Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

PPCT THCS mon sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.47 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TRÀ VINH. Taøi lieäu. PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ MOÂN. SINHHOÏC. Dùng cho các trường THCS, THPT ( 2 - 3 ), PTDTNT trong toàn tỉnh Trà Vinh. Áp dụng từ năm học 2011 - 2012. Thaùng 9/2011 PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH MOÂN SINH HỌC 6 – NAÊM 2011- 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Caû naêm: 37 tuần Hoïc kyø I: 19 tuaàn Hoïc kyø II: 18 tuaàn Tiết. Tuần. 1. 1. 2 3. 1 2. 4 5 6 7. 2 3 3 4. 8 9 10 11 12. 4 5 5 6 6. 13 14 15 16 17 18 19 20. 7 7 8 8 9 9 10 10. 21 22 23 24 25. 11 11 12 12 13. 26 27 28 29. 13 14 14 15. Chương – Bài HỌC KÌ I Bài 1 : Đặc điểm của cơ thể sống Bài 2 : Nhiệm vụ của sinh học Đặc điểm chung của thực vật Có phải tất cả thực vật đều có hoa Chương I : Tế bào thực vật Kính lúp – Kính hiển vi và cách sử dụng Quan sát tế bào thực vật Quan sát cấu tạo tế bào thực vật Sự lớn lên và phân chia tế bào Chương II : Rễ Các loại rễ và các miền của rễ Cấu tạo miền hút của rễ TH : Sự hút nước và muối khoáng của rễ Sự hút nước và muối khoáng của rễ (TT) Biến dạng của rễ Chương III : Thân Cấu tạo ngoài của thân Thân dài ra do đâu ? Cấu tạo trong của thân non Thân to ra do đâu TH : vận chuyển các chất trong thân Biến dạng của thân Ôn tập chương 1,2,3 Kiểm tra 1 tiết Chương IV : Lá Đặc điểm bên ngoài của lá Cấu tạo trong của phiến lá TH : Quang hợp Quang hợp (TT) Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp Cây có hô hấp không? Phần lớn nước vào cây đi đâu ? Biến dạng của lá Bài tập (nội dung bài tập trang 64 SGK).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 30 31. 15 16. 32 33 34 35 36 37. 16 17 17 18 18 19. 38. 20. 39 40 41 42 43 44. 20 21 21 22 22 23. 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54. 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28. 55 56 57. 28 29 29. 58. 30. 59 60. 30 31. 61 62. 31 32. Chương V : Sinh sản – Sinh dưỡng Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên Sinh sản sinh dưỡng do người Chương VI : Hoa và sinh sản hữu tính Cấu tạo và chức năng của hoa Các loại hoa Thụ phấn Thụ phấn (TT) Ôn tập HKI Kiểm tra HKI HỌC KÌ II Thụ tinh – kết hạt và tạo quả Chương VII : quả và hạt Các loại quả Hạt và các bộ phận của hạt Phát tán của quả và hạt Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm Ôn tập : Tổng kết về cây có hoa Ôn tập : tổng kết về cây có hoa (tt) Chương VIII : các nhóm thực vật Tảo Rêu – cây rêu Quyết – dương xỉ Ôn tập Kiểm tra 1 tiết Hạt trần – cây thông Hạt kín – đặc điểm chung của thực vật hạt kín Lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật Nguồn gốc cây trồng Chương IX : Vai trò của thực vật Thực vật góp phần điều hòa khí hậu Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (tt) Bảo vệ sự đa dạng của thực vật Ôn tập Chương X : Vi khuẩn – Nấm Vi khuẩn Vi khuẩn (tt).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72. 32 33 33 34 34 35 35 36 36 37. Nấm Nấm (tt) Địa y TH : Tham quan thiên nhiên TH : Tham quan thiên nhiên (tt) TH : Tham quan thiên nhiên (tt) Bài tập ( theo nội dung bài tập trang 176 SGK) Ôn tập HKII Ôn tập HKII Kiểm tra HKII. PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH MOÂN SINH HỌC 7 Caû naêm: 37 tuần.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoïc kyø I: 19 tuaàn Hoïc kyø II: 18 tuaàn Tiết. Tuần. 1 2. 1 1. 3 4 5 6 7. 2 2 3 3 4. 8 9 10. 4 5 5. 11. 6. 12 13. 6 7. 14 15. 7 8. 16 17 18. 8 9 9. 19 20 21 22. 10 10 11 11. 