Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Sinh học thực phẩm_Bài 1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.19 KB, 7 trang )

Đồ n Môn Học Bê Tông 2

PHẦN HAI:
TÍNH MÓNG

Với đất nền có cường độ tiêu chuẩn lớn R
c
= 2,2 kG/cm
2
, nên dùng phương án
móng đơn.
I.
MÓNG CỘT BIÊN (trục A):
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra 2 cặp nội lực sau để tính toán
Cặp 1: M = −25,628 Tm; N = 122,693 T; Q = −6,012 T
Cặp 2: M = 21,693 Tm; N = 63,315 T; Q = 5,202 T
1.
Xác đònh kích thước đáy móng:
Tính toán theo tải trọng tiêu chuẩn
Với: tải trọng tiêu chuẩn =
tb
n
toántínhtrọngtải

lấy n
tb
= 1,15, ta được giá trò tiêu chuẩn của tải trọng như sau:
Cặp 1: M
c
= −22,285 Tm; N
c


= 106,924 T; Q
c
= −5,228 T
Cặp 2: M
c
= 18,863 Tm; N
c
= 55,507 T; Q
c
= 4,523 T
a)
Tính toán với cặp 1:
Chọn chiều sâu chôn móng H = 1,6m
Xem như móng đúng tâm tính diện tích đáy móng theo công thức:
F
m
=
6,1222
924,106
×−
=
γ− HR
N
tb
c
c
= 5,678 m
2
Chọn F
m

= b = 3×2,5 = 7,5 m
2
Chọn sơ bộ chiều cao móng h = 1m, h
o
= 1−0,05 = 0,95 m
Moment tại trọng tâm đáy móng:
M
m
c
= M
c
+ Q
c
h
o
= 22,285 + 5,228×0,95 = 27,252 Tm
Độ lệch tâm:
e
o
c
=
924,106
252,27
=
c
c
m
N
M
= 0,255 m < a/6 = 3/6 = 0,5 m

nên áp lực nền có dạng hình thang và tính toán theo công thức:
p
c
max,min
=








±
a
e
F
N
c
o
m
c
6
1
+ γ
tb
H

p
c

max
=






×
+
3
255,06
1
5,7
924,106
+2×1,6
= 24,727 T/m
2
< 1,2R
c
= 1,2×22 = 26,4 T/m
2
--46-- GVHD: Lê Quang Thái
Đồ n Môn Học Bê Tông 2


p
c
min
=







×

3
25,06
1
5,7
924,106
+2×1,6 = 10,186 T/m
2

p
tb
c
=
2
186,10727,24
2
minmax
+
=
+
cc
pp
= 17,456 T/m

2
< R
c
= 22 T/m
2
b)

Kiểm tra với cặp 2:
Tương tự:
M
c
m
= 18,863 + 4,523×0,95 = 23,160 Tm
e
o
c
=
057,55
160,23
=
c
c
m
N
M
= 0,421 m < a/6 = 0,5 m
p
c
max
=







×
+
3
421,06
1
5,7
057,55
+2×1,6 =16,59 T/m
2
< 1,2R
c
= 26,4 T/m
2
p
c
min
=






×


3
421,06
1
5,7
057,55
+2×1,6 = 4,492 T/m
2
p
tb
c
=
2
492,459,16
2
minmax
+
=
+
cc
pp
= 10,541 T/m
2
< R
c
= 22 T/m
2
Vậy kích thước đáy móng đã chọn được thỏa mãn.
2.


Xác đònh chiều cao móng:
Tính với tải trọng tính toán của cặp 1.
Xác đònh chiều cao móng h
o
từ điều kiện chống xuyên thủng:
P ≤ 0,75R
k
b
tb
h
o
(*)
Với P = pF
1
p =
5,7
963,122
=
m
F
N
= 16,395 T/m
2

F
1
=
[]
)(2)2(
4

1
22
ccoc
hbbabhbb −−+++−

=
[]
)6,05,24,03(5,22)24,0(5,2
4
1
22
−−+×++−
o
h

=
[]
2
)24,0(75,7
4
1
o
h+−

b
tb
=b
c
+ 2h
o

= 0,4 + 2h
o

Biểu thức (*) có:
VT = pF
1
= 16,395×
[ ]
2
)24,0(75,7
4
1
o
h+−
= 4,009[7,75−(0,4 + 2h
o
)
2
]
VP = 0,75×7,5(0,4+2h
o
)h
o
= 5,625(0,4+2h
o
)h

Chọn h
o
= 0,95 kiểm tra lại biểu thức (*)

--47-- GVHD: Lê Quang Thái
Đồ n Môn Học Bê Tông 2

--48-- GVHD: Lê Quang Thái
VT = 4,009[7,75−(0,4 + 2×0,95)
2
] = 10,084 T VT = 4,009[7,75−(0,4 + 2×0,95)
2
] = 10,084 T
VP = 5,625(0,4+2×0,95)0,95 = 12,291 T VP = 5,625(0,4+2×0,95)0,95 = 12,291 T
VT < VP : vậy h
o
= 0,95 thỏa điều kiện xuyên thủng VT < VP : vậy h
h = h
o
+ a
1
= 0,95 + 0,05 = 1 m h = h
o
= 0,95 thỏa điều kiện xuyên thủng
Với a
1
lớp bảo vệ đáy móng chọn 0,05m Với a
o
+ a
1
= 0,95 + 0,05 = 1 m
1
lớp bảo vệ đáy móng chọn 0,05m
h

a
h
oo
h
c
h
h
b
b
c
o
o
F
1

3.

