Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu Mặt trụ, Hình trụ, Khối trụ_Chương 2.3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.32 KB, 2 trang )

Ngày soạn:21 / 11 /2008
Lớp 12A
1

ChöôngII


Tuần 15 §3

MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHỐI TRỤ


Tiết 20


I. Mục tiêu:
+
Về kiến thức: Giúp học sinh :
- Củng cố định nghĩa về mặt trụ, hình trụ, khối trụ
- Củng cố và nắm vững công thức tính diện tích xung quanh của hình
trụ, thể tích khối trụ
+
Về kĩ năng: Giúp học sinh
- Biết cách vận dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ,
thể tích của khối trụ
+
Về thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.
II.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập


+
Học sinh: Đọc trước sgk
III.
Tiến trình bài dạy:
1.
Ổn định tổ chức
2 .Kiểm tra bài cũ:
H: Nhắc lại định nghĩa mặt trụ, hình trụ, khối trụ? Các công thức tính diện tích
xung quanh hình trụ, thể tích khối trụ? (HS trả lời tại chỗ)
3.
Bài môùi:
Hoạt động 1: BT 12/sgk trang 53
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi hs trả lời

Hs trả lời
a/ Hình trụ
b/ Khối trụ

Hoạt động 2: BT 13/sgk trang 53
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi hs dự đoán quĩ tích
bằng mô hình, nêu phương pháp chứng minh
Hướng dẫn hs chứng minh: Lấy một điểm M bất kì với
M có hình chiếu M’ là hình chiếu nằm trên (O)
Cần chứng minh M nằm trên mặt trụ
Hướng dẫn dựng đường thẳng d qua O và vuông góc với
(P). Chứng minh d(M,d)=R
H: Điều ngược lại còn đúng không?
Kết luận tập hợp điểm là mặt trụ trục d là đường thẳng

Gọi M là điểm bất kì có hình chiếu M’
nằm trên đường tròn tâm O. Gọi d là
đường thẳng qua O và vuông góc với (P).
Cần chứng minh: d(M,d)=R
Ta có: MM’⊥(P)
⇔MM’//d
⇔d(M,d)=d(MM’,d)=d(M’,d)
=OM’=R
Vậy quĩ tích M là mặt trụ trục d là đường
thẳng qua O và vuông góc với (P), đường
sinh l//d và cách d một khoảng R
Hs trả lời và dự đoán: quĩ tích là mặt trụ
trục d là đường thẳng qua O và vuông góc
với (P), đường sinh l//d và cách d một
khoảng R
qua O và vng góc với (P), đường sinh l//d và cách d
một khoảng R
Hoạt động 3: BT 16/sgk trang 54
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- u cầu hs nêu phương pháp và
xác định khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau

- Hướng dẫn hs tính khoảng cách



- Xác định d(O,(ABB’))



- u cầu hs tính OH?



Kẻ đường sinh BB’.
⇒BB’//OO’
⇒d(OO’,AB)
=d(OO’,(ABB’)
=d(O,(ABB’))
Gọi H là trung điểm của AB’
Ta có: BB’⊥(AOB’)
⇒(ABB’)⊥(AOB’)
Mà OH⊥AB’
⇒OH⊥(ABB’)
⇒d(O,(ABB’))=OH
Ta có: ΔABB’ vng tại B’:
Tan30
0
=
AB'
BB'
⇒AB’=BB’tan30
0
=
3
R3. =R
3


⇒AH=R/2
⇒OH=
22
R3
OA -AH =
2

Vậy d(OO’,AB)=
R3
2


4: Củng cố
Phiếu học tập :
Thể tích một khối trụ có thiết diện qua trục là hình vng, diện tích xung quanh bằng
4π, diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình trụ là :
A. 12π B. 10π C. 8π D. 6π
5.
Dặn dò
- Bài tập về nhà: Làm các BT sgk
- Chuẩn bò bài của tiết học hôm sau
6 .
Rút kinh nghiệm :


×