23 24 25. 12 12 13. Chương – Bài HỌC KÌ I Thế giới động vật đa dạng phong phú Phân biệt động vật với thực vật Chương I : Ngành động vật nguyên sinh TH : Quan sát một số động vật nguyên sinh Trùng roi Trùng biến hình và trùng giày Trùng kiết lị và trùng sốt rét Đặc điểm chung và vai trò của nghành động vật nguyên sinh Chương II : Ngành ruột khoang Thuỷ tức Đa dạng của ngành ruột khoang Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang Chương III : Các ngành giun Ngành giun dẹp Sán lá gan Một số giun dẹp khác. Ngành giun tròn Giun đũa Một số giun tròn khác. Ngành giun đốt TH : quan sát cấu tạo ngoài giun đất . TH : Mổ và quan sát giun đất Một số giun đốt khác. Kiểm tra 1 tiết Chương IV : Ngành thân mềm Trai sông TH: quan saùt một số thần mềm TH : quan sát một số thần mềm(tt) Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm. Chương V : Ngành Chân khớp  Lớp giáp xác TH: quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống Tôm sông TH : Mổ và quan sát tôm sông Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác  Lớp hình nhện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 26. 13. 27 28 29 30. 14 14 15 15. 31 32 33 34 35 36 37. 16 16 17 17 18 18 19. 38 39 40. 20 20 21. 41 42 43. 21 22 22. 44 45 46 47 48. 23 23 24 24 25. 49 50 51 52 53. 25 26 26 27 27. 54. 28. 55 56. 28 29. Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện  Lớp sâu bọ Châu Chấu Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâi bọ TH : Xem băng hình về tập tính của Sâu bọ Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp Chương VI : Ngành động vật có xương sống  Các lớp cá TH: quan sát cấu tạo ngoài và hành động sống Cá chép TH : Mổ cá Cấu tạo trong của cá chép Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá Ôn tập ngành động vật không xương sống Ôn tập HKI Kiểm tra HKI HỌC KÌ II  Lớp lưỡng cư Ếch đồng TH : quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ Đa dang và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư  Lớp bò sát Thằn lằn bóng đuôi dài Cấu tạo trong của thằn lằn Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát  Lớp chim Chim bồ câu TH : Quan sát bộ xương - mẫu mổ chim bồ câu Cấu tạo trong của chim bồ câu Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim TH : xem băng hình về đời sống và tập tính của chim  Lớp thú Thỏ Cấu tạo trong của thỏ nhà Sự đa dạng của lớp thú - Bộ thú huyệt Sự đa dạng của lớp thú (tt) - Bộ dơi, bộ cá voi Sự đa dạng của lớp thú (tt) - Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt Sự đa dạng của lớp thú (tt) – các bộ móng guốc và bộ linh trưởng TH : Xem băng hình về đời sống và tập tính của lớp thú Kiểm tra 1 tiêt Chương VII : Sự tiến hoá của động vật.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 57 58 59. 29 30 30. 60 61 62 63 64 65. 31 31 32 32 33 33. 66. 34. 67 68 69 70 71 72. 34 35 35 36 36 37. Tiến hoá về tổ chức cơ thể Tiến hoá về sinh sản Cây phát sinh giới động vật Chương VIII : Động vật và đời sống con người Đa dạng sinh học Đa dạng sinh học (tt) Biện pháp đấu tranh sinh học Biện pháp đấu tranh sinh học (tt) Động vật quí hiếm TH : Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương TH : Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương (tt) TH : Tham quan thiên nhiên TH : Tham quan thiên nhiên (tt) TH : Tham quan thiên nhiên (tt) Ôn tập về ngành động vật có xương sống Ôn tập HKII Kiểm tra HKII. PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH MOÂN SINH HỌC 8 Caû naêm: 37 tuần Hoïc kyø I: 19 tuaàn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoïc kyø II: 18 tuaàn Tiết. Tuần. Chương – Bài HỌC KÌ I. 1. 