Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ĐỀ THI GIỮA KỲ KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.75 KB, 21 trang )

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
AAA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20 ... – 20...
MÔN: KHTN 6. Mã 001
Họ và tên:…………………………...Lớp……..
Thời gian: 90 phút

Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề bài

I. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào
động vật ?
Chất tế bào; Màng sinh chất; Vách tế bào; Nhân
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có mấy bước?
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 6 bước
Câu 3: Kính lúp không được dùng để quan sát vật mẫu nào sau đây ?


A. Quả dâu tây.
B. Lá bàng.
C. Virut.
D. Cánh hoa.
Câu 4: Kính hiển vi bao gồm 3 bộ phận chính, đó là
A. thị kính, gương phản chiếu ánh sáng và vật kính.
B. chân kính, vật kính và bàn kính.
C. thị kính, đĩa quay và vật kính.
D. chân kính, thị kính và bàn kính.
Câu 5: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con đò.
B. Con mèo .
C. Cục sắt.
D. Viên sỏi .
Câu 6: Củ nghệ thuộc loại thân biến dạng là
A. rễ củ.
B. thân rễ
C. thân củ.
D. thân mọng nước.
Câu 7: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Vật kính.
B. Bàn kính.
C. Thị kính.
D. Chân kính.
Câu 8: Những hoạt động mà con người chủ động tìm tòi, khám phá ra cái mới gọi là
A. nghiên cứu khoa học.
B. phát minh khoa học.
C. trải nghiệm sáng tạo.
D. tìm hiểu khoa học.
Câu 9: Hoạt động nào dưới đây con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới?

A. Đạp xe trên phố.
B. Hát mừng giáng sinh.
C. Lấy mẫu nước ô nhiễm.
D. Điều khiển máy gặt lúa.
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo nên từ tế bào.
B. Phần lớn các tế bào có thể đuợc quan sát thấy bằng mắt thuờng.
C. Tất cả các tế bào của sinh vật đều có khơng bào lớn.
D. Tế bào chỉ phát hiện thấy ở thân cây còn ở lá cây khơng có tế bào.
Câu 11: Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu sinh trưởng trong điều kiện nào


dưới đây ?
A. Thừa khí ơxi.
B. Thiếu khí cacbơnic.
C. Vừa đủ ánh sáng.
D. Thiếu dinh dưỡng.
Câu 12: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo thể tích?
A. Lực kế.
B. Cân.
C. Bình chia độ.
D. Thước thẳng.
Câu 13: Tế bào nào dưới đây có thể nhìn được bằng mắt thường?
A. Vi khuẩn.
B. Thịt lá.
C. Tép bưởi.
D. Vảy hành.
Câu 14: Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô?
A. Ngô.
B. Ổi.

C. Táo.
D. Đào.
Câu 15: Kết quả ba lần đo chiều dài của vật A lần lượt là: 52cm, 53cm, 53cm giá trị
trung bình của đại lượng cần đo là
A. 52,7 cm.
B. 51,5 cm.
C. 52,0 cm.
D. 52,6 cm.
Câu 16: Cây nào dưới đây khơng có lá kép?
A. Hồng xiêm.
B. Sắn dây.
C. Rau ngót.
D. Phượng vĩ.
Câu 17: Vẽ và ghi chú thích cho hình từ thơng tin sau: 1.Thành tế bào; 2. Nhân tế bào;
3. Lục lạp; 4. Màng sinh chất; 5. Không bào; 6. Tế bào chất và cho biết đó là cấu tạo của
loại tế bào nào?
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 18: Nêu quy trình đo độ dài?
Câu 19: Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng dụ hóa chất dễ cháy, những dụng cụ
vật liệu mau hỏng trong phịng thí nghiệm.
Câu 20: Một số chiếc ơtơ có bộ phận cảm biến mà có thể phát hiện ra những vật xung
quanh chúng, để giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự dộng khi trời tối.
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống ở điểm nào? Ðiều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể
sống?
Bài làm

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
AAA


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20 ... – 20...
MÔN: KHTN 6. Mã 002
Họ và tên:…………………………...Lớp……..


