Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Phu luc 1 80 cau hoi trac nghiem MS word 2007 (co dap an kem theo) unprotected

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.09 KB, 12 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MS WORD 2007
Câu 1 . Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2007, ta thực hiện bằng cách nào:
1. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
2. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng
4. Cả phương án 1 và 2 đều sai
Câu 2. Có thể thốt chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
1. Click chuột Office Button / Close.
2. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F4.
3. Click chuột vào biểu tượng Close (
) của cửa sổ chương trình.
4. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 3. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 4. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 5. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Mở một tài liệu mới
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Đóng chương trình Microsoft Word 2007
Câu 6. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:


1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 7. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 8. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ đậm
2. Bật/Tắt chữ nghiêng
3. Bật/Tắt chữ gạch chân
4. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom)
Câu 9. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối
văn bản đang chọn:
1. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
2. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
3. Bật/Tắt chữ hoa
4. Bật/Tắt chữ thường
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

1


Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
Câu 10. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:

1. Bật/Tắt chữ chỉ số trên
2. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới
3. Bật/Tắt chữ hoa
4. Bật/Tắt chữ thường
Câu 11. Bấm tổ hợp phím Ctrl + > trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 12. Bấm tổ hợp phím Ctrl + < trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 13. Bấm tổ hợp phím Ctrl + [ trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 14. Bấm tổ hợp phím Ctrl + ] trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Tăng 1 cỡ chữ
2. Giảm 1 cỡ chữ
3. Tăng 2 cỡ chữ
4. Giảm 2 cỡ chữ
Câu 15. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:

1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 16. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 17 Bấm tổ hợp phím Ctrl + E trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

2


Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
Câu 18. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn
bản đang chọn:
1. Bật/tắt căn thẳng lề trái
2. Bật/tắt căn thẳng lề phải
3. Bật/tắt căn vào giữa dòng
4. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải
Câu 19. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì:

1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và khơng đưa vào Bộ nhớ đệm.
Câu 20. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.
Câu 21. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,...) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại.
2. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
3. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm.
4. Xóa đối tượng đang chọn và khơng đưa vào Bộ nhớ đệm.
Câu 22. Phím Insert trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
1. Chuyển giữa 2 chế độ Chèn/Đè.
2. Bật/Tắt chế độ Chèn đối tượng
3. Bật/Tắt chế độ Chèn mật khẩu
4. Bật/Tắt chế độ khóa màn hình
Câu 23. Phím Delete trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
1. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản.
2. Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản
3. Xóa các ký tự bên trái con trỏ văn bản.
4. Xóa các ký tự bên phải con trỏ văn bản
Câu 24. Phím Print Screen (Prt Sc) trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
1. In màn hình hiện tại ra máy in.
2. Chụp ảnh màn hình hiện tại vào bộ nhớ đệm (Clip board).
3. Lưu màn hình hiện tại ra tập tin ảnh.
4. Đưa màn hình hiện tại vào trong văn bản.
Câu 25. Phím F1 trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:

1. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office.
2. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn
3. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.
4. Xóa khối văn bản đang chọn.
Câu 26. Phím F2 trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
1. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office.
2. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn
3. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn.
4. Xóa khối văn bản đang chọn.
Câu 27. Phím F5 trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

3


Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
Câu 28. Phím F12 trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị hộp thoại Save as
4. Hiển thị hộp thoại Font
Câu 29. Phím Tab trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
1. Di chuyển con trỏ về đầu dịng.
2. Xóa ký tự phía trước con trỏ.
3. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
4. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.

Câu 30. Tổ hợp phím Ctrl+G trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
Câu 31. Tổ hợp phím Ctrl+H trong Microsoft Word 2007 có chức năng gì:
1. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace
2. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace
3. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace
4. Hiển thị hộp thoại Font
Câu 32. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+P trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font
2. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font
3. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font
4. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font
Câu 33. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+F trong Microsoft Word 2007 sẽ thực hiện chức năng gì:
1. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font
2. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font
3. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font
4. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font
Câu 34. Trong Microsoft Word 2007, để di chuyển con trỏ văn bản lên phía trên 1 trang màn hình, ta
dùng phím nào:
1. Backspace
2. Home
3. Page Down
4. Page up
Câu 35. Trong Microsoft Word 2007, để di chuyển con trỏ văn bản xuống phía dưới 1 trang màn hình,
ta dùng phím nào:
1. Backspace
2. Home

3. Page Down
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

4


Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
4. Page up
Câu 36. Trong Microsoft Word 2007, để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dịng hiện tại, ta dùng phím
nào:
1. End
2. Home
3. Page Down
4. Page up
Câu 37. Trong Microsoft Word 2007, để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng hiện tại, ta dùng phím
nào:
1. End
2. Home
3. Page Down
4. Page up
Câu 38. Trong Microsoft Word 2007, phím Caps lock có chức năng:
1. Bật/Tắt chế độ chữ hoa.
2. Chuyển về chế độ gõ chữ hoa.
3. Chuyển về chế độ gõ chữ thường.
4. Chuyển về chế độ sử dụng bàn phím phụ.
Câu 39. Trong Microsoft Word 2007, phím Shift có chức năng:
1. Gõ chữ hoa khi gõ kết hợp với các phím chữ cái.
2. Cho ký tự trên khi gõ kết hợp với các phím 2 ký tự.
3. Đảo chế độ chữ hiện tại khi gõ kết hợp với các phím chữ cái (Cho chữ Hoa nếu đang ở chế độ gõ chữ
thường và cho chữ thường nếu đang ở chế độ gõ chữ hoa).

