Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT so hoc 6 lan 1 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 26/9/2016 Tuần: 6 Tiết: 18. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương. 2. Kỹ năng: Biết trình bày bài giải rõ ràng, 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý. II. Hình thức kiểm tra: KT viết III. Ma trận đề: Các mức độ cần đánh giá Các chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. TNKQ. TNKQ. TL. TL. Tổng. Tìm số phần tử của TH. Viết số tự nhiên. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 0,5. 1. 1,5. Tỷ lệ. 5%. 10%. 15%. 1.Tập hợp N. 2. Các phép tính trong N. Tính thừa. lũy Vận dụng công thức nhân chia hai LT cùng cơ số. Thực hiện Tìm x các phép tính, nhân, chia hai LT cùng cơ số. Số câu. 2. 1. 2. 1. 6. Số điểm. 1. 0,5. 5. 2. 8,5. Tỷ lệ. 10%. 5%. 50%. 20%. 85%. Tổng. 3. 1. 3. 1. 8. 1,5. 0,5. 6. 2. 10. 15%. 5%. 60%. 20%. 100%. IV: Nội dung đề: ĐỀ 1: I. Phần trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 : Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8,9}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 4 phần tử B. 10 phần tử C. 41 phần tử Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng. D. 5 phần tử.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 23 = 32 B. 24 = 42 C. 25 = 10 Câu 3 : Tính 142 được kết quả là: A. 28 B. 16 C. 96 Câu 4: Kết quả của phép tính 85 : 83 viết dưới dạng lũy thừa là: A . 82 B. 815 C. 88 II. Phần tự luận (8đ) Câu 1: (1đ) a) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số b) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số, các chữ số khác nhau Câu 2: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa (2đ). D. 23.32 = 65 D. 196 D.8 15. a) 38: 35 b) 98 : 92 c) 103.104.105 d) 43 . 42 . 4 Câu 3: Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể) (3 đ): a) 4.8 . 25. 10 b) 25 . 76 + 25. 24 c) 90 : [27 + (12 – 32)] Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết (2đ) 10 + 2x = 45: 43 V. Đáp án: I. Phần trắc nghiệm (2đ) Câu 1 2 Đáp án D B II. Phần tự luận (8đ) Câu Nội dung 1 a) 9999 b) 9876 2 a) 38: 35 = 33 b) 98 : 92 = 96 c) 103.104.105 = 1012 d) 43 . 42 . 4 = 46 3 a) 4.8 . 25. 10 = (4.25).(8.10) = 100.80 = 8 000. 4. 3 D. 4 A Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. b)25 . 76 + 25. 24 = 25.(76 + 24) = 25. 100 = 2500. 0,5đ 0,25đ 0,25đ. c)90 : [27 + (12 - 32)] = 90: [27 + (12 – 9)] = 90: [27 + 3] = 90: 30 =3 5 3 10 + 2x = 4 : 4 10 + 2x = 42 2x = 16 – 10. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2x x. =6 = 6: 2 = 3. 0,5đ 0,5đ. VI. Kiểm tra đề: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………… TỔ KHỐI. Trường THCS Tân Long Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 61. Tân Long, ngày 26 tháng 9 năm 2016 NGƯỜI SOẠN. Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2016 KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI) MÔN: SỐ HỌC 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NĂM HỌC 2016-2017 Điểm. Lời phê. ĐỀ 1: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8,9}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 4 phần tử. B. 10 phần tử. C. 41 phần tử. D. 5 phần tử. C. 25 = 10. D. 23.32 = 65. C. 96. D. 196. Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng A. 23 = 32. B. 24 = 42. Câu 3 : Tính 142 được kết quả là: A. 28. B. 16. Câu 4: Kết quả của phép tính 85 : 83 viết dưới dạng lũy thừa là: A . 82. B. 815. C. 88. D.8 15. II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) Câu 1: (1đ) a)Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số ........................................................................................................................................ b)Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số, các chữ số khác nhau ........................................................................................................................................ Câu 2: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa (2đ) a) 38: 35 = ………….…….…………………………………………………………... b) 98 : 92 = ………….…..…………………………………………………………….. c) 103.104.105 = ……..………………………………………………………………. d) 43 . 42 . 4 = ………………………………………………………………………... Câu 3: Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể) (3 đ): a) 4.8 . 25. 10 = ………………………………………………………………..........

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ b) 25 . 76 + 25. 24 = …………………………………………………………………… ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ c) 90 : [27 + (12 – 32)] = ……………………………………………. ………………….. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết (2đ) 10 + 2x = 45: 43 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×