Thời gian: 90 phút
Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề bài

I. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Phần lớn các tế bào có thể đuợc quan sát thấy bằng mắt thuờng.
B. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo nên từ tế bào.
C. Tất cả các tế bào của sinh vật đều có khơng bào lớn.
D. Tế bào chỉ phát hiện thấy ở thân cây cịn ở lá cây khơng có tế bào.
Câu 2: Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào
động vật ?
Chất tế bào; Màng sinh chất; Vách tế bào; Nhân
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Tế bào nào dưới đây có thể nhìn được bằng mắt thường?
A. Vi khuẩn.
B. Vảy hành.

C. Thịt lá.
D. Tép bưởi.
Câu 4: Hoạt động nào dưới đây con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới?
A. Đạp xe trên phố.
B. Điều khiển máy gặt lúa.
C. Lấy mẫu nước ô nhiễm.
D. Hát mừng giáng sinh.
Câu 5: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo thể tích?
A. Cân.
B. Bình chia độ.
C. Thước thẳng.
D. Lực kế.
Câu 6: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Thị kính.
B. Chân kính.
C. Bàn kính.
D. Vật kính.
Câu 7: Kết quả ba lần đo chiều dài của vật A lần lượt là: 52cm, 53cm, 53cm giá trị
trung bình của đại lượng cần đo là
A. 52,7 cm.
B. 51,5 cm.
C. 52,0 cm.
D. 52,6 cm.
Câu 8: Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu sinh trưởng trong điều kiện nào
dưới đây ?
A. Thừa khí ơxi.
B. Thiếu dinh dưỡng.
C. Thiếu khí cacbơnic.
D. Vừa đủ ánh sáng.
Câu 9: Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có mấy bước?

A. 5 bước.
B. 6 bước
C. 3 bước.
D. 4 bước.
Câu 10: Kính lúp khơng được dùng để quan sát vật mẫu nào sau đây ?
A. Virut.
B. Quả dâu tây.
C. Cánh hoa.
D. Lá bàng.
Câu 11: Củ nghệ thuộc loại thân biến dạng là
A. rễ củ.
B. thân rễ
C. thân củ.
D. thân mọng nước.
Câu 12: Cây nào dưới đây khơng có lá kép?
A. Hồng xiêm.
B. Rau ngót.
C. Phượng vĩ.
D. Sắn dây.


Câu 13: Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô?
A. Ổi.
B. Đào.
C. Ngô.
D. Táo.
Câu 14: Những hoạt động mà con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới gọi là
A. phát minh khoa học.
B. tìm hiểu khoa học.
C. nghiên cứu khoa học.

D. trải nghiệm sáng tạo.
Câu 15: Kính hiển vi bao gồm 3 bộ phận chính, đó là
A. chân kính, vật kính và bàn kính.
B. thị kính, đĩa quay và vật kính.
C. chân kính, thị kính và bàn kính.
D. thị kính, gương phản chiếu ánh sáng và vật kính.
Câu 16: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo .
B. Con đò.
C. Viên sỏi .
D. Cục sắt.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: Một số chiếc ơtơ có bộ phận cảm biến mà có thể phát hiện ra những vật xung
quanh chúng, để giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự dộng khi trời tối.
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống ở điểm nào? Ðiều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể
sống?
Câu 18: Vẽ và ghi chú thích cho hình từ thơng tin sau: 1.Thành tế bào; 2. Nhân tế bào;
3. Lục lạp; 4. Màng sinh chất; 5. Không bào; 6. Tế bào chất và cho biết đó là cấu tạo của
loại tế bào nào?
Câu 19: Nêu quy trình đo độ dài?
Câu 20: Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng dụ hóa chất dễ cháy, những dụng cụ
vật liệu mau hỏng trong phịng thí nghiệm.
Bài làm

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
AAA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20 ... – 20...