Tính cốt thép:
Xác áp lực tính toán p
max
,

p
min
của cặp nội lực 1
M
m
= M + Qh
o
= 25,628 + 6,012×0,95 = 31,339 Tm

e
o
=
963,122
339,31
=
N
M
m
= 0,255m < a/6 = 0,5m
p
max
=






×
+=






+
3
255,06

1
5,7
963,122
6
1
a
e
F
N
o
= 24,752 T/m
2

p
min
=






×
−=








3
255,06
1
5,7
963,122
6
1
a
e
F
N
o
= 8,038 T/m
2

a)

Theo phương cạnh a:


Với l
1
= (a−h
c
)/2 = 1,2m, p
1
= 18,066 T/m
2
M =

6
1
(2p
max
+ p
min
)l
1
2
=
6
1
(2×24,275 + 18,066)1,2
2

= 16,271 Tm/m = 16,271.10
3
kGm/m
p
max
p
1
1
l
F
a
=
95,027009,0
10.271,16
9,0

3
××
=
oa
hR
M
= 7,025 cm
2
/m
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μ =
95100
025,7
1
×
=
o
a
hb
F
= 0,0007 = 0,07% < μ
min
=0,1%
Cốt thép quá nhỏ, do đó lấy F
a
= μ
min
b
1
h

o
= 0,001×100×95 = 9,5 cm
2
Chọn φ14, a = 150
--48-- GVHD: Lê Quang Thái
Đồ n Môn Học Bê Tông 2

--49-- GVHD: Lê Quang Thái


b)

Theo phương cạnh b:b)

Theo phương cạnh b:
l
2
= (b−b
c
)/2 = (2,5−0,4)/2 = 1,05 m
p
tb
=
2
038,8752,24
2
minmax
+
=
+ pp

= 16,395 T/m
2

M =
2
05,1395,16
2
2
2
2
×
=
lp
tb
= 9,083 Tm/m = 9,083.10
3
kGm/m

F
a
=
95,027009,0
10.038,9
9,0
3
××
=
oa
hR
M

= 3,915 cm
2
/m
p
l
2
tb
μ =
95100
915,3
1
×
=
o
a
hb
F
= 0,0004 = 0,04% < μ
min
=0,1%
Cốt thép chọn giống phương cạnh a
II. MÓNG CỘT GIỮA (trục B):
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra 2 cặp nội lực sau để tính toán
Cặp 1: M = 37,851 Tm; N = 222,073 T; Q = 4,506 T
Cặp 2: M = 44,618 Tm; N =180,443 T; Q = 7,160 T
4.

Xác đònh kích thước đáy móng:
Tính toán theo tải trọng tiêu chuẩn
Với: tải trọng tiêu chuẩn =

tb
n
toántínhtrọngtải

lấy n
tb
= 1,15, ta được giá trò tiêu chuẩn của tải tròng như sau:
Cặp 1: M
c
= 32,914 Tm; N
c
= 193,107 T; Q
c
= 3,965 T
Cặp 2: M
c
= 38,798 Tm; N
c
= 156,907 T; Q
c
= 6,226 T
c)

Tính toán với cặp 1:
Chọn chiều sâu chôn móng H = 1,8m
Xem như móng đúng tâm tính diện tích đáy móng theo công thức:
F
m
=
8,1222

107,193
×−
=
γ− HR
N
tb
c
c
= 10,5 m
2
Chọn F
m
= b = 4×2,8 = 11,2 m
2
Chọn sơ bộ chiều cao móng h = 1,2m, h
o
= 1,2−0,05 = 1,15 m
Moment tại trọng tâm đáy móng:
M
m
c
= M
c
+ Q
c
h
o
= 32,914 + 3,965×1,15 = 37,474 Tm
--49-- GVHD: Lê Quang Thái
Đồ n Môn Học Bê Tông 2


Độ lệch tâm:
e
o
c
=
107,193
474,37
=
c
c
m
N
M
= 0,192 m < a/6 = 4/6 = 0,667 m
nên áp lực nền có dạng hình thang và tính toán theo công thức:
p
c
max,min
=








±
a

e
F
N
c
o
m
c
6
1
+ γ
tb
H

p
c
max
=






×
+
4
192,06
1
2,11
107,193

+2×1,8
= 25,807 T/m
2
< 1,2R
c
= 1,2×22 = 26,4 T/m
2

p
c
min
=






×

4
192,06
1
2,11
107,193
+2×1,8 = 15,876 T/m
2

p
tb

c
=
2
876,15807,25
2
minmax
+
=
+
cc
pp
= 20,842 T/m
2
< R
c
= 22 T/m
2
d)

Kiểm tra với cặp 2:
Tương tự:
M
c
m
= 38,798 + 6,226×1,15 = 45,958 Tm
e
o
c
=
907,156

958,45
=
c
c
m
N
M
= 0,289 m < a/6 = 0,667 m
p
c
max
=






×
+
4
289,06
1
2,11
907,156
+2×1,8 =23,683 T/m
2
< 1,2R
c
= 26,4 T/m

2
p
c
min
=






×

4
289,06
1
2,11
907,156
+2×1,8 = 11,536 T/m
2
p
tb
c
=
2
536,11683,23
2
minmax
+
=

+
cc
pp
= 17,61 T/m
2
< R
c
= 22 T/m
2
Vậy kích thước đáy móng đã chọn được thỏa mãn.
5.

Xác đònh chiều cao móng:
Tính với tải trọng tính toán của cặp 1.
Xác đònh chiều cao móng h
o
từ điều kiện chống xuyên thủng:
P ≤ 0,75R
k
b
tb
h
o
(*)
Với P = pF
1
p =
2,11
073,222
=

m
F
N
= 19,828 T/m
2

--50-- GVHD: Lê Quang Thái

×