 1, 2, 4 Câu 8 :. 2. Cho hàm số y=x −3 x−. A. Câu 9 :. B. 1,3,4 .. y=x. 2. y=. x+2 2 x −1. và ( 0;1 ) ,. và ( 1;+∞ ) ,. D. Trên các khoảng (−1;0 ). Câu 11 : A.. Đạo hàm của hàm số. 1 . cos2 x. y = cos( tan x). - sin( tan x) .. B.. .. 1 C. cos2 x. sin( tan x) .. D.. sin( tan x) .. 3. m 3. Đồ thị của hàm số. y. y  m  3  2mx 2  3 B.. m 3  m 0. D.. m 0. không có cực trị. 2x  1 x  x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận: 2. B. 2. 0. C.. 1. D. 3. 2 x 2 + x +1 có đồ thị (C) và một điểm M nằm trên (C) có hoành độ x+ 1 2+ 3+ 5 x M = √ √ √ . Tích các khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận gần nhất với: 2. Cho hàm số y=. A. 0.7836 Câu 14 :. và ( 1;+∞ ). y' >0 nên hàm số đồng biến.. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số. Câu 12 :. Câu 13 :. và ( 0;1 ) .. bằng:. C. Không có m thỏa yêu cầu bài toán.. A.. 3 x. y' <0 nên hàm số nghịch biến.. C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞ ;−1 ). sin( tan x) .. y=. D.. y=2 x 4 −4 x 2 . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:. B. Trên các khoảng (−∞ ;−1 ). A.. y=3 (x−1)2. C.. A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞ ;−1 ). Câu 10 :. D. Tất cả đều đúng. 1 +3 có đồthị (C) . Các điểm cực trị của (C) đều thoả mãn: 2x. B.. Cho hàm số. C. 1. Cho hµmsè:. B. 0.9152 y=f (x). C. 1.1232. D. 1.3578. xác định trên khoảng ( a ; b ) chứa . Có các phát biểu sau đây:. (1): m lµ ®iÓm cùc trÞ cña hµm sè th× f ' ( m )=0 (2): f ( x)≥ f (m) , ∀ x ∈(a ; b) th×. x=m lµ ®iÓm cùc tiÓu cña hµm sè. 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> (3): f ( x ) <f (m) , ∀ x ∈ ( a; b ) , x ≠ m thì m là điểm cực đại của hàm số (4): f ( x ) ≥ M , ∀ x ∈(a ; b) thì M đợc gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số kho¶ng (a ; b). y=f (x). trªn. Sốphátbiểu đúng là: A. Câu 15 :. A. Câu 16 :. 2. B.. Câu 17 : A. Câu 18 : A. Câu 19 : A.. 1. C.. D.. 3. ax + 2 bx + 3 có đồ thị là ( C ) . Tại điểm M ( - 2;- 4) thuộc ( C ) , tiếp tuyến của ( C ) Cho hàm số song song với đường thẳng 7x - y + 5 = 0 . Các giá trị thích hợp của a và b là: y=. a = 3; b= 1.. B.. a = 2; b = 1.. C.. a = 1; b= 2.. D.. a = 1; b= 3.. Tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt. 4 x 2  1  x 2  1  k A.. 0. .. 0k 2. B.. 0  k 1. C..  1 k 1. D.. k 3. 4 2 2 Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x  2(m  1) x  1 có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.. m  1. B.. C.. m 0. m 1. D.. m 3. 3 2 y  ax  b x  cx  d đạt cực trị tại x1 , x2 nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi: Hàm số. a  0, b  0, c  0. B.. b 2  12ac 0. C.. a và c trái dấu. D.. b 2  12ac  0. 3 2 Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2 x  3 x. y x  1. B.. y  x. Câu 20 : Chọn đáp án đúng. Cho hàm số. y. C.. y x 1. D.. 2x  1 2  x , khi đó hàm số:. A. Đồng biến trên R \ 2. B. Nghịch biến trên  2;  . C. Đồng biến trên  2;  . D. Nghịch biến trên R \ 2. Câu 21 : Trên đoạn. [- 1;1] , hàm số. y =-. y x. 4 3 x - 2x2 - x - 3 3. A. Có giá trị nhỏ nhất tại 1 và giá trị lớn nhất tại - 1. B. Có giá trị nhỏ nhất tại - 1 và giá trị lớn nhất tại 1. C. Có giá trị nhỏ nhất tại - 1 và không có giá trị lớn nhất. D. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại 1. Câu 22 : Cho mét tÊm nh«m h×nh vu«ng c¹nh a. Ngêi ta c¾t ë bèn gãc bèn h×nh vu«ng b»ng nhau, råi gËp tÊm nhôm lại nh hình bên dới để đợc cáI hộp không nắp. Để thể tích của khối hộp là lớn nhất thì cạnh cña h×nh vu«ng lµ. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> A. Câu 23 :. a 2 Chänc©usai:. a 6. B.. C.. a 3. D.. a 4. A. Mọihàmsốliêntụctrênmột đoạn đềucógiá trịnhỏnhất và giá trịlớnnhấttrên đoạn này. B. Đồ thịhàmsốbậcbacó 2 cựctrịcó dạng là 2 parabolnốivớinhau và đốixứngvớinhau qua điểmuốn C. Nếuxéttrên [ a ; b ] , f ' (x) giữ nguyên dấu thì f ( x) đạt đợc giá trị lớn nhất và nhỏnhất tại các ®Çumótcña ®o¹n. D. Kh«ngtån t¹i hµm ®a thøcnµocãtiÖmcËnngang. Câu 24 : Đồ thị hàm số. y=. 3x2 - 4x +1 x- 1. A. Không có tiệm cận.. B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên.. C. Có tiệm cận đứng.. D. Có tiệm cận ngang.. Câu 25 :. Cho hàm số. y = 2x3 - 3( 2a+1) x2 + 6a( a+1) x + 2. cực trị của hàm số thì giá trị A. 1. Câu 26 :. A. Câu 27 :. A.. y 2 x  1. a- 1.. C.. y 8 x  8. a+1.. D.. a.. f ( x)  x 3  2 x 2  x  4 tại giao điểm của đồ thị C.. y 1. D.. y x  7. D.. m 1. x3 mx 2 1 y   3 2 3 đạt cực tiểu tại x 2 . Định m để hàm số m 2. Cho hàm số. Câu 29 :. B.. x1, x2 lần lượt là hoành độ các điểm. là:. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số hàm số với trục hoành.. Câu 28 :. A.. B.. x2 - x1. . Nếu gọi.  2 m 2. B. y. C. Đáp án khác.. m 3. mx  8 x-2m , hàm số đồng biến trên  3;   khi:. B..  2 m . 3 2. C.. 2m. 3 2. D.. 2m2. 3 Cho hàm số y=|x| −7 x2 +9|x| có đồ thị (C) và đường thẳng ( d ) : y=m−3 . Biết (d ) và. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> (C) cắt nhau tại 4 điểm phân biệt. Tổng các giá trị nguyên của m thoả mãn đề bài: A. -55 Câu 30 :. A. Câu 31 :. B. -66. m  1. B.. m  1  m  3. C.. m2. D.. m  3. C.. yMin 2 2  1. D.. 8 yMin  10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:. 9 yMin  10. x  1. 3  x B.. yMin 2 2  2. Câu 32 : Tìm m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số A.. ém > 4 + 2 2 ê ê êm < 4 - 2 2 ë. Câu 33 :. y. Hàm số A.. D. Đápánkhác. x 2  mx  1 y x  m . Định mđể hàm số đạt cực trị tại x 2 Cho hàm số. y  1 x  3  x  A.. C. -33. B.. B.. Cho hàm số. 2x x + 1 tại hai điểm phân biệt.. ém > 3 + 3 2 ê ê êm < 3 - 3 2 ë. C.. D.. ém > 1+ 2 3 ê ê êm < 1- 2 3 ë. D.. 1 3. 2sin x  1 sin x  2 có GTLN là. 3. Câu 34 :. ém > 3 + 2 2 ê ê êm < 3 - 2 2 ë. y=. y =- x -. 1. C. 1. 2 x . Khẳng định nào sau đây sai. A. Hàm số có GTNN là - 2 2 , GTLN là 2 2. B. Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi đi qua x =-. 2 và x = 2.. C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 2 , giá trị cực đại là - 2 2 . D. Câu 35 : A.. Đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là Tâm đối xứng của đồ thị hàm số I (  1; 6). B.. I (1; 4). Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 37 : A.. y  3. B.. ). 2;2 2. và điểm cực đại là. y x 3  3x2  9x  1. Câu 36 :. A.. (-. x 1. y. (. ). 2;- 2 2 .. là :. C.. I (  1;12). C.. x . D.. I (3; 28). D.. y 2. 2x  1 x  1 là:. 1 2. 3 2 Hàm số y  2 x  4 x  5 đồng biến trên khoảng nào?.   ;0 . ;. B..  4  0; 3 . C..   ;0. ;. D.  4   0;  3 . . 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 4   ;   3  Câu 38 :. A. Câu 39 :. 4   3 ;  . Cho hàm số y=x 3 +m x 2 +6 x+ 3 . Giá trị của m để hàm số đã cho có các điểm cực trị sao cho x 21+2 x 2=5 là −9 2. B. -2. C. Đáp án khác. D. 3. cosx Cho hàm số y = e . Hãy chọn hệ thức đúng:. A.. y'.sin x + y.cos x + y'' = 0. B.. y'.cos x + y.sin x + y'' = 0. C.. y'.sin x - y''.cos x + y' = 0. D.. y'.cos x - y.sin x - y'' = 0. Câu 40 : Cho A. Câu 41 :. x1 , x2. C : y . 3x  1 3 x  2 .  C  có tiệm cận ngang là. y 1. B.. x 3. C.. x 1. D.. y 3. Cho đồ thịsau:. Cãc¸cph¸tbiÓu: (1): Đồ thịhàmsố đã chocó 2 điểmcựctrị (2): Đồ thịhàmsố đã chochỉcó 1 điểmcựctrị (3): Hàmsốcó đồ thịnhtrênliêntục tại. x=x 1. (4): Hàmsốcó đồ thịnhtrênkhôngliêntục tại. x=x 1. (5): Tại cựctrịcủa đồ thịmộthàmsốbất kì, tiếptuyếncủa đồ thị tại đó (nếucó) song songvớitrục Ox (6): Nếu x=x 0 là điểm cực trị của hàm số bất kì thì x 0 là điểm cực đại khi f ' ' ( x ) <0 và là ®iÓm cùc tiÓu khi f ' ' ( x ) >0 Sốphátbiểu đúng: A.. 3. Câu 42 : Cho hàm số A.. B.. y = g(x) =-. 16 3. Câu 43 : Đồ thị hàm số. B. y=. 2. C. 4. D. 5. æ pö 1 ÷ gđố ÷ + ln( tan x) ç ÷ 2 ç è ø 6 2sin x . Giá trị đúng của là:. 12 3. C.. 8 3. D.. 32 3. x - 2016 2x +1 cắt trục tung tại điểm M có tọa độ ?. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> A. Câu 44 :. A.. M ( 0;- 2016) .. B.. C.. M ( 2016;0) .. D.. y. 3 2. B. y . Nếu hàm số. y=. 2 3. C.. x. 3 2. D. x . 2 3. ( m- 1) x +1. A. - 1< m< 2.. 2x + m. B.. nghịch biến trên từng khoảng xác định thì giá trị của m là:. m¹ 2.. C.. m> 2.. D.. m< 2.. 2 3 Hàm số y 3x  2 x đạt cực trị tại. A.. xCÐ  1; xCT 0. B.. xCÐ 0; xCT 1. C.. xCÐ 0; xCT  1. D.. xCÐ 1; xCT 0. Câu 47 :. ( 2016;- 2016) .. 7 x2  4x  5 C : y   C  có tiệm cận đứng là 2  3x Cho .. Câu 45 :. Câu 46 :. M ( 0;0) .. Hàm số. y ax 4  bx 2  c. đạt cực đại tại A(0;  3) và đạt cực tiểu tại B(  1;  5). Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là: A. -2; 4; -3 Câu 48 :. B. 2; 4; -3. C. 2; -4; -3. D. -3; -1; -5. Chọn câu đúng:. A. Phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( d ) : y=−3 ( x−0 )+ (−1 )=−3 x−1. 3 y=x −3 x +1 qua. A (0 ;−1) lµ. B. §å thÞ hµm sè: ( C m ) : y=2 x 2 +2 mx+m−1 lu«n c¾t trôc hoµnh t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt víi mäi m C. Hµm ph©n thøc lu«n tån t¹i Ýt nhÊt mét tiÖm cËn −1 3 D. Hµm sè y= x −x +7 cã 2 ®iÓm cùc trÞ 3 Câu 49 :. 2 x 2  3x  4 y x2 1 Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số sau:. A.. y' . C.. y' . Câu 50 :. A.. 3x2  8 x  3. x. 2.  1. 2. 3x 2  4 x  3. x. 2.  1. 