Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 5 Hinh chieu truc do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.67 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ Mặt cắt ? Hình cắt ? Vẽ mặt cắt và hình. Mặt cắt. cắt của vật thể ở vị trí cắt như hình dưới đây.. Mặt phẳng cắt. Hình cắt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I - KHÁI NIỆM 1. Thế nào là hình chiếu trục đo ? a. Cách xây dựng.. Z’ Z. l. (P’) C’ A’. O’. X’. C A O. X. B Y. Hình 5.1. Phương pháp xây dựng hình chiếu trục đo. B’ Y’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I - KHÁI NIỆM 1. Thế nào là hình chiếu trục đo ? a. Cách xây dựng. Vaäy theá naøo laø hình chieáu Hình chieá bieåu truïc uño? đãcxâ y ydựng dieãTa n đượ maá treâ chieàhc u cuû a nvtbaè ? ng pheùp chieáu naøo ?. P’ Z’. l. Z. O’ Y’. O. X’ X Y. Baèng pheùp chieáu song song Hc bieåu dieãn ba chieàu cuûa vt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Định nghĩa 2. Các thông số của hình chiếu trục đo a. Góc trục đo : Z’. b. Hệ số biến dạng O’ Y’. X’ Các góc trục đo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II – HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO VUÔNG GÓC ĐỀU 1. Thông số cơ bản. 0. 120. 12 00. Z’. O’. Hình biểu diễn. X’. 1200. Y’. (Hệ số biến dạng p = q = r = 1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Hình chiếu trục đo của hình tròn. + Độ dài trục lớn : 1.22d Hình tròn : đường kính d. Elip. + Độ dài trục bé : 0.71d. x. Z’. 0.71d. O’. X’ Y’. o d. y 1.22d. Vì vậy : hình chiếu trục đo vuông góc đều được ứng dụng để biểu diễn các vật thể có các lỗ tròn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III – HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO XIÊN GÓC CÂN Các thông số cơ bản. (Hệ số biến dạng p = r = 1;q = 0.5 ). 90 O. Z’. 90 O. Z’. O 135. O 135. X’. O’ 13 5O. O’ Y’. Y’. 13 5O. X’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> IV – CÁCH VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO - Chọn cách vẽ phù hợp với hình dạng vật thể. - Đặt các trục toạ độ theo các chiều dài, rộng, cao của vật thể. VD : Vẽ hình chiếu trục đo của một cái đe từ các hình chiếu vuông góc của nó. ( Hinh 5.7 – SGK ). Z’ b. Hình chiếu cạnh. c c. X’ a. Y’. b.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chọn mặt phẳng O’X’Z’ làm mặt phẳng cơ sở thứ nhất để vẽ một mặt của vật thể theo các kích thước đã cho. BƯỚC 1 .. HCTĐ XIÊN GÓC CÂN. VUÔNG GÓC ĐỀU. Z’ Z’. d c. d e. e. c. f X’. a. O’ a. O’. f X’ Y’. Y’.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BƯỚC 2. Dựng mặt phẳng cơ sở thứ hai O1X1Z1 song song và cách mặt thứ nhất một khoảng để vẽ mặt còn lại của vật thể. HCTĐ XIÊN GÓC CÂN. VUÔNG GÓC ĐỀU. Z’ Z’ Z1. Z1 d. d. c O’. e X’. O’. f X1. c. a. e. O1 b/. a. X’ 2. Y’. O1. f X1. b. Y’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BƯỚC 3. Nối các đỉnh còn lại của hai mặt vật thể và xoá các đường thừa, đường khuất ta thu được hình chiếu trục đo của vật thể. HCTĐ XIÊN GÓC CÂN. VUÔNG GÓC ĐỀU. Z’ Z’. O’ X’. O’. Y’ X’ Y’.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HÌNH CHIEÁU TRUÏC ÑO Z1. a. f. c. e. – HCTĐ Vuông góc đều O1 O2. d. b. X1 X2. Y2. X ’. 1200. 0 120. 120 0. Z’. O’. IV.Caùch veõ hình chieáu truïc ño. Y ’. (Xin giới thiệu một cách vẽ khác Sgk để tham khảo). B1: Gắn lên vật thể hệ trục toạ độ vuông góc OXYZ và xác ñònh HC vuoâng goùc cuûa noù B2: Veõ caùc truïc ño.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HÌNH CHIEÁU TRUÏC ÑO Caùch veõ hình chieáu truïc ño. – HCTĐ Vuông góc đều B3: Đặt kích thước các chiều của hình chiếu leân caùc truïc ño (px=qy=rz=1). Z’. c. B4: Vẽ HC mặt đáy làm cơ sở B5: Vẽ HC mặt trước (theo nguyên tắc : Cạnh // với trục toạ độ nào thì vẽ // với trục đo tương ứng) b. O’ d Y’ X ’.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HÌNH CHIEÁU TRUÏC ÑO Z’. – HCTĐ Vuông góc đều. c. Caùch veõ hình chieáu truïc ño B6: Từ các đỉnh HC của mặt trước, vẽ HC cuûa caùc caïnh chieàu roäng (// O’Y’) B7: Nối các điểm đầu bên kia của các cạnh chiều rộng sao cho tương ứng với cạnh của vật thể B8: Tẩy các nét thừa, bỏ các trục đo và caùc kyù hieäu truïc ño, ... B9: Tô đường nét và ghi kích thước. c. e. a. f. b. O’. X ’. d b. d. Y ’.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HÌNH CHIEÁU TRUÏC ÑO Z 1. f. c. e. a. 2. d. O O1 2. b. X X1. Y 2. IV. Caùch veõ hình chieáu truïc ño 2. HCTÑ Xieân goùc caân (Hoàn toàn tương tự như trên, nhưng chỉ khác : khi đặt kích thước HC trên truïc ño O’Y’ ta chæ ñaët baèng b/2 vì qY = 0,5).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO TỪ 3 HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC 20. 35. 20. 15. 20. 20. Ø26. 40. VGĐ. 40 60. XGC.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2/ VÏ HCT§ cña vËt thÓ cho bëi 2 h×nh chiÕu. Z 1. Z. X 1. O1. O X2. Y X. Y2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÁCH VẼ ELIP Z’. BƯỚC 1. 1.22d O’. Vẽ hình thoi O’ABC cạnh a trên một mặt phẳng của hệ trục đo, đồng thời vẽ các đường trục của chúng. A. N. BƯỚC 2. Gọi :M là trung điểm O’A Lấy B, làm tâm, vẽ cung tròn bán kính BM.. C. X’. 0.71d. M. d. Y’ B. BƯỚC 3. Gọi N là giao của MB và AC. Lấy N làm tâm vẽ cung tròn bán kính MN.. Các cung đối diện cách vẽ tương tự..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> V – BÀI TẬP Z’. BÀI 1. m m 30. Vẽ HCTĐ vuông góc đều của một hình nón cụt :. O1. + Đường kính đáy lớn : 40 mm X1. + Chiều cao : 50 mm. 40 mm. X’. Y’1. 50 mm. + Đường kính đáy nhỏ : 30 mm. O’. Y’. Hình chiếu trục đo vuông góc đều của hình nón cụt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> V – BÀI TẬP Z’. BÀI 2 Vẽ HCTĐ xiên góc cân của một hình chóp đều có đáy là một hình vuông : 50 mm. + Cạnh đáy : 40 mm. + Chiều cao : 50 mm. 40. m. m. O’. 20. X’. 40. 40 mm. Y’ Hình chiếu trục đo xiên góc cân của hình chóp.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×