Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong I 6 Doan thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.09 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho hai điểm A, B. Vẽ: a. Đường thẳng AB A. B. b. Tia AB A. B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -LÊy hai ®iÓm A vµ B -ĐÆt mÐp thước th¼ng ®i qua hai ®iÓm A vµ B. -Dïng nÐt bót (phÊn) v¹ch theo mÐp Định nghĩa: Đoạn thẳng thước từ A đến B AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA. Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 35(SGK/116) Gọi M là một điểm của đoạn thẳng AB. Điểm M nằm ở đâu? Em hãy chọn câu trả lời đúng trong bốn câu sau:. a. Điểm M phải trùng với điểm A b. Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B c. Điểm M phải trùng với điểm B d. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với điểm B..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Trong các hình sau hình nào thể hiện đoạn thẳng MN ?. M. N. M. Hình 1. N Hình 2. N M Hình 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Đoạn thẳng AB là gì? N M Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa *Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: Điểm M, điểm N và A và B. a)Hình gồm hai điểm………………. M và N …gọi là Đoạn thẳng AB còn gọi tất cả các điểm nằm giữa……. đoạn thẳng MN là đoạn thẳng BA.. Hai điểm A, B là hai mút b) Hai điểm M và N gọi là…. của đoạn (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng MN thẳng AB..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? Phân biệt: Đường thẳng AB ; tia AB ; đoạn thẳng AB ? Bằng cách điền vào bảng sau: A B Đường thẳng AB: B. Tia AB: A. A Đoạn thẳng AB:. B. Đáp án Đặc điểm khác nhau Đường thẳng AB: Không bị giới hạn về hai phía A và B Tia AB: Bị giới hạn ở A và không bị giới hạn ở B Đoạn thẳng AB: Bị giới hạn ở cả A, B. Đặc điểm chung Mỗi hình đều chứa vô số điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Quan sát hình 33, 34, 35 rồi điền vào chỗ trống sau:. Hình 33. Hình 34. Đoạn thẳng AB cắt Đoạn thẳng I CD tại Điểm ………..,Giao điểm là điểm I. Đoạn thẳng AB cắt Tia…. Ox tại điểm K. Giao điểm là Điểm ……… K. A x. y. H B Hình 35. thẳng Đoạn thẳng AB cắt Đường ………………. xy tại H. Giao điểm là điểm H.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A● ●. C O. ● B. A●. ●. x B. B. ●D. Hình 1 A B. A. ●. C. ●. D. Hình 2. a. Hình 3. O. ●. Hình 5 x. ● B. Hình 4. A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ CỦA BÀI HỌC 1. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 2. Các trường hợp cắt nhau của đoạn thẳng : * Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng. * Đoạn thẳng cắt tia. * Đoạn thẳng cắt đường thẳng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 34 (SGK/116). Trên đường thẳng a lấy ba điểmA, B, C. Hỏi cá mấy đoạn thẳng tất cả? Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy. Có ba đoạn thẳng là: AB, BC, AC.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Học thuộc định nghĩa đoạn thẳng. * Chó ý c¸ch vÏ h×nh vµ biÓu diÔn ®o¹n th¼ng c¾t ®o¹n th¼ng, ®o¹n th¼ng c¾t tia, ®o¹n th¼ng c¾t ® êng th¼ng. * Lµm c¸c bµi tËp 36, 37, 38 (SGK /116) BT 39 (HS Khá – Giỏi) * Đọc trước bài “ Độ dài đoạn thẳng”.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×