2. B.. y' . D.. y' .  3x 2  4 x  3. x. 2.  1. 2. 3x 2  4 x  3. x. 2.  1. 2. x3 y    m  1 x 2  mx  5 3 Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị. m. 1 2. B.. m. 1 3. C.. m 1. D.. 3 m 2. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> đáp án Mã đề : 06 Câu. Đáp án. 1. C. 2. C. 3. B. 4. B. 5. D. 6. A. 7. C. 8. C. 9. C. 10. A. 11. D. 12. D. 13. B. 14. B. 15. A. 16. B. 17. B. 18. C. 19. D. 20. C. 21. A. 22. B. 23. B. 24. A. 25. A. 26. B. 27. A. 28. C. 29. C. 30. D. 31. B. 32. B. 33. D. 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 34. A. 35. C. 36. D. 37. D. 38. C. 39. A. 40. D. 41. B. 42. A. 43. A. 44. D. 45. A. 46. D. 47. C. 48. B. 49. D. 50. A. 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (MÃ ĐỀ 07 – 60 CÂU) Câu 1 :. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.. x 1 3x  2. A.. f ( x) . C.. f ( x)  x 4  4 x 2  1. Câu 2 :. A. Câu 3 : A.. B.. f ( x) 2 x 3  3x 2  1. D.. f ( x ) 3x 3  x 2  x. x3  3 x  2 có đồ thị (C). Tìm trên đồ thị hàm số (C) điểm M cắt trục Ox, Oy tại A, Cho hàm số y   MA  3MB B sao cho. M  0, 2 . B.. M  1, 0 . C. Không có điểm M.. D.. M   1, 4 . 4 2 Với giá trị nào của m thì phường trình x  2 x m  3 có 4 nghiệm phân biệt (m là tham số).. m  ( 3; ). Câu 4 : Cho hàm số. B.. y. m  3 hoặc m  4. C.. m  (  ;  4). D.. m  ( 4;  3). mx  1 x  2 có đồ thị Cm (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng y 2 x  1. cắt đồ thị Cm tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB= 10 . A. Câu 5 : A. Câu 6 :. m. 1 2. Cho hàm số. B.. A. Câu 8 :. A.. 1 2. y  x 4  2  m  1 x 2  m  2. m    5, 2 . B.. C.. m 3. . Tìm m để hàm số đồng biến trên. m   2, . C.. D..  1,3. m    , 2. D.. m    ,  5 . 2x  6 x  4 có đồ thị (C). Phương trình đường thẳng qua M  0,1 cắt đồ thị hàm số tại Cho hàm số A và B sao cho độ dài AB là ngắn nhất. Hãy tìm độ dài AB. B. 2. C. 5. D. 4. 3  0;  . Khi đó giá trị Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số f ( x ) sin x  3sin x  1 trên Mvà m là:. M 1, m  3. B.. M 1, m  2. C.. M 3, m 1. D.. M 3, m  2. 3 Cho đồ thị (C): y x  x  3 . Tiếp tuyến tại N(1; 3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là M (M ≠ N). Tọa độ M là:. M  2;9 . B.. M   2;  3. C.. M  1;3. Câu 9 : Với giá trị nào của m thì hàm số y = sin3x + msin x đạt cực đại tại điểm A.. m 3. y. A. 3 Câu 7 :. m . 6. B. - 5. C. - 6. D.. M   1;3. x=. p 3?. D.. m= 5. 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 10 :. A.. Cho hàm số : :.  C  : y 2 x3  6 x 2  3 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C . y 6 x  5. B.. Câu 11 : Cho hàm số sau:. f ( x) . y  6 x  5. C.. y  6 x  7. có hệ số góc nhỏ nhất là D.. y 6 x  3. x 1 x 1. A. Hàm số đồng biến trên  \{1} .. B. Hàm số nghịch biến trên ( ;1), (1; ) .. C. Hàm số nghịch biến trên  \{1} .. D. Hàm số đồng biến trên ( ;1) ∪(1; ) .. Câu 12 : Tìm m để hàm số: A. Câu 13 :. y (m  2). m2. B.. x3  (m  2) x 2  (m  8) x  m 2  1 3 nghịch biến trên . m2. C.. m  2. 