Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu BJ Series ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 4 trang )

Loại nhỏ và có bộ khuếch đại bên trong cho khoảng cách phát hiện dài
Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Khoảng cách phát hiện dài với thấu kính làm việc hiệu quả cao
Cấu trúc chống thấm nước IP67 bằng việc phun tráng cao su (Chuẩn IEC)
Kích thước nhỏ gọn
Phát hiện đến 15m (Loại Thu - Phát)
Khoảng cách phát hiện dài: Loại phản xạ khuếch tán 1m,
Loại phản xạ gương với chùm tia phân cực 5m (MS - 3S)
Có thể lựa chọn chế độ Light ON / Dark ON
Có VR điều chỉnh độ nhạy bên trong
Có chức năng ngăn cản sự giao thoa lẫn nhau
(Loại phản xạ gương, Loại phản xạ khuếch tán)
Ngõ ra NPN
collector hở
Ngõ ra PNP
collector hở
Model
Loại phát hiện
Kh. cách phát hiện
Đối tượng phát hiện
Độ trễ
Thời gian đáp ứng
Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Nguồn sáng
Điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động
Ngõ ra điều khiển
Chỉ thò
Kết nối


Điện trở cách điện
Độ bền điện môi
Chấn động
Va chạm
Ánh sáng môi trường
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Cấu trúc bảo vệ
Vật liệu
Thông số cáp
Mạch bảo vệ
Phụ kiện
Chung
Riêng biệt
Tiêu chuẩn
Trọng lượng
Khoảng cách phát hiện được mở rộng 0.1 ~ 4m hoặc 0.1 ~ 5m khi sử dụng gương phản xạ tùy chọn MS - 2S hoặc MS - 3S
Thu - Phát
Phản xạ gương với
chùm tia phân cực
Phản xạ khuếch tán
Vật mờ đục trên
Vật mờ đục trên
Giấy trắng không
bóng
Giấy trắng không bóng
Tỷ lệ cài đặt khoảng cách Max. 20%
(Dao động P - P: Max. 10%)
LED hồng ngoại LED đỏ
LED đỏ

LED đỏLED hồng ngoại
LED hồng ngoại
Xoay volume nhỏ
Có thể lựa chọn chế độ Light ON / Dark ON
Ngõ ra NPN hoặc PNP collector hở
Điện áp tải: Max. 26.4VDC Dòng điện tải: Max. 100mA
Điện áp dư NPN: Max. 1V, PNP: Min. (Nguồn cấp - 2.5V)
Bảo vệ nối ngược cực,
Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra
Bảo vệ nối ngược cực, Chức năng ngăn cản sự giao thoa,
Bảo vệ ngắn mạch ngõ ra
Hoạt động: Led đỏ, Ổn đònh: Led xanh (Chỉ thò nguồn của bộ phát cho loại Thu - Phát: Led đỏ)
Loại có cáp ngõ ra
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
(ở 500VDC)
1.5mm hoặc 300mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Mặt trời: Đèn chiếu sáng: (Ánh sáng nhận được)
(Lưu kho: ) ở trạng thái không đông
35 ~ 85%RH (ở trạng thái không đông)
IP67 (Chuẩn IEP)
Vỏ hộp: PC + ABS, Thấu kính: Acrylic (PMMA)
Chiều dài: 2m (Bộ phát của loại Thu - Phát: Chiều dài: 2m)
Giá đỡ cố đònh, Bu-lông, Tuôc-nơ-vit điều chỉnh
Gương phản xạ
(MS - 2A)
Khoảng. 90g
Khoảng. 60g Khoảng. 45g
Loại Nhỏ Có Khoảng Cách Phát Hiện Dài
Dữ liệu đặc trưng

Sơ đồ kết nối
Loại Thu - Phát
Loại phản xạ gương với chùm tia phân cực
Loại phản xạ khuếch tán
Đặc trưng di chuyển song song
Cách thức đo Dữ liệu
Đặc trưng góc
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Đặc trưng di chuyển song song
Đặc trưng góc phát hiện Đặc trưng góc phản xạ gương
Đặc trưng vùng phát hiện
Đặc trưng vùng phát hiện
Đặc trưng vùng phát hiện
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện (cm)
Khoảng cách phát hiện (mm)
Khoảng cách phát hiện (mm)
Khoảng cách phát hiện (mm)
Khoảng cách phát hiện (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)

Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Bộ phát
Bộ thu
Gương
phản xạ
Đối tượng
phát hiện
chuẩn
Loại Thu - Phát
Loại phản xạ gương
Loại phản xạ khuếch tán
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Gương
phản xạ
Bộ phát
Bộ thu
Đối tượng
phát hiện
chuẩn
Đối tượng
phát hiện

chuẩn
Gương
phản xạ
Gương
phản xạ
: Tải kết nối của ngõ ra NPN collector hở, : Tải kết nối của ngõ ra PNP collector hở
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Chế độ hoạt động
Kích thước
Ngõ ra NPN Ngõ ra PNP
Chế độ
Light ON
Chế độ
Dark ON
Mạch cảm biến quang Kết nối
Mạch cảm biến quang Kết nối
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Loại Thu - Phát
Gương phản xạ (Gồm có: MS-2A, Tùy chọn: MS-2S, MS-3S)