MÔN: KHTN 6. Mã 003
Họ và tên:…………………………...Lớp……..
Thời gian: 90 phút


Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề bài

I. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả ba lần đo chiều dài của vật A lần lượt là: 52cm, 53cm, 53cm giá trị
trung bình của đại lượng cần đo là
A. 52,0 cm.
B. 52,6 cm.
C. 51,5 cm.
D. 52,7 cm.
Câu 2: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo .
B. Viên sỏi .
C. Con đò.
D. Cục sắt.
Câu 3: Những hoạt động mà con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới gọi là
A. trải nghiệm sáng tạo.
B. tìm hiểu khoa học.
C. phát minh khoa học.
D. nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có mấy bước?

A. 6 bước
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 3 bước.
Câu 5: Củ nghệ thuộc loại thân biến dạng là
A. thân rễ
B. rễ củ.
C. thân mọng nước.
D. thân củ.
Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo thể tích?
A. Thước thẳng.
B. Cân.
C. Bình chia độ.
D. Lực kế.
Câu 7: Kính hiển vi bao gồm 3 bộ phận chính, đó là
A. thị kính, đĩa quay và vật kính.
B. chân kính, vật kính và bàn kính.
C. thị kính, gương phản chiếu ánh sáng và vật kính.
D. chân kính, thị kính và bàn kính.
Câu 8: Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô?
A. Ngô.
B. Ổi.
C. Táo.
D. Đào.
Câu 9: Cây nào dưới đây khơng có lá kép?
A. Rau ngót.
B. Hồng xiêm.
C. Phượng vĩ.
D. Sắn dây.
Câu 10: Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu sinh trưởng trong điều kiện nào

dưới đây ?
A. Thiếu khí cacbơnic.
B. Thiếu dinh dưỡng.
C. Vừa đủ ánh sáng.
D. Thừa khí ơxi.
Câu 11: Tế bào nào dưới đây có thể nhìn được bằng mắt thường?
A. Tép bưởi.
B. Thịt lá.
C. Vảy hành.
D. Vi khuẩn.
Câu 12: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Chân kính.
B. Vật kính.
C. Thị kính.
D. Bàn kính.
Câu 13: Hoạt động nào dưới đây con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới?
A. Đạp xe trên phố.
B. Hát mừng giáng sinh.
C. Lấy mẫu nước ô nhiễm.
D. Điều khiển máy gặt lúa.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tất cả các tế bào của sinh vật đều có khơng bào lớn.


B. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo nên từ tế bào.
C. Phần lớn các tế bào có thể đuợc quan sát thấy bằng mắt thuờng.
D. Tế bào chỉ phát hiện thấy ở thân cây còn ở lá cây khơng có tế bào.
Câu 15: Kính lúp khơng được dùng để quan sát vật mẫu nào sau đây ?
A. Virut.
B. Lá bàng.

C. Cánh hoa.
D. Quả dâu tây.
Câu 16: Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào
động vật ?
Chất tế bào; Màng sinh chất; Vách tế bào; Nhân
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: Một số chiếc ơtơ có bộ phận cảm biến mà có thể phát hiện ra những vật xung
quanh chúng, để giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự dộng khi trời tối.
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống ở điểm nào? Ðiều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể
sống?
Câu 18: Vẽ và ghi chú thích cho hình từ thông tin sau: 1.Thành tế bào; 2. Nhân tế bào;
3. Lục lạp; 4. Màng sinh chất; 5. Không bào; 6. Tế bào chất và cho biết đó là cấu tạo của
loại tế bào nào?
Câu 19: Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng dụ hóa chất dễ cháy, những dụng cụ
vật liệu mau hỏng trong phịng thí nghiệm.
Câu 20: Nêu quy trình đo độ dài?
Bài làm

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
AAA

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20 ... – 20...
MÔN: KHTN 6. Mã 004
Họ và tên:…………………………...Lớp……..

Thời gian: 90 phút


Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề bài

I. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Những hoạt động mà con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới gọi là
A. nghiên cứu khoa học.
B. phát minh khoa học.
C. tìm hiểu khoa học.
D. trải nghiệm sáng tạo.
Câu 2: Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có mấy bước?
A. 6 bước
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 3 bước.
Câu 3: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Bàn kính.
B. Thị kính.
C. Chân kính.
D. Vật kính.
Câu 4: Kính lúp khơng được dùng để quan sát vật mẫu nào sau đây ?
A. Cánh hoa.
B. Virut.
C. Quả dâu tây.