2x + 1 C C x - 1 là ( ) . Viết phương trình tiếp tuyết của ( ) biết tiếp tuyến đó song Đồ thị hàm số ( d) : y = - 3x + 15 song với đường thẳng. y = - 3x + 11; y = - 3x - 1. B.. y = - 3x + 11. C.. y = - 3x - 1. D.. y = 3x + 11. 2  5 x3 2m A , 0 y  mx  6 3 (C). Định m để từ  3  kẻ đến đồ thị hàm số (C) hai tiếp tuyến Cho hàm số vuông góc nhau.. A.. 1 m 2 hoặc m 2. C.. m . Câu 15 : A.. 1 2 hoặc m  2. m 1. B.. m 2. Đường thẳng qua hai cực trị của hàm số. Câu 17 :. 1 2 hoặc m  2. B.. m. D.. m . 1 2 hoặc m 2. 3 2 2 Cho hàm số y x  3mx  3(m  1) x  2m  3 , m là tham số. Hàm số nghịch biến trong khoảng (1;2) khi m bằng:. Câu 16 :. A.. m  2. y=. A.. Câu 14 :. D.. 1 1 y  x 2 2. B.. y. Cho hàm số độ là ngắn nhất.. y  2 x  2. C. f ( x) . m  R. D. 1 m 2. x 2  3x 1 2 x song song với:. C.. y  2 x  3. D.. 1 y  x2 2. 2x  7 x  2 có đồ thị (C). Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa. 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> M 1  3,  1 A. Câu 18 :. B..  1 M 2  4,   2. 13   M 1   3,  5  M 2   1,3. C.. M 1  3,  1 M 2   1,3. D.. 5  M   1;  2. . B.. 5   3 M   1;  M  3;  2  hoăc  2  . . C.. 3  M   3;  2 . . D.. 3  5  M  1;  M   3;  2 .  2  hoặc . A. Câu 20 :. A. Câu 21 : A.. 3 2 Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y x  3x  6. x0 2. B.. x0 3. A. Câu 23 : A. Câu 24 :. A.. m  1. B.. Với giá trị a bao nhiêu thì. m 1. D.. x0 1. C.. m 2. B.. D.. m 1. .. a 4 2 2. D. Không tồn tại a thỏa mãn điều kiện trên.  C  y x3  2(m  1) x 2   2m  3 x  5 và đường thẳng d : y x  5 .Tìm m để d cắt Cho hàm số m C  đồ thị m tại ba điểm phân biệt m 2. B.. m  R. C.. m  1 m  5. D. 1  m  5. 3 Xác định m để phương trình x - 3mx + 2 = 0 có một nghiệm duy nhất:. m<1. B.. m>1. C.. m<2. D.. m<- 2. 4 2 Cho hàm số y  x  4 x  3 có đồ thị (C). Tìm điểm A trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại A 2 2 2 cắt đồ thị tại hai điểm B, C (khác A) thỏa x A  xB  xC 8. A   1, 0 . Cho hàm số trên Ox.. Câu 26 :. x0 0. x 2   2  a  x  1  a  0 x  1. a 4  2 2. Câu 25 :. A.. C.. 1 y  x3   m 2  1 x 2  (2m  1) x  3 3 Cho hàm số .Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị cách đều trục tung. C. A tùy ý. Câu 22 :. M 2  3,  1. 2x  3 Cho hàm số x  1 có đồ thị (C). Điểm M thuộc (C)thì tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M vuông góc với đường y= 4x+7.Tất cả điểm M có tọa độ thỏa mãn điều kiện trên là:. A.. Câu 19 :. M 1  1,5 . m 2. B.. y. A  1, 0 . C.. A  0,3. D.. A  2,3. mx3  5 x 2  mx  9 3 có đồ thị hàm số là (C). Xác định m để (C) có điểm cực trị nằm B.. m  2. C.. m 3. D.. m 3. 3 2 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm M(-1;-2) là. 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A. Câu 27 :. y 24 x  22. B.. y 9 x  2. C.. B.. 0< m< 4. Câu 28 :. C. 1 < m < 2. y Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số x 2; y  2. Câu 29 : Hàm số A. Câu 30 : A.. y=-. B.. x 2; y 2. 2x  1 x2. C.. m£ 1. B.. m>1. C.. m 1. B.. A. 0. m 1. B. 1. B. Không xác định.. Câu 35 :. A.. B. Kết quả khác. D.. x  2; y 2. m= 2. D.. m³ 2. C.. 0 m  1. D.. m 1.  