Loại phản xạ khuếch tán
(Gắn với giá đỡ A)
Loại phản xạ gương với chùm tia
phân cực (Gắn với giá đỡ B)
Giá đỡ A Giá đỡ B (Tùy chọn)
Chỉ thò nguồn
(Led đỏ)
Chỉ thò
hoạt động (Đỏ)
Chỉ thò
ổn đònh (Xanh)
Chỉ thò
ổn đònh (Xanh)
Chỉ thò
hoạt động (Đỏ)
Có thể gắn
giá đỡ ở
cạnh khác
Trục quang học
của bộ thu
Trục quang học
của bộ phát
Cáp
Cáp
Đơn vò: mm
Loại Nhỏ Với Khoảng Cách Phát Hiện Dài
Sơ đồ thời gian và chế độ hoạt động
Điều chỉnh độ nhạy và lắp đặt
Bộ phát
Phản xạ khuếch tán / Phản xạ gương

Sự chuyển mạch của chế độ hoạt động
Lắp đặt
Điều chỉnh độ nhạy
Vùng Light ON ổn đònh Vùng Light ON ổn đònh
Vùng Light OFF ổn đònh
Vùng Light OFF ổn đònh
Chế độ
Light ON
(Light ON)
Chế độ
Light OFF
(Dark ON)
Xoay điều chỉnh chuyển mạch
hoạt động sang phải (Chiều L),
t được cài đặt ở chế độ Light ON.
Xoay điều chỉnh chuyển mạch
hoạt động sang trái (Chiều D),
t được cài đặt ở chế độ Light OFF.
Điều chỉnh chuyển mạch hoạt động được lắp đặt ở bộ thu
của loại thu-phát.
Loại Thu - Phát
1. Nơi bộ phát và bộ thu hướng vào nhau và được cấp
nguồn.
2. Sau khi điều chỉnh vò trí của
bộ phát và bộ thu và kiểm tra
dải chỉ thò ổn đònh, lắp đặt
chúng ở giữa dải.
3. Sau khi lắp đặt, kiểm tra hoạt
động của cảm biến và đèn ổn
đònh chỉ thò cả hai trạng thái.

(Trạng thái không hoặc phát hiện vật)
Trường hợp, đối tượng phát hiện là trong mờ hoặc nhỏ
(Dưới ), nó có thể trượt khỏi cảm biến bởi vì
ánh sáng có thể xuyên qua nó.
Loại phản xạ gương với chùm tia phân cực
1. Nơi cảm biến và gương phản xạ hướng vào nhau và được
cấp nguồn.
2. Sau khi điều chỉnh vò trí của cảm
biến và gương phản xạ và kiểm
tra dải chỉ thò ổn đònh, lắp đặt
chúng ở giữa dải.
3. Sau khi lắp đặt, kiểm tra hoạt
động của cảm biến và đèn ổn
đònh chỉ thò cả hai trạng thái.
(Trạng thái không hoặc phát
hiện vật).
Loại phản xạ khuếch tán
Sau khi xác đònh đối tượng phát
hiện, cố đònh nó ở vò trí trung tâm
mà chỉ thò được điều chỉnh hoạt
động phát hiện lên . xuống, trái . phải.
Thứ tự
Vò trí
Mô tả
Xoay điều chỉnh độ nhạy sang phải
của min. và kiểm tra vò trí (A) mà
chỉ thò bật sáng ở “Trạng thái
Light ON”
Xoay điều chỉnh độ nhạy sang phải
qúa vò trí (A), kiểm tra vò trí (B) mà

chỉ thò bật sáng. Và xoay điều chỉnh
sang trái, kiểm tra vò trí (C) mà chỉ
thò tắt “Trạng thái Dark ON”.
Nếu chỉ thò không sáng trong qúa
trình điều chỉnh được xoay sang vò
trí max., vò trí max. là (C).
Cài đặt điều chỉnh ở vò trí trung tâm
của (A) và (C). Để cài đặt độ nhạy
tốt nhất, kiểm tra hoạt động và đèn
chỉ thò trạng thái phát hiện đối tượng
hoặc không có.
Nếu chỉ thò không sáng, hãy kiểm
tra cách thức phát hiện vì độ nhạy
không ổn đònh.
“Trạng thái Light ON” “Trạng thái Light OFF”
Loại
Thu-Phát
Loại
phản xạ
gương
Loại
phản xạ
khuếch
tán
Cài đặt độ nhạy để hoạt động ở trạng thái vùng Light ON,
sự tin cậy đối với môi trường (Nhiệt độ, Điện áp, Bụi,...)
sẽ tăng lên.
Không cấp nguồn qúa mức, nó có thể hư hỏng.
Hoạt động
bộ thu

Chỉ thò
hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Chế độ
Light
ON
Hoạt động
bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED đỏ)
Ngõ ra TR
Chế độ
Light
ON
Mức
hoạt động
Mức hoạt động
không ổn đònh
Mức
hoạt động
Mức Light
OFF không
ổn đònh
Mức Light
ON không
ổn đònh
Dạng sóng của ‘Chỉ thò chế độ hoạt động’ và ‘Ngõ ra TR’ là cho chế độ Light ON, nó hoạt động ngược với chế độ Dark ON.
Bộ thu

Bộ phát
Điều chỉnh
trái / phải
Điều chỉnh lên/xuống
Điều chỉnh
trái / phải
Điều chỉnh lên/xuống
Gương
phản xạ
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Bộ thu
Bộ thu
Bộ phát
Bộ phát
Gương
phản xạ
Gương
phản xạ
Cảm biến
Cảm biến
Cảm biến
Cảm biến
Phía sau

đối tượng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×