Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 3 Chuong trinh may tinh va du lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tổ: Toán - Vật lí – Tin học Giáo viên: Nguyễn Thị Thúy Kiều.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số 3. Các phép so sánh 4. Giao tiếp người – máy tính. 10/09/21.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu Xử lí thông tin. Nhờ vào hướng dẫn của chương trình. Dữ liệu là những thông tin có thể xử lí bằng máy tính. Em hãy cho biết chức năng của máy Máy tính xử tính là gì? lí thông tin nhờ vào gì? Dữ liệu là gì?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu - Một số kiểu dữ liệu thường dùng: + Số nguyên (integer) + Số thực (real) + Kí tự (char) + Xâu kí tự (string). Trong chương trình máy tính có những kiểu dữ liệu gì?. VÝ dô: sè häc sinh, sè VÝ dô: ‘®iÓm CHAO CAC BAN ’, chu ‘8A1vi ’, quyÓn s¸ch,… VÝ vă. n, VÝ dô: dô: ‘a’, ‘b’TB , ‘5m«n ’, ‘8’,… ‘®5/ 9/ 2008 ’,… êng trßn,….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu - Một số kiểu dữ liệu thường dùng: + Số nguyên (integer) + Số thực (real) + Kí tự (char) + Xâu kí tự (string). Hãy cho biết các ví dụ sau ứng với kiểu dữ liệu nào? a) Số học sinh của lớp 82 là 30 Kiểu số nguyên (interger) b) Bạn Nam cao 1.35m Kiểu số thực (real) c) ‘Chao buoi sang’ ; ‘Lop 8’ Kiểu xâu kí tự (String).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ: Bảng dưới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu của NNLT Pascal: Tên kiểu Phạm vi giá trị integer Số nguyên trong khoảng từ: -32768 đến 32767 real. Số thực trong khoảng từ: 2.9 x 10-39 đến 1.7 x 1038 và số 0. char. Một kí tự trong bảng chữ cái. string. Xâu kí tự tối đa gồm 255 kí tự.  * Lưu ý: Trong Pascal, để cho chương trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu. Ta phải đặt dãy số đó trong cặp dấu nháy đơn. Ví dụ: ‘1’; ‘23623’;.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài toán:. Biết bán kính hình tròn là một số chẳn (R). Tính chu vi (CV) và diện tính (S) của hình tròn. R: kiÓu integer CV, S: kiÓu real.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số. Các kí hiệu của phép toán số học được sử dụng trong NNLT Pascal:. Kí hiệu + * / div mod. Phép toán Cộng trừ Nhân Chia Chia lấy phần nguyên Chia lấy phần dư. Kiểu dữ liệu Số nguyên, số thực Số nguyên, số thực Số nguyên, số thực Số nguyên, số thực Số nguyên Số nguyên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.  Kí hiệu các phép toán số học trong ngôn ngữ Pascal: Kí hiệu + * / div mod. Phép toán Cộng trừ Nhân Chia Chia lấy phần nguyên Chia lấy phần dư. Ví dụ: Phép chia (/),chia lấy phần dư (mod), chia lấy phần nguyên (div). 5 / 2 = 2.5 5 mod 2 = 1 5 div 2 = 2 -7 mod 3 = -1 -7 div 3 = -2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.  Kí hiệu các phép toán số học trong ngôn ngữ Pascal: Kí hiệu + * / div mod. Phép toán Cộng trừ Nhân Chia Chia lấy phần nguyên Chia lấy phần dư. Hãy cho biết kết quả của phép tính sau? Phép toán 11/ 2 11 mod 2 11 div 2 12 mod 4 12 div 4. Kết quả = = = = =. 5.5 1 5 0 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số..  Thứ tự ưu tiên các phép toán trong Pascal. Phép toán trong ngoặc Phép toán *, /, div, mod Phép toán +, - (từ trái sang phải).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chuyển biểu thức toán học sau sang dạng biểu diễn các phép toán trong Pascal. BIỂU THỨC SỐ HỌC. PHÉP TOÁN TRONG PASCAL. axb–c+d. a*b – c + d. a 2. 15+5*(a/2). 15 + 5 x. x 5 y 2  x  2  a  3 b 5.   a  b c  d  6  a 3. (x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)(x+2). ((a+b)*(c-d)+6)/3-a.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu hỏi và bài tập Câu 1: §iÒn dÊu x vµo « em lùa chän Stt. D÷ liÖu. KiÓu sè nguyªn. 1. 4321. X. 2. ‘4321’. 3. ‘1’. 4. 1. 5. ‘ Líp 8B’. 6. 3.14. 7. ‘A’. 8. 1.0. KiÓu sè thùc. KiÓu kÝ tù. KiÓu x©u. X X X X X X X.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu hỏi và bài tập Câu 2: Viết các biểu thức tóan dưới đây bằng kí hiệu trong Pascal?. a c a) b  d. a/b+c/d. b) ax + bx +c. a*x*x+b*x+c. 1 a c)   b  2  x 5. 1/x-a/5*(b+2). d) (a2+b)(1+c)3. (a*a+b) *(1+c)*(1+c)*(1+c). 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà:. - Học thuộc nội dung bài - Làm bài tập 1, 2, 5 SGK trang 26 + Hướng dẫn bài tập 5 SGK: a) (a+b) * (a+b) – x/y x (a+b)2- y.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×