D. Lá bàng.
Câu 5: Cây nào dưới đây không có lá kép?
A. Hồng xiêm.
B. Phượng vĩ.
C. Sắn dây.
D. Rau ngót.
Câu 6: Hoạt động nào dưới đây con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới?
A. Đạp xe trên phố.
B. Hát mừng giáng sinh.
C. Điều khiển máy gặt lúa.
D. Lấy mẫu nước ơ nhiễm.
Câu 7: Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu sinh trưởng trong điều kiện nào
dưới đây ?
A. Thừa khí ơxi.
B. Thiếu dinh dưỡng.
C. Thiếu khí cacbơnic.
D. Vừa đủ ánh sáng.
Câu 8: Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô?
A. Ổi.
B. Đào.
C. Táo.
D. Ngô.
Câu 9: Củ nghệ thuộc loại thân biến dạng là
A. rễ củ.
B. thân mọng nước.
C. thân rễ
D. thân củ.
Câu 10: Kết quả ba lần đo chiều dài của vật A lần lượt là: 52cm, 53cm, 53cm giá trị
trung bình của đại lượng cần đo là
A. 52,7 cm.

B. 52,6 cm.
C. 51,5 cm.
D. 52,0 cm.
Câu 11: Kính hiển vi bao gồm 3 bộ phận chính, đó là
A. thị kính, gương phản chiếu ánh sáng và vật kính.
B. chân kính, vật kính và bàn kính.
C. thị kính, đĩa quay và vật kính.
D. chân kính, thị kính và bàn kính.
Câu 12: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tất cả các tế bào của sinh vật đều có khơng bào lớn.
B. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo nên từ tế bào.
C. Tế bào chỉ phát hiện thấy ở thân cây cịn ở lá cây khơng có tế bào.
D. Phần lớn các tế bào có thể đuợc quan sát thấy bằng mắt thuờng.
Câu 13: Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào
động vật ?
Chất tế bào; Màng sinh chất; Vách tế bào; Nhân
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Câu 14: Tế bào nào dưới đây có thể nhìn được bằng mắt thường?
A. Vi khuẩn.
B. Tép bưởi.
C. Vảy hành.
D. Thịt lá.
Câu 15: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo thể tích?
A. Cân.
B. Thước thẳng.

C. Bình chia độ.
D. Lực kế.
Câu 16: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con đò.
B. Con mèo .
C. Viên sỏi .
D. Cục sắt.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: Vẽ và ghi chú thích cho hình từ thơng tin sau: 1.Thành tế bào; 2. Nhân tế bào;
3. Lục lạp; 4. Màng sinh chất; 5. Không bào; 6. Tế bào chất và cho biết đó là cấu tạo của
loại tế bào nào?
Câu 18: Nêu quy trình đo độ dài?
Câu 19: Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng dụ hóa chất dễ cháy, những dụng cụ
vật liệu mau hỏng trong phịng thí nghiệm.
Câu 20: Một số chiếc ơtơ có bộ phận cảm biến mà có thể phát hiện ra những vật xung
quanh chúng, để giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự dộng khi trời tối.
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống ở điểm nào? Ðiều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể
sống?
Bài làm

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 20 ... – 20...
MÔN: KHTN 6. Thời gian: 90 phút
Nội dung kiến thức
Chủ đề 1: Mở đầu môn
KHTN

Nhận biết
TNKQ
TL
– Làm quen với hoạt động

nghiên cứu khoa học và quy
trình nghiên cứu khoa học –

Mức độ kiến thức
Thông hiểu
TNKQ
TL
– Nhận biết được các dụng cụ dễ
vỡ, dễ cháy nổ và những hoá
chất độc hại.

