Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Truyền động khí nén pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.87 KB, 11 trang )


1
Nitrogen 78.09% N
2

Oxygen 20.95% O
2

Argon 0.93% Ar
Others 0.03%
PHẦN II:TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN
.
Chương 1.Kỹ thuật khí nén đại cương
.
1.1.Những ưu nhược điểm của truyền động khí nén.
1.Ưu điểm
.
-Số lượng dự trữ: Số lượng không khí không hạn chế.
-Vận chuyển nhở đường ống.
-Không chòu ảnh hưởng của nhiệt độ.
-Chống cháy nổ.
-Sạch sẽ không ô nhiễm.
-Đáp ứng nhanh,điều chỉnh vô cấp vận tốc.
-Sự quá tãi không bò hư hỏng.
-Giá thiệt bò rẻ.
2.Nhược điểm
.
-Tốn kém nén và sử lý để có khí nén.
-Tính chất nén được.
-Lực làm việc bò giới hạn nhỏ.
-Không ổn đònh vận tốc


-Sự xả khí.
1.2.
Thành phần không khí.Hình 1.1









2
Không khí chứa 78%khí ni tơ,21% khí ô xy,và 1% các khí
còn lại như các bô níc,hy đờ rô,ác gông,hê li,xê nông…Ở
điều kiện áp suất khí quyển khối lượng riêng của không khí
ở 0
o
c là 1,293kg/m
3
.Nhiệt độ hoá lỏng là -192 độ C.
1.3
.Các đặc tính của khí nén.
-Khái niệm áp suất khí quyển.Hình 1.2.

p suất khí quyển: p
a
= 1013 mbar, ở 0
o
c,ở mực nước biển

-Chân không tuyệt đối.
-p suất tương đối.













Hình 1.2

-Các tính chất:Tính nén được,tính lỏng và đàn hồi.


P
tyuệt đối
= P
khí quyển
+ P
tương đối
Áp suất tuyệt đối
Áp suất khí quyển
Chân không tuyệt đối
Áp suất tương đối

Áp suất
(bar)

3
1.4.Các đại lượng cơ bản
.

Hình 1.3a,b




1.Đơn vò áp suất:
1Pa =1n/m
2

Tuy nhiên đơn vò này nhỏ nên thường dùng các đơn vò đo
có giá trò lớn hơn như :bar,kgf/cm
2
,át ,PSI…
1bar =10
5
Pa = 10
5
N/m
2
,
1kgf/cm
2
= 0.981 bar

1 át = 1.013 bar.
1bar = 14,5 PSI.
Gần đúng có thể lấy 1bar ~1 át ~1kgf/cm
2








Hình 1.3b


4



2.5. BẢNG CHUYỂN ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ THƯỜNG SỬ DỤNG


ĐƠN VỊ Bar Kg/Cm
2
Atm P.S.I
Bar
1 1,019 0,987 14,5
Kg/Cm
2


0,981 1 0,968 14,224
Atm
1,013 1,033 1 14,688
P.S.I
0,069 0,070 0,068 1





-1 mm Hg = 1.334mbar -1 mm H2O = 0.0979 mbar
-1 kPa = 10.0 mbar -1 MPa = 10 bar
-1 kgf/cm2 = 981 mbar -1 N/m2 = 0.01 mbar
-1 Torr = 1mmHg abs (for vacuum) -1 bar = 1000000 dyn/cm2
-1 bar = 10197 kgf/m2 -1 bar = 100 kPa
-1 bar = 14.50 psi -1 bar = 0.98690 standard atmosphere




















Pa
cm
daN
bar
5
2
10
1
1 ==

5
2.Đơn vò nhiệt độ.
Bảng 1-1.Chuyển đổi nhiệt độ
Bảng 1-1






















Độ Kelvin
0
K
z
0
OC Nhiệt độ nước
z
100
0
C nhiệt độ sôi của nước
z
0
K =
0
C + 273.15
z
0
F =
0
C. 9/5 + 32






-40
-20
0
20
40
60
80
100
120
233
253
273
293
313
333
353
373
393
O
K

-40
-20
0
20

40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
240
O
F
O
C

×