4. Phương án 1 và 3 đúng
5. Phương án 2 và 3 đúng
Câu 40. Ta luôn chạy chương trình Microsoft Word 2007 được bằng cách:
1. Start / All Programs / Microsoft Office / Microsoft Word 2007.
2. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word 2007 trên màn hình Desktop .
3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng.
4. Cả phương án 1 và 2 đều sai.
Câu 41. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and
numbering….. nằm ở thẻ nào?
1. Home
2. Insert
3. Page Layout
4. Reference:
Câu 42. Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng:
1. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,……..
2. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table,
Header and footer, Page number,
3. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
4. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả…
Câu 43. Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2007 có chức năng:
1. Các cơng cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
2. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,……..
3. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering…..
4. Thiết kế và mở rộng.
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

5



Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
Câu 44. Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở
thanh thực đơn:
1.
Reference
2.
Developer
3.
Home
4.
Page Layout
Câu 45. Vào Office Button / Chọn New / Chọn Blank document / Chọn Create trong Microsoft Word
2007 sẽ cho phép thực hiện chức năng gì?
1. Mở một tài liệu mới trổng
2. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
3. Lưu một tài liệu
4. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu.
Câu 46. Để xem tài liệu ở chế độ Tồn màn hình trong MS word 2007, ta thực hiện:
1. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views.
2. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views.
3. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom.
4. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 47. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ Time new roman, arial,... của windows, cần
sử dụng bảng mã nào:
1. VIQR
2. Unicode
3. TCVN3
4. VNI
Câu 48. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ .vntime, .vnarial,..., cần sử dụng bảng mã

nào:
1. VIQR
2. Unicode
3. TCVN3
4. VNI
Câu 49. Trong Microsoft Word 2007, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có
thể:
1. Giữ phím Ctrl trong 2 giây
2. Giữ phím Shift trong 2 giây
3. Giữ phím Alt trong 2 giây
4. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
Câu 50. Muốn Microsoft Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
1. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
2. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
3. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
4. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 51. Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft
Word 2007 có tác dụng gì?
1. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƣơng trình bị đóng bất ngờ
2. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
3. Tự động lưu theo thời gian mặc định
4. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 52. Mặc định, tài liệu của MS Word 2007 được lưu với định dạng có phần mở rộng là:
1.
DOTX
2.
DOC
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

6



Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
3.
EXE
4.
DOCX
Câu 53. Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
1. Từ phiên bản Microsoft Word 2007 trở lại đây.
2. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
3. Tất cả đều đúng
4. Tất cả đều sai
Câu 54. Trong Microsoft Word 2007, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
1. Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
2. Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
3. Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
4. Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã
cài
Câu 55. Trong MS Word 2007 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện:
1. Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn List of Markup
2. Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document
3. Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Styles
4. Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document showing markup
Câu 56. Trong MS Word 2007 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực hiện:
1. Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling
errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
2. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling
errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
3. Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options –chọn/bỏ chọn Hide
spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

4. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 57. Trong MS Word 2007 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực hiện:
1. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet –
Define New Bullet – Symbol
2. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define
New Bullet – Symbol
3. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define
New Bullet – Symbol
4. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph - nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define
New Bullet – Symbol
Câu 58. Trong MS Word 2007 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
1. Ctrl + B
2. Ctrl + ]
3. Ctrl + Shitf + ]
4. Ctrl + [
Câu 59. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
1. Hủy thao tác
2. Đóng cửa sổ đang mở
3. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại
4. Đóng tập tin đang mở

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

7


Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
Câu 60. Microsoft Word 2007 là
1. Phần mềm hệ thống
2. Phần mềm quản lý

3. Phần mềm bảng tính
4. Phần mềm ứng dụng
Câu 61. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007, muốn tách một ô thành nhiều ô,
ta thực hiện:
1. Table – Cells
2. Table tools – Layuot – Split Cells
3. Tools – Layout
4. Table – Split Cells
Câu 62. Trong MS Word 2007 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:
1. Nhấn phím Insert
2. Nhấn phím CapsLock
3. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode
4. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste
Câu 63. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
1. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
2. Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
3. View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
4. Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu 64. Trong MS Word 2007 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file
2. Thẻ Insert – Illustrations – Picture
3. File – Insert – Insert file
4. Format - Insert – Insert file
Câu 65. Trong MS Word 2007 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
1. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
2. Tools – Bullets and Numbering
3. Format - Bullets and Numbering
4. Edit - Bullets and Numbering
Câu 66. Trong MS Word 2007 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
1. View – Header and Footer