Vậ
TNKQ


Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Chủ đề 2:Các phép đo
và kỹ năng thí nghiệm
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

Chủ đề 4: Tế bào

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Chủ đề 5:Đặc trung của

cơ thể sống

Tìm hiểu một số thành tựu
nghiên cứu khoa học trong đời
sống.– Kể tên được một số
dụng cụ, máy móc thường dùng
trong phịng thí nghiệm ở
trường THCS.– Nêu được một
số dụng cụ đo độ dài, đo thể
tích, đo khối lượng với giới hạn
đo và độ chia nhỏ nhất của
chúng.– Nêu được các quy tắc
an toàn cơ bản khi tiến hành
các thí nghiệm.
4

10%
Biết dụng cụ đo độ dài, thể tích,
khối lượng.
1
0.25đ
2.5%

1

10%

– Nêu được “Tế bào là gì Bước
đầu làm quen với khái niệm
“mơ”, “cơ quan” qua hình vẽ

các loại tế bào khác nhau. Nêu
được các bước đơn giản phân
chia tế bào thực vật, tế bào
động vật. Nêu được dấu hiệu
tổ chức cấp cơ thể..

1
0.25đ
2.5%

1
1
0.25đ
2.25đ
2.5%
22.5%
Hiểu quy trình đo độ dài, thể
tích, khối lượng.Thơng hiểu các
đơn vị đo đo dài, thể tích, khối
lượng.
1
0.25đ
2.5%

Vận dụn
dài, thể tí
vào

Vẽ và c
– Mơ tả được sự lớn lên của tế

sơ đồ cấu
bào nhờ trao đổi chất Phân biệt
ba thành
được cấu tạo cơ thể thực vật với
sinh chất
cấu tạo cơ thể động vật.- Phân
nhân. Ph
biệt các dấu hiệu khác nhau về
bào thự
hoạt động sống của thực vật và
động vậ
động vật-Chỉ và gọi tên được các
lược. Gi
bộ phận của cơ thể sinh vật.
cơ chế gi
-Nhận biết được các dấu hiệu
lên nhờ
đặc trưng về cấu tạo cơ thể của
bàoLập
thực vật và động vật trong môi
sánh về
trường sống xung quanh.
thực vật
1
1
0.25đ
0.25đ
2.5%
2.5%
Giải thích được tại sao thực vật

Xây dựn
và động vật cần di chuyển
Thực
(chuyển động)?Xác định được 7
chuyển
dấu hiệu đặc trưng của cơ thể
dấu hiệu
sống- Phân biệt được vật sống
nhau về h
với vật không sống
của cơ t
cơ th


Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
"Chủ đề 6: Cây xanh
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

1
0.25đ
2.5%
– Nêu được ví dụ về biến dạng
của cơ quan sinh dưỡng và ý

nghĩa của các biến dạng đó.
1
0.25đ
2.5%
9 câu
3 điểm
30 %

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
AAA

1
0.25đ
2.5%

2
0.5đ
5%
4 câu
3 điểm
30 %

3

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20 ... – 20...
MƠN: KHTN 6.
Thời gian: 90 phút


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm
001
002

003

004

1
C
B
D
A
2
D
C
A
A
3
C
D
D
A
4
B
C
A
B
5

B
B
A
A
6
B
C
C
D
7
B
A
B
B
8
A
B
A
D
9
C
B
B
C
10
A
A
B
A
11

D
B
A
B
12
C
A
D
B
13
C
C
C
C
14
A
C
B
B
15
A
A
A
C
16
A
A
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Mã đề 001:
Câu 17 ( 2 điểm): Vẽ và ghi chú thích cho hình từ thơng tin sau: 1.Thành tế bào; 2.
Nhân tế bào; 3. Lục lạp; 4. Màng sinh chất; 5. Không bào; 6. Tế bào chất và cho biết đó
là cấu tạo của loại tế bào nào?
- Vẽ hình ghi chú thích đúng (1,5điểm)


3. Lục lạp
6. Tế bào chất
5. Không bào

4. Màng sinh
4

1. Thành tế bào

2. Nhân tế bào
2. Nhân tế
bào
Thơng tin hình cho biết đó là cấu tạo một tế bào thực vật điển hình (tế bào thịt lá) (0,5
điểm)
Câu 18 ( 0.75 điểm): Nêu quy trình đo độ dài?
Đáp án
Biểu điểm
B1: Ước lượng độ dài cần đo.
0,25
B2: Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch số 0.
0,25
B3: Tiến hành đo các đại lượng.
0,25