1  f '( )  f ''( ) 4 4 4. C. Kết quả khác. D. -1. C.. D.. 3 10.  3 10. C. 4. D. 2. 4 2 Tìm m để hàm số: y  x  2(2m  1) x  3 có đúng 1 cực trị:. m. 1 2. B.. m. 1 2. C.. m. 1 2. D.. m. 1 2. 1 f ( x )  x3  2 x 2   m  1 x  5 3 Cho hàm số: . Với m là bao nhiêu thì hàm số đã cho đồng biến trên R. m 3. Câu 36 : Tìm m để hàm số A.. x  2; y  2. 1 x 1 y  x3  x 2  3 x  4 y  3 4 2 2 3 x  1 ; y  x  4 ; y  x  4 x  sin x ; y  x  x  2 Cho các hàm số : ; .Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng. A. 3. A.. là:. 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x  10  x là:. A. 10. Câu 34 :. D. - 1 < m < 7. 3 Cho hàm số : y  x  3mx  m  1 .Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 4 4 Cho hàm số : y  f ( x ) sin x  cos x .Tính giá trị :. Câu 33 :. y 9 x  7. 1 3 x + ( m - 1) x + 7 3 nghịch biến trên ¡ thì điều kiện của m là:. Câu 31 :. Câu 32 :. D.. ( C) của hàm số y = x3 - 3x + 2 . Xác định m để phương trình x3 - 3x + 1 = m có 3 Từ đồ thị nghiệm thực phân biệt.. A. - 1 < m < 3. A.. y 24 x  2. m 2. B.. y. m 3. C.. m 3. D.. m 3. D.. m  2   m  2. mx  2 m  x đồng biến trên các khoảng xác định: B.. m. C.. m  2   m   2. 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 37 :. 4 2  0, 2 .Gọi M và N lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá Cho hàm số y  x  2 x  3 xác định trên đoạn trị lớn nhất của hàm số thì M  N bằng bao nhiêu ?. A. 13 Câu 38 :. B. 15. C. 5. D. 14. 3 Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y x  6 x  2 qua. M(1; -3). A. 0.. B. 1.. Câu 39 : Cho hàm số:. y x3 . C. 2.. D. 3.. 9 2 15 13 x  x 4 4 4 , phát biểu nào sau đây là đúng:. A. Hàm số có cực trị.. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.. C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm. Câu 40 : Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số. f ( x )  x3  3 x 2  m 2  3m  2 x  5. . B. 1 m 2. A. 1  m  2 Câu 41 :. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số A. (-1;0) và (2;1) Câu 42 :. D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.. Tìm điểm M thuộc MN nhỏ nhất. C.. y. . đồng biến trên (0; 2). m  1 m  2. D.. 2x  1 x  1 tại các điểm có tọa độ là:. B. (1;2). C. (0;2).  P  : y  f ( x)  3 x 2  8 x  9. và điểm N thuộc. D. (0;-1) và (2;1).  P ' : y x 2  8x  13. A.. M (3,  12); N   1, 6 . B.. M (1, 4); N   3,  2 . C.. M (1, 4); N  3,  2 . D.. M (0,  9); N   3,  2 . C..  1;4 . Câu 43 : A. Câu 44 : A..   1;0 . B.. Cho hàm số. y. B. m    1, . D..  1;0 . . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu. C.. 5  m    ,  1   , D.  4 . m    ,  1. C.. x 0; y  1. x  2; y  3. x4  2x 2  1 2 đạt cực đại tại:. x  2; y  3. Cho hàm số.   1; 4 . y  x3  (2m  1) x 2   2  m  x  2. 5  m    1,  4 . Hàm số. Câu 46 :. sao cho. 3 Điểm cực đại của hàm số f ( x) x  3x  2 là:. Câu 45 :. A.. m 1  m 2. B.. x  2; y  3. y = 2x3 + 3( m - 1) x2 + 6( m - 2) x - 1. cực tiểu nằm trong khoảng. ( - 2;3). D.. . Xác định m để hàm số có điểm cực đại và. 