Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>X Y. 8 GV: Huỳnh Ngô Ngọc Đức.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Áp dụng phân tích đa thức sau thành nhân tử: a. 2x5- 8x3 b. x2 – 2x – 9y2 + 1 Trả lời: Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng tích của các đa thức khác. a. 2x5 – 8x3 = 2x3(x2 – 4) = 2x3(x+ 2)(x- 2 ) b. x2 - 2x – 9y2 + 1 = ( x2- 2x + 1) – 9y2 = ( x – 1 )2 – (3y)2 = ( x - 1 – 3y)(x - 1 +3y) Câu 2. Trên tập Z các số nguyên khi nào a chia hết cho b ( a, b Z ; b ≠0 ) ? Trả lời: a. . b a = b.q ( a, b Z ; b ≠0 ). Câu 3. Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Áp dụng tính: a. x7 : x5 b. (-y)6 : y5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a b a = b.q ( a, b Z ; b ≠0) A chia hết cho B A = B. Q (A, B, Q là các đa thức; B ≠ 0). a. 2x5 – 8x3 = 2x3( x -2)(x+2). A Ta viết:A:B = Q hoặc : =Q B. b. x2 - 2x – 9y2 + 1 =( x - 1 - 3y)(x - 1 +3y). + A : đa thức bị chia + B : đa thức chia + Q : đa thức thương. ?. Khi nào A chia hết cho B.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A chia hết cho B A = B. Q (A, B , Q là các đa thức; B ≠ 0). A Ta viết: A:B = Q hoặc: B = Q. + A : đa thức bị chia + B : đa thức chia + Q : đa thức thương 1. Chia đơn thức cho đơn thức: * Nhận xét: (sgk/26) * Quy tắc: (sgk/26) 2. Áp dụng :. * Trên tập hợp các đa thức thực hiện phép chia : VD 1 : ?1 sgk a. x3 : x2 = x b. 15x7 : 3x2 = 5x5 4 4 5 c. 16x : 12x = x 3. VD 2 : a) 15x2 y2 : 5xy2 = 3x 4 b) 12x3 y : 9x2 = 3 xy VD 3 : a) 12a2b : 4ab2 b) -2x2y3 : 3xyz b)a)Phép Phépchia chiakhông khôngthực thựchiện hiệnđược do biến z có đơnchia thứchết chia nhưng được dotrong b không cho không có trong đơn thức bị chia. b2 * Tìm n để 3xn chia hết cho 2x2. n. 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A chia hết cho B A = B. Q (A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0) A Ta viết: A : B = Q hoặc B = Q + A : đa thức bị chia + B : đa thức chia + Q : đa thức thương 1 Chia đơn thức cho đơn thức: * Nhận xét: (sgk/26). Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết. Hãy tính kết quả trong trường hết: Không hợp chia chia hết vì số mũ của biến y 2 a. 2x3yđa : 5xy trong thức bị chia nhỏ hơn số mũ của biến y trong đa thức chia = 2xy b. 4x2 y3 : 2xy2 = 4x3y2z :(-2)x3yz. * Quy tắc: (sgk/26) 2. Áp dụng :. = - 2y c. 4x3(-y)2 z : (-2)x3yz.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A B. A chia hết cho B A = B. Q. 2. ?3 sgk: Tính giá trị của biểu thức:. (A, B , Q là các đa thức. B ≠ 0) A Ta viết: A : B = Q hoặc B = Q. * Cho P = 12x4y2: (-9y2 ) Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3; y = 1,005. A B. + A : đa thức bị chia + B : đa thức chia + Q : đa thức thương 1 Chia đơn thức cho đơn thức: * Nhận xét: (sgk/26) * Quy tắc: (sgk/26) 2. Áp dụng :. Giải: •Rút gọn: P= 12x4y2 : (-9y2 ) =. x 4 3. 3. •Thay x= -3 và y =1,005 vào P ta được:. 4 P= (-3)3 = 36 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHIẾU HỌC TẬP Câu1 : Khoanh tròn kết quả mà em cho là đúng trong các câu sau: a) 8x3y2 : 4x2y2 có kết quả là : A. 4xy. B. 2xy. C. 2x. b) – 12a2b3c : 24ab3 có kết quả là: A.. 1 2 2. - a bc. B.. - 12 ac. C.. - 12 ab. c) Đơn thức : 5xn y3 chia hết cho đơn thức 4x3y khi : A, n ≥ 0 Câu 2:. B. n ≥ 3. C. n < 3. Giá trị của biểu thức:. -24x5y4z6 : (-7)x3y3z5 tại x= -2; y = 2,5; z =7 là: A. 240. B. -240. C. 420.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN : A chia hết cho B A = B. Q (A, B,Q là các đa thức; B ≠ 0) * Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi các biến ở trong B đều có ở trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. * Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.. * Về nhà học kỹ lý thuyết: BTVN : sgk/27,BT:29 ; 40 ; 41 ; 43 trang 7 BTT8..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mỗi nhóm 6 em:Nhóm trưởng phân công mỗi em làm 1 bài,kiểm tra kết quả và ghi vào bảng của nhóm. Tìm thương của các phép chia sau , rồi điền chữ tương ứng với kết quả đó vào ô chữ , em sẽ có tên một địa danh của Thành phố Đà Nẵng..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 = -3y (-3x y ):x y Ệ. 5 8 6 3 5 = 3x y (12x y ): 4x y N. = -8 (16 x9y7 ):-2x4y7 (9 x12yz6 ):(-3xyz) =x5-3x11z5 11 9 12 9 = -3z (-15 x z ):5x z I. (-25 x36y12 ):(-5x29y10) = 5x7y2 2 11 5 -3y Đ. -3x z -3z11 -8 x5 H. Ả. 2. 3. 2. Đ I Ệ N H Ả I -8 x5. 3x5 y. 5x7y2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>