Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 14 k6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 14_Tiết PPCT: 14 Ngày soạn: …/…/ 2015 Ngày dạy: …/…/ 2015 BÀI:. - Ôn tập bài hát: ĐI CẤY - Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 5 - Âm nhạc thường thức: SƠ LƯỢC VỀ MỘT SỐ NHẠC CỤ DÂN TỘC PHỔ BIẾN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS có những hiểu biết sơ lược về một số nhạc cụ dân tộc phổ biến. 2. Kỹ năng: - HS hát thuộc bài Đi cấy và tập hát đuổi. - HS đọc đúng cao độ và trường độ bài TĐN số 5. 1. Chuẩn bị của GV: - Nhạc cụ quen dùng. - Bảng phụ 2. Chuẩn bị của HS: - Sách Âm nhạc 6 - Vở ghi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Nội dung dạy học Hoạt động của HS GV 1. Ổn định: KTSS 2. Kiểm tra bài củ: Đan xen trong tiết dạy. 3. Bài mới: 1. Ôn tập bài hát: Đi cấy - GV đệm đàn để HS hát lại bài, GV hướng dẫn các em điều chỉnh những chỗ còn sai, yêu cầu HS hát đúng sắc thái. - HS tự tập theo hình thức đơn ca, song ca, tốp ca, các em tự chọn cách gõ đệm: gõ dệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca,..Có thể sử dụng 2 cách gõ nối tiếp nhau. - Kiểm tra, HS lên bảng trình bày theo hình thức đơn ca, song ca, tốp ca,… 2. Ôn tập Tập đọc nhạc: TĐN số 5 - Một vài HS học khá trình bài trình bày bài TĐN số 5 - Kiểm tra một số HS trình bày TĐN: TĐN số 5. Kết hợp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đánh nhịp. - GV hướng dẫn các em điều chỉnh lại những chỗ cần thiết. GV đàn, đọc nhạc và hát lời để tất cả HS nghe, so sánh và tự điều chỉnh. GV gọi HS. 4.Củng cố: Đạt câu hỏi về dân ca Việt Nam - Đọc bài TĐN số 3 5.Dặn dò: Trả lời câu hỏi trong SGK Nhận xét tiết học. - Tất cả HS cùng đọc nhạc, hát lời bài TĐN số 5. Kết hợp đánh nhịp.. HS đọc SGK trả lời. HS thực hiện. HS lắng nghe. 3. Âm nhạc thường thức: Sơ lược về một số nhạc cụ dân tộc phổ biến. 1. Sáo: làm từ trúc, nứa, dùng hơi để thổi. 2. Đàn bầu: có 1 dây, dùng que gảy. 3. Đàn tranh(đàn thập lục): dùng móng gảy. dùng co hòa tấu ngâm thơ. 4. Đàn nhị(đàn cò): 2 dây, dùng cung để kéo. 5. Đàn Nguyệt(đàn kìm): có 2 dây, dùng móng để gảy. 6. Trống: có nhiều loại: tróng cái, trống cơm, trống đê,….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×