B4. Thông báo kết quả.
Câu 19 ( 2.25 điểm): Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng dụ hóa chất dễ cháy,
những dụng cụ vật liệu mau hỏng trong phịng thí nghiệm.
Đáp án
Biểu điểm
Những dụng cụ dễ vỡ: ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy
0,75
tinh, kính....
Những dụng dụ, hóa chất dễ cháy: đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ
0,75
bằng nhựa như ca nhựa, các muỗng xúc hóa chất ...
Những dụng cụ vật liệu mau hỏng: lực kế, các bộ thí nghiệm như là rịng
0,75
rọc, địn bẩy....
Câu 20 ( 0.75 điểm): Một số chiếc ơtơ có bộ phận cảm biến mà có thể phát hiện ra
những vật xung quanh chúng, để giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự dộng khi trời tối.
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống ở điểm nào? Ðiều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể
sống?
Đáp án
Biểu điểm
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống: di chuyển, thải chất thải và cảm ứng
0,5
Ðiều khiến chiếc xe khác với cơ thể sống: không sinh trưởng, không
0,25
sinh sản.
Mã đề 002:
Câu 17 ( 0.75 điểm): Một số chiếc ơtơ có bộ phận cảm biến mà có thể phát hiện ra
những vật xung quanh chúng, để giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự dộng khi trời tối.
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống ở điểm nào? Ðiều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể
sống?

Đáp án
Biểu điểm
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống: di chuyển, thải chất thải và cảm ứng
0,5
Ðiều khiến chiếc xe khác với cơ thể sống: không sinh trưởng, không
0,25
sinh sản.
Câu 18 ( 2 điểm): Vẽ và ghi chú thích cho hình từ thông tin sau: 1.Thành tế bào; 2.


Nhân tế bào; 3. Lục lạp; 4. Màng sinh chất; 5. Không bào; 6. Tế bào chất và cho biết đó
là cấu tạo của loại tế bào nào?
- Vẽ hình ghi chú thích đúng (1,5điểm)

3. Lục lạp

4. Màng sinh

4
6. Tế bào chất
Thơng tin hình cho
5. Khơng bào biết đó là cấu tạo một tế bào thực vật điển hình (tế bào thịt lá) (0,5 điểm)
Câu 19
( 0.75 điểm):
1. Thành
tế bào Nêu quy trình đo độ dài?
2. Nhân tế bào
Đáp án
Biểu điểm
B1: Ước lượng độ dài cần đo.

0,25
B2: Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch số 0.
0,25
B3: Tiến hành đo các đại lượng.
0,25
B4. Thông báo kết quả.
Câu 20 ( 2.25 điểm): Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng dụ hóa chất dễ cháy,
những dụng cụ vật liệu mau hỏng trong phịng thí nghiệm.
Đáp án
Biểu điểm
Những dụng cụ dễ vỡ: ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy
0,75
tinh, kính....
Những dụng dụ, hóa chất dễ cháy: đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ
0,75
bằng nhựa như ca nhựa, các muỗng xúc hóa chất ...
Những dụng cụ vật liệu mau hỏng: lực kế, các bộ thí nghiệm như là rịng
0,75
rọc, địn bẩy....
Mã đề 003:
Câu 17 ( 0.75 điểm): Một số chiếc ơtơ có bộ phận cảm biến mà có thể phát hiện ra
những vật xung quanh chúng, để giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự dộng khi trời tối.
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống ở điểm nào? Ðiều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể
sống?
Đáp án
Biểu điểm
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống: di chuyển, thải chất thải và cảm ứng
0,5
Ðiều khiến chiếc xe khác với cơ thể sống: không sinh trưởng, không
0,25

sinh sản.
Câu 18 ( 2 điểm): Vẽ và ghi chú thích cho hình từ thơng tin sau: 1.Thành tế bào; 2.
Nhân tế bào; 3. Lục lạp; 4. Màng sinh chất; 5. Không bào; 6. Tế bào chất và cho biết đó
là cấu tạo của loại tế bào nào?
- Vẽ hình ghi chú thích đúng (1,5điểm)

