Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bai 9 Thiet ke mach dien tu don gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.17 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Năm học: 2015 - 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÂU 1 Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở nhiệt. B. Tụ xoay C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Cuộn cảm.. Th C V L.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU 2 Công dụng của điện trở là: A. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân điện áp dòng trong mạch D.chia Hạn chế điệnđiện. C. Tăng cường dòng điện và phân chia điện và phân chia điện áp áp trong mạch điện. trong mạch D. Hạn chế dòng điện và phân chia điệnđiện. áp trong mạch điện..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÂU 3 Ý nghĩa của trị số điện trở là cho biết: A. Khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. B. Mức chịu đựng của trở điện trở. C.độMức độ cản C. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở. dòng điện của điện trở. D. Khả năng phân chia điện áp của điện trở..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÂU 4 Thông số của linh kiện điện tử nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện: A. Cuộn cảm. B. Tụ điện. C. Điện trở. D. Cả A, B, C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÂU 5 Điện trở có các màu nâu - đen - vàng - kim nhũ có trị số là: A. 0,100M  5%. B. 100.000  5%. C. 100K  5%. D. Cả A, B, C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÂU 6 Điện trở có các màu vàng - tím - cam - kim nhũ có trị số là: A. 0,47M  5%. B. 4700  5%. C. 470K  5%. D. 47K  5%. ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÂU 7 Điện trở có trị số 1M  10% có các màu tương ứng là: A. Nâu – Đen – Xanh lục – Bạc. B. Nâu – Đen – Xanh lam – Bạc. C. Nâu – Đen – vàng – Bạc. D. Đen – nâu – Xanh lam – Bạc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÂU 8 Điện trở có trị số 0,820M  10% có các màu tương ứng là: A.Xám – Đỏ – Cam – Bạc. B. Tím – Đỏ – Xanh lam – Bạc. C. Xám – Đỏ – Xanh lá – Bạc. D. Xám – Đỏ – Vàng – Bạc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÂU 9 Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào vật liệu làm …… A. Vỏ của tụ điện. B. Lớp điện môi giữa haicực bảncủa cựctụcủa tụ C. Hai bản điện. điện. D. Chân của tụ điện..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÂU 10 Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện 1 chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua. B. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. C.Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện 1 chiều đi qua. D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU 11 Trong các nhận định sau về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. B. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. C. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CÂU 12. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác? A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện. B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ. C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện. D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÂU 13 Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A.Tụ xoay. B. B. Tụ Tụ hóa hóa. C. Tụ giấy. D. Tụ gốm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂU 14. F là đơn vị của…… A. Điện dung. B. Dung kháng. C. Điện cảm. D. Cảm kháng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÂU 15. mH là đơn vị của……. A. Điện dung. B. Dung kháng. C. Cảm kháng. D. Điện cảm (độ tự cảm).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU 16 Cấu tạo của cuộn cảm gồm: A. Hai bản cực có tính dẫn điện đặt song song với nhau. B. Dây đồng quấn thành cuộn hay quấn trên lõi ferit. C. Bột than phun lên lõi sứ. D. Dây quấn lại tạo thành cuộn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU 17. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện thụ động? A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÂU 18 Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực? A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÂU 19 Để biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều trong kỹ thuật điện tử, người ta dùng linh kiện nào?. A. Tranzito. B. Điôt. C. Tirixto. D. IC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CÂU 20 Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?. A. A. Tirixto B. Điôt chỉnh lưu. C. Tranzito. D. Điôt ổn áp (Điôt zene).. K.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÂU 21 Thông thường người ta phân Tranzito làm hai loại là: A.Tranzito PPN và Tranzito NNP. B. Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PNN và Tranzito NPP. D. Cả 3 câu trên đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÂU 22 Hãy chọn câu Đúng. A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. D. Triac có ba cực là: B, C, E còn Điac thì có hai cực là: A1, A2..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÂU 23 Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?. A. Tirixto. B. Tranzito. C. Triac. D. Điac. G A. K.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CÂU 24 Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?. A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CÂU 25 Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?. A. Tranzito loại PNP B. Tranzito loại PPN C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại NPN.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CÂU 26. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tốiA.thiểu Mộtbao điôt.nhiêu điôt? B. Hai điôt. C. Ba điôt..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CÂU 27 Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Điện áp 1 chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. B. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. D. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CÂU 28 Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. B. Ổn định điện áp xoay chiều. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. Ổn định dòng điện và điện áp 1 chiều..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CÂU 29 Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. A. Hình 1. D. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CÂU 30 Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điốt?. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CÂU 31 Trong mạch chỉnh lưu cầu, ở nửa chu kì đầu dòng điện qua mấy điôt?. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2. Đ4 U1. Đ1. U2 Đ3. Đ2. Rt. U.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> CÂU 32 Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán?. A. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo. B. Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào. C. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo. D. Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CÂU 33 IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? A. Một đầu vào và một đầu ra. U B. Một đầu vào và hai đầu ra. C. Hai đầu vào và một đầu ra. U D. Hai đầu vào và hai đầu ra.. VĐ. +E -. URa. +. VK. -E.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> CÂU 34 Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?. A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht). B. Thay đổi tần số của điện áp vào. C. Thay đổi biên độ của điện áp vào. D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CÂU 35 Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA? A. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1. B. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất) C. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha. D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> CÂU 36 Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào… A. Độ lớn của điện áp vào B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào. C. Trị số của các điện trở R1, Rht. D. Độ lớn của điện áp ra..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> CÂU 37. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> CÂU 38 Chức năng của mạch tạo xung là: A. Biến đổi tín hiệu điện 1chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện 1chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> CÂU 39 Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có… A. hai hàng chân hoặc ba hàng chân. B. ba hàng chân hoặc bốn hàng chân. C. bốn hàng chân hoặc năm hàng chân. D. hai hàng chân hoặc một hàng chân..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> CÂU 40. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng tín song hiệu ra ta có mắc… A.của song vớingười tải tiêu thụthể một cuộn cảm. B. nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện. C. song song với tải tiêu thụ một tụ điện. D. nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở. IRt. A. ~ B. D. c +_ +. IRt. t Tụ hóa Lọc nguồn làm IR liên tục, bằng phẳng hơn.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

×