Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 8 Tiết 22 NS : 25/9/2016 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I A. MA TRẬN NHẬN THỨC MẠCH KIẾN THỨC, KĨ NĂNG Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Tổng hợp các bài toán Cực trị của hàm số hoặc tính đơn điệu hàm số hoặc giao điểm của 2 đường (có điều kiện). TẦM QUAN TRỌNG 30. TRỌNG SỐ. TỔNG ĐIỂM. 3. 90. TỔNG ĐIỂM (thang điểm 10) 3. 30. 3. 90. 3. 30. 3. 90. 3. 10. 3. 30. 1. 300. 10. 100. B. MA TRẬN ĐỀ MẠCH KIẾN THỨC, KĨ NĂNG Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Tổng hợp các bài toán Cực trị của hàm số hoặc tính đơn điệu hàm số hoặc giao điểm của 2 đường (có điều kiện). 1. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC 2 3 Câu1 3đ Câu 2 3đ Câu 3 3đ Câu 4 1đ. ĐIỂM 4 3 3 3 Câu 4. 1. 1đ (đ/v lớp A1, A2, B1, D1). C. BẢNG MÔ TẢ CÂU 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số CÂU 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị CÂU 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số CÂU 4:Tổng hợp các bài toán Cực trị của hàm số hoặc tính đơn điệu hàm số hoặc giao điểm của 2 đường (có điều kiện) D.ĐỀ. 2x 1 CÂU 1: Cho hàm số y= x  1 . Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số? (3 đ) 3 2 CÂU 2: Viết PTTT của đồ thị y= x  2x  3x  5 tại điểm có hoành độ bằng 2 (3đ) 2 CÂU 3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số y= 5  4  x ? (3 đ) 3 2 CÂU 4 (D6): Tìm m để hs: y= x  2 x  (m  1) x  m  4 đạt cực tiểu tại x=1 (1đ0. 3 2 CÂU 4 (A2): Tìm m để đths: y= x  2 x  (m  1) x  m  4 cắt Ox tại 3 điểm phân biệt ? (1đ). E. ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÂU 1 a) TXĐ (0,25) ; Tính đúng y’ (0,5) BBT (0,5) giới hạn và khoảng biến thiên(0,5) tìm tiệm cận (0,5) điểm đặc biệt (0,25) vẽ đúng đồ thị và kết luận (0,5) CÂU 2 dạng (0,5); f ‘(x0) (0,5); tính đúng x0 (0,5); đúng y0 (0,5) kết luận đúng (1,0) CÂU 3: ĐK đúng (0.5), Tính đúng y’ (0,5); Tìm nghiệm đúng (1,0); Tính giá trị và KL đúng (1,0) CÂU 4:( D6) Tính y’ , y’’ (0,25đ) y '(1)  0  y ''(1)  0 Để hs đạt cực tiểu tại x=1 thì . (0.25đ). Tìm đúng m (0,5đ) CÂU 4 (A2) + Xét PT hoành độ giao điểm, nhẩm nghiệm quy về PT bậc hai (0,5đ) + Điều kiện PT có 3 nghiệm phân biệt đúng (0,5đ) Người soạn. Lê Thị Kim Loan. Duyệt tổ phó. Nguyễn Thị Thúy Loan.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×