3. Lục lạp
6. Tế bào chất

4. Màng sinh
4

5. Không bào
1. Thành tế bào

2. Nhân tế bào


Thơng tin hình cho biết đó là cấu tạo một tế bào thực vật điển hình (tế bào thịt lá) (0,5
điểm)
Câu 19 ( 2.25 điểm): Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng dụ hóa chất dễ cháy,
những dụng cụ vật liệu mau hỏng trong phịng thí nghiệm.
Đáp án
Biểu điểm
Những dụng cụ dễ vỡ: ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy
0,75
tinh, kính....
Những dụng dụ, hóa chất dễ cháy: đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ
0,75
bằng nhựa như ca nhựa, các muỗng xúc hóa chất ...

Những dụng cụ vật liệu mau hỏng: lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng
0,75
rọc, đòn bẩy....
Câu 20 ( 0.75 điểm): Nêu quy trình đo độ dài?
Đáp án
Biểu điểm
B1: Ước lượng độ dài cần đo.
0,25
B2: Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch số 0.
0,25
B3: Tiến hành đo các đại lượng.
0,25
B4. Thông báo kết quả.
Mã đề 004:
Câu 17 ( 2 điểm): Vẽ và ghi chú thích cho hình từ thơng tin sau: 1.Thành tế bào; 2.
Nhân tế bào; 3. Lục lạp; 4. Màng sinh chất; 5. Không bào; 6. Tế bào chất và cho biết đó
là cấu tạo của loại tế bào nào?
- Vẽ hình ghi chú thích đúng (1,5điểm)

3. Lục lạp
6. Tế bào chất

4. Màng sinh
4

5. Không bào
1. Thành tế bào

2. Nhân tế bào


Thông tin hình cho biết đó là cấu tạo một tế bào thực vật điển hình (tế bào thịt lá) (0,5
điểm)
Câu 18 ( 0.75 điểm): Nêu quy trình đo độ dài?
Đáp án
Biểu điểm
B1: Ước lượng độ dài cần đo.
0,25
B2: Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch số 0.
0,25
B3: Tiến hành đo các đại lượng.
0,25
B4. Thông báo kết quả.


Câu 19 ( 2.25 điểm): Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng dụ hóa chất dễ cháy,
những dụng cụ vật liệu mau hỏng trong phịng thí nghiệm.
Đáp án
Biểu điểm
Những dụng cụ dễ vỡ: ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy
0,75
tinh, kính....
Những dụng dụ, hóa chất dễ cháy: đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ
0,75
bằng nhựa như ca nhựa, các muỗng xúc hóa chất ...
Những dụng cụ vật liệu mau hỏng: lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng
0,75
rọc, đòn bẩy....
Câu 20 ( 0.75 điểm): Một số chiếc ơtơ có bộ phận cảm biến mà có thể phát hiện ra
những vật xung quanh chúng, để giúp lái xe dừng hoặc bật đèn tự dộng khi trời tối.
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống ở điểm nào? Ðiều gì khiến chiếc xe khác với cơ thể

sống?
Đáp án
Biểu điểm
Chiếc ô tô giống với sinh vật sống: di chuyển, thải chất thải và cảm ứng
0,5
Ðiều khiến chiếc xe khác với cơ thể sống: không sinh trưởng, không
0,25
sinh sản.
***********************************

Phần trắc nghiệm khách quan:
01.

05.

09.

13.

02.

06.

10.

14.

03.

07.


11.

15.

04.

08.

12.

16.


Phần tự luận
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Phần trắc nghiệm khách quan:
01.

05.

09.

13.

02.

06.

10.

14.

03.

07.

11.


15.

04.

08.

12.

16.

Phần tự luận
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………


Phần trắc nghiệm khách quan:
01.

05.

09.

13.

02.

06.

10.

14.

03.

07.

11.

15.


04.

08.

12.

16.

Phần tự luận
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………


Phần trắc nghiệm khách quan:
01.

05.

09.

13.

02.

06.

10.

14.

03.

07.

11.

15.

04.


08.

12.

16.

Phần tự luận
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………




×