1. 2 3 4 5 6. 1 2 2 3 3. 7 8 9 10 11 12. 4 4 5 5 6 6. 13 14 15 16 17 18 19 20. 7 7 8 8 9 9 10 10. 21 22 23 24. 11 11 12 12. 25 26 27 28 29 30 31. 13 13 14 14 15 15 16. Bài mở đầu Chương I : Khái quát về cơ thể người Cấu tạo cơ thể người Tế bào Mô TH : Quan sát tế bào và mô Phản xạ Chương II : Vận động Bộ xương Cấu tạo và tính chất của xương Cấu tạo và tính chất của cơ Hoạt động của cơ Tiến hoá của vận động- Vệ sinh hệ vận động TH : Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương Chương III : Tuần hoàn Máu và môi trường trong cơ thể Bạch cầu- Miễn dịch Đông máu và nguyên tắc truyền máu Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết Tim và mạch máu Vận chuyển máu qua hệ mạch - vệ sinh hệ tuần hoàn TH : Sơ cứu cầm máu Kiểm tra 1 tiết Chương IV : Hô hấp Hô hấp và các cơ quan hô hấp Hoạt động hô hấp Vệ sinh hô hấp TH : Hô hấp nhân tạo Chương V : Tiêu hoá Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá Tiêu hoá ở khoang miệng TH : Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt Tiêu hoá ở dạ dày Tiêu hoá ở ruột non Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân Vệ sinh tiêu hoá Chương VI : Trao đổi chất và năng lượng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 32 33 34 35 36 37. 16 17 17 18 18 19. 38 39 40. 20 20 21. 41 42 43. 21 22 22. 44 45. 23 23. 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58. 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28 29 29 30. 59 60 61 62 63. 30 31 31 32 32. 64 65 66 67. 33 33 34 34. Trao đổi chất Chuyển hoá Thân nhiệt Ôn tập học kì I Ôn tập HK I Kiểm tra HKI HỌC KÌ II Vitamin và muối khoáng Tiêu chuẩn ăn uống – Nguyên tắc lập khẩu phần ăn TH : phân tích khẩu phần ăn cho trước Chương VII : Bài tiết Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu Bài tiết nước tiểu Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu Chương VIII : Da Cấu tạo và chức năng của da Vệ sinh da Chương IX : Thần Kinh và giác quan Giới thiệu chung hệ thần kinh TH : Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống. Dây thần kinh tuỷ Trụ não, tiểu não, não trung gian Đại não Hệ thần kinh sinh dưỡng Cơ quan phân tích thị giác Vệ sinh mắt Cơ quan phân tích thính giác Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Hoạt động thần kinh cấp cao ở người Vệ sinh hệ thần kinh Kiểm tra 1 tiết Chương X : Tuyến nội tiết Giới thiệu chung hệ nội tiết Tuyến yên, tuyến giáp Tuyến tuỵ và tuyến trên thận Tuyến sinh dục Sự điều hoà và phối hợp hoạt động các tuyến nội tiết Chương XI : Sinh sản Cơ quan sinh dục nam Cơ quan sinh dục nữ Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 68 69 70 71 72. 35 35 36 36 37. Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục Đại dịch AIDS- thảm hoạ của loài người Ôn tập HKII Ôn tập HKII Kiểm tra HKII. PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH MOÂN SINH HỌC 9 Caû naêm: 37 tuần Hoïc kyø I: 19 tuaàn Hoïc kyø II: 18 tuaàn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết. Tuần. Chương – Bài HỌC KÌ I. Phần I : Di truyền và biến dị 1 2 3 4 5 6 7. 1 1 2 2 3 3 4. 8 9 10 11 12 13 14. 4 5 5 6 6 7 7. 15 16 17 18 19 20 21 22. 8 8 9 9 10 10 11 11. 23 24 25 26 27 28 29. 12 12 13 13 14 14 15. 30 31. 