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> A. Câu 47 : A. Câu 48 :. A. Câu 49 : A. Câu 50 : A. Câu 51 :. m Î ( - 1;3) È ( 3;4) Tìm m để hàm số. B.. m Î ( 3;4). y  x 4  2m 2 x 2  5. m 1. B.. đạt cực tiểu tại. m  1. C.. 40;- 41. B.. 40; 31. D.. m Î ( - 1;4). D.. m . x  1 m 1. C. 10;- 11. D.. m 1. Cho hàm số. B.. C : y . 4 x  y  1 0. m 1. x2 B.. C.. m 2. D.. .Phương trình tiếp tuyến với đồ thị. x  4 y  6 0. C..  C  tại điểm có tung độ bằng 2 là. x  4 y  2 0. D.. x  4 y  3 0. C. 3. B. 2. D.. - 1. y=. y = 1;y = - 1. B.. y=3. D.. y=2. x+3 x2 + 1 C.. y =1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đơn điệu trên tập xác định của chúng.. A.. f (x) x 4  2 x 2. B.. f '( x) 4 x3  2 x 2  8 x  2. C.. f ( x) 2 x 4  4 x 2  1. D.. f ( x) . A. Câu 55 :. A. Câu 56 :. A.. m 1. 3 ( - 1;1) thì m bằng: Hàm số y = x - 3mx + 5 nghịch biến trong khoảng. Tìm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 54 :. 20;- 2. 3 2 2 Cho hàm số y x  3mx  (m  1) x  2 , m là tham số. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2 khi m bằng:. Câu 52 :. Câu 53 :. m Î ( 1;3). é- 4;4ù 3 2 ú ë û lần lượt Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 3x - 9x + 35 trên đoạn ê là:. A. 1. A.. C.. Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số. m. 1 3. B.. 2x  1 x 1. f ( x) mx 4   m 1 x 2  m 2  2. m 1. C.. m  1. đạt cực tiểu tại x =1. D.. m . 1 3. 3 Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị (C). Tìm m biết đường thẳng (d): y mx  3 cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt có tung độ lớn hơn 3.. m0. B.. 6m4. C.. . 9 m4 2. D.. 9 2. 6m. 4 2 Hàm số y = x - 2x + 1 đồng biến trên các khoảng nào?. ( - 1;0) và ( 1;+¥ ). B.. ( 1;+¥ ). C.. ( - 1;0). D.. "x Î ¡. 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 57 : A. Câu 58 : A. Câu 59 :. Cho hàm số. m 4; m . A.. 3 4. B.. m 4, m . .Tìm m để hàm số tiếp xúc với trục hoành. 3 , m  1C. 4. m . 3 ; m  1 4. D.. m 4, m  1. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:. y. 2x 2 x. Không có đáp án B. nào đúng.. C.. y. x 2 x2. D.. y. 2 x 2x. 3 2 Số điểm chung của đồ thị hàm số y x  2x  x  12 với trục Ox là:. A. 0 Câu 60 :.  Cm  : y x 4  2mx 2  3m  4. B. 3. C.. 2. D. 1. x y  1 3 2 9 Phương trình đường thẳng vuông góc với và tiếp xúc với (C): y  x  3x  1 là y 9x+4; y 9x  26 B.. y 9x+14. C.. y 9x  4. D.. y 9x+14; y 9x-26. 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> đáp án Mã đề 07. Câu. Đáp án. 1. D. 2. C. 3. D. 4. D. 5. C. 6. C. 7. B. 8. B. 9. A. 10. B. 11. B. 12. D. 13. A. 14. C. 15. D. 16. B. 17. C. 18. D. 19. C. 20. A. 21. B. 22. A. 23. A. 24. C. 25. C. 26. D. 27. A. 28. D. 29. A. 30. B. 31. B. 32. D. 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 33. A. 34. C. 35. B. 36. C. 37. A. 38. B. 39. C. 40. B. 41. D. 42. B. 43. B. 44. C. 45. C. 46. A. 47. C. 48. A. 49. D. 50. B. 51. A. 52. A. 53. D. 54. B. 55. C. 56. A. 57. A. 58. D. 59. D. 60. D. 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

×