2. Thẻ Insert - Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
3. Insert - Header and Footer
4. Format - Header and Footer
Câu 67. Trong MS Word 2007 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:
1. View – Ruler
2. View – Outline
3. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
4. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
Câu 68. Trong MS Word 2007 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:
1. View – Toolbars – Drawing
2. View – Toolbars – Standard
3. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes
4. View – Show/Hide – Ruler
Câu 69. Trong MS Word 2007 để ngắt trang ta thực hiện:
1. Thẻ View – Page Break
2. Thẻ References – Captions – Break
3. Thẻ Review – Create – Page Break
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

8


Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
4. Thẻ Insert – Pages – Page Break
Câu 70. Trong MS Word 2007 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:
1. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc
Condensed
2. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed
3. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc
Condensed

4. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc
Condensed
Câu 71. Trong MS Word 2007 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và nhấn Enter
hoặc nhấn Space, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Links – Hyperlink
2. Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ
AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
3. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ
AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
4. Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat
As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks
Câu 72. Trong MS Word 2007 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:
1. Thẻ Format – Tabs
2. Thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
3. Thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
4. Hai 2 và 3 đều đúng
Câu 73. Trong MS Word 2007 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thực hiện:
1. Thẻ Review – Tracking – Track Changes
2. Thẻ References – Tracking – Track Changes
3. Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes
4. Thẻ Insert – Tracking – Track Changes
Câu 74. Trong MS Word 2007 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
1. Thẻ References – Illustrations – Chart
2. Thẻ Insert – Illustrations – Chart
3. Thẻ Mailings – Illustrations – Chart
4. Thẻ Review – Illustrations – Chart
Câu 75. Trong MS Word 2007 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:
1. Thẻ Mailings – Creat – Envelopes
2. Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field
3. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail merge wizard

4. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge
Câu 76. Trong MS Word 2007 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:
1. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
2. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
3. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format
4. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format
Câu 78. Trong MS Word 2007 khi lưu văn bản mới thì đi mở rộng của văn bản đó ở
dạng nào?
1. *.doc
2. *.docx
3. *.txt
4. *.pdf
Câu 79. Trong MS Word 2007 để tạo Macros, ta thực hiện:
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

9


Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
1. Thẻ References – Macros – Macros
2. Thẻ Review – Macros – Macros
3. Thẻ View – Macros – Macros
4. Thẻ Home – Macros – Macros
Câu 80 . Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2007, ta thực hiện bằng cách nào:
1. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
2. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
3. Cả phương án 1 và 2 đều đúng
4. Cả phương án 1 và 2 đều sai

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com


10


Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
ĐÁP ÁN:
Câu 1: 3
Câu 2: 3
Câu 3: 1
Câu 4: 2
Câu 5: 3
Câu 6: 1
Câu 7: 2
Câu 8: 3
Câu 9: 1
Câu 10: 2
Câu 11: 3
Câu 12: 4
Câu 13: 2
Câu 14: 1
Câu 15: 1
Câu 16: 2
Câu 17: 3
Câu 18: 4
Câu 19: 1
Câu 20: 2
Câu 21: 3
Câu 22:1
Câu 23: 2
Câu 24: 2

Câu 25: 1
Câu 26: 2
Câu 27: 3
Câu 28: 3
Câu 29: 3
Câu 30: 3
Câu 31: 2
Câu 32: 2
Câu 33: 1
Câu 34: 4
Câu 35: 3
Câu 36: 2
Câu 37: 1
Câu 38: 1
Câu 39: 4
Câu 40: 1
Câu 41: 1
Câu 42: 2
Câu 43: 2
Câu 44: 1
Câu 45: 4
Câu 46: 1
Câu 47: 2
Câu 48: 3
Câu 49: 3
Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

11



Câu hỏi trắc nghiệm MS Word 2007
Câu 50: 4
Câu 51: 1
Câu 52: 4
Câu 53: 1
Câu 54: 1
Câu 55: 4
Câu 56: 1
Câu 57: 2
Câu 58: 2
Câu 59: 1
Câu 60: 4
Câu 61: 2
Câu 62: 1
Câu 63: 4
Câu 64: 1
Câu 65: 1
Câu 66: 2
Câu 67: 3
Câu 68: 3
Câu 69: 4
Câu 70: 1
Câu 71: 2
Câu 72: 4
Câu 73: 1
Câu 74: 2
Câu 75: 3
Câu 76: 4
Câu 77: 2
Câu 78: 2

Câu 79: 3
Câu 80: 3

Tài liệu tham khảo dành cho lớp ôn thi Công chức – OnThiCongChuc.BlogSpot.Com

12



×