15 16. Chương I : Các thí nghiệm của Menden Menden và di truyền học Lai một cặp tính trạng Lai một cặp tính trạng (tt) Lai hai cặp tính trạng Lai hai cặp tính trạng (tt) TH : Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại Bài luyện tập Chương II : Nhiễm sắc thể Nhiễm sắc thể Nguyên phân Giảm phân Phát sinh giao tử và thụ tinh Cơ chế xác định giới tính Di truyền liên kết TH : Quan sát hình thái nhiễm sắc thể Chương III : ADN và gen ADN ADN và bản chất của gen Mối quan hệ giữa gen và ARN Prôtêin Mối quan hệ giữa gen và tính trạng TH : quan sát và lắp mô hình ADN Ôn tập chương II,III Kiểm tra 1 tiết Chương IV : Biến dị Đột biến gen Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tt) Thường biến TH : Nhận biết vài dạng đột biến TH : Quan sát thường biến Chương V : Di truyền học người Phương pháp nghiên cứu di truyền người Bệnh và tật di truyền ở người.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 32. 16. 33 34 35 36 37. 17 17 18 18 19. 38 39 40 41. 20 20 21 21. Di truyền học với con người Chương VI : Ứng dụng di truyền vào chọn giống Công nghệ tế bào Công nghệ gen Ôn tập HKI Ôn tập HKI Kiểm tra HKI HỌC KÌ II Thoái hoá do tự thụ phấn và giao phối gần Ưu thế lai TH : Tập dượt thao tác giao phấn TH : Tìm hiểu công nghệ gen. Phần II : Sinh Vật và Môi trường 42 43 44 45 46, 47. 22 22 23 23 24. 48 49 50 51 52 53 54. 25 25 26 26 27 27 28. 55 56 57 58 59, 60. 28 29 29 30 30, 31. 60,61 62 63 64 65 66 67. 31 32 32 33 33 34 34. Chương I : Sinh vật và môi trường Môi trường và các nhân tố sinh thái Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật TH : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của môi trường lên đời sống sinh vật Chương II : Hệ sinh thái Quần thể sinh vật Quần thể người Quần xã sinh vật Hệ sinh thái TH : Hệ sinh thái TH : Hệ sinh thái(tt) Kiểm tra 1 tiết (nội dung kiểm tra thực hành) Chương III : Con người, dân số và môi trường Tác động của con người đối với môi trường Tác động của con người đối với môi trường (tt) Ô nhiễm môi trường Ô nhiễm môi trường (tt) TH : Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương Chương IV : Bảo vệ môi trường Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã ( tt ) Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái Luật bảo vệ môi trường TH : Vận dụng luật bảo vệ môi trường Tổng kết chương trình toàn cấp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 68 69 70 71 72. 35 35 36 36 37. Tổng kết chương trình toàn cấp (tt) Tổng kết chương trình toàn cấp (tt) Ôn tập HKII Ôn tập HKII Kiểm tra HKII. Hướng dẫn thực hiện : - Bắt đầu từ năm học 2011 – 2012, thời gian thực học cả năm là 37 tuần, trong đó học kì I là 19 tuần, học kì II là 18 tuần. - Các nội dung lí thuyết và thực hành phải được dạy theo đúng trình tự ghi trong phân phối chương trình trên. - Đối với một số bài có nội dung dài và khó, tùy tình hình thực tế giáo viên linh hoạt thực hiện để đảm bảo dạy đủ các nội dung kiến thức và đảm bảo đúng phân phối của từng chương. * Kiểm tra đánh giá : - Trong cả năm học phải dành 04 tiết để kiểm tra. trong đó có 02 tiết dành cho kiểm tra học kì (học kì I : 1 tiết; học kì II : 1 tiết); 02 tiết kiểm tra một tiết (học kì I : 1 tiết; học kì II : 1 tiết). - Kiểm tra thường xuyên, giáo viên tự bố trí để đảm bảo đánh giá đủ số lượng điểm do Bộ quy định. - Về kiểm tra thực hành : sau mỗi bài thực hành phải có đánh giá và cho điểm, đánh giá bài thực hành của học sinh gồm 2 phần : + Phần đánh giá kĩ năng thực hành, kết quả thực hành; + Phần đánh giá báo cáo thực hành. Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên. - Giáo viên có thể lấy điểm bình quân các bài thực hành trong mỗi học kì hoặc lấy điểm bài đạt điểm cao nhất nhưng phải đảm bảo mỗi học kì phải có ít nhất một điểm (hệ số 1). * Chú ý : Trong chương trình sinh học 9 có 1 tiết kiểm tra thực hành ở HKII giáo viên căn cứ vào nội dung các bài thực hành đã tiến hành để lựa chọn nội dung kiểm tra cho phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×