Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA CUOI HK I TIENG VIET 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Tuần Giáo</b>
<b>Trờng TH Phình Sáng</b>


<b>Đề chÝnh thøc</b>
(§Ị kiĨm tra cã 01 trang)


<b>§Ị kiĨm tra chÊt lợng cuối học kì I</b>
<b>Năm học: 2015 </b><b> 2016</b>


<b>Mụn: Ting Việt - Khối 5 (Phần đọc thành tiếng)</b>
Thời gian: Mỗi học sinh đọc từ 2 – 3 phút


Ngµy kiĨm tra: 17 / 12 / 2015


<b>Đề bài</b>


<b>1. Nội dung kiểm tra</b>


Bài: Mïa th¶o qu¶ (SGK TiÕng ViƯt 5 - TËp mét - Trang 113)
<b>Đề 1: Đoạn: Sự sống cứ tiếp tục </b>… vui m¾t.”


Bài: Ngời thợ rèn (SGK Tiếng Việt 5 - Tập một - Trang 123)
<b>Đề 2: Đoạn: “Ngồi xem anh Thn </b> ng than hng.


Bài: Thầy thuốc nh mẹ hiỊn (SGK TiÕng ViƯt 5 - TËp mét - Trang 153)
<b>Đề 3: Đoạn: Hải Thợng LÃn Ông là </b> gạo, cđi.”


<b>2. H×nh thøc kiĨm tra</b>


- Giáo viên gọi lần lợt từng học sinh theo số thứ tự, bốc thăm rồi đọc thành
tiếng trớc lớp.



<b>3. Cách đánh giá cho điểm (1 điểm)</b>


Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu sau:


- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0,25 điểm (Đọc sai từ 5 tiếng trở lên cho 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, sau các cụm từ có nghĩa: 0,25 điểm (Ngắt,
nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm).


- Giọng đọc có biểu cảm: 0,25 điểm (Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu
cảm cho 0 điểm)


- Tốc độ đọc 110 tiếng/phút: 0,25 điểm (đọc không đảm bảo tốc độ cho 0
im)


<i>* Lu ý: Không cho điểm 0 ở bài kiểm tra</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Phiếu bốc thăm bài đọc thành tiếng</b>


<b>§Ị 1: </b>


<b>Mïa th¶o qu¶</b>



Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dới gốc cây kín đáo và lặng lẽ.
Ngày qua, trong sơng thu ẩm ớt và ma rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt
đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dới đáy rừng, tựa nh đột ngột, bỗng rực lên những chùm
thảo quả đỏ chon chót, nh chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hơng thơm. Rừng sáng nh có
lửa hắt lên từ dới đáy rừng.


Rừng say ngây và ấm nóng. Thảo quả nh những đốm lửa hồng, ngày qua ngày lại


thắp thêm nhiều ngn mi, nhp nhỏy vui mt.


<b>Đề 2:</b>


<b>Ngời thợ rèn</b>



Ngi xem anh Thận làm việc thật thích: có cái gì rất khoẻ rất say trong công việc của
anh, sinh động và hấp dẫn lạ thờng. Này đây, anh bắt lấy thỏi thép hồng nh bắt lấy một con
cá sống. Dới những nhát búa hăm hở của anh, con cá lửa ấy vùng vẫy, quằn quại, gi y lên<b>ã</b>


đành đạch. Những chiếc vảy của nó bắn ra tung toé thành những tia lửa sáng rực. Nó
nghiến răng ken két, nó cỡng lại anh, nó khơng chịu khuất phục. Anh quặp lấy nó trong đơi
kìm sắt dài, lại dúi đầu nó vào giữa ng than hng.


<b>Đề 3:</b>


<b>Thầy thuốc nh mẹ hiền</b>



Hải Thợng L n Ông là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái, không màng danh lợi.<b>Ã</b>


Cú ln, mt ngi thuyn chi cú đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng, nhng nhà nghèo,
không có tiền chữa. L n Ơng biết tin bèn đến thăm. Giữa mùa hè nóng nực, cháu bé nằm<b>ã</b>


trong chiÕc thuyền nhỏ hẹp, ngời đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc. Nhng L n<b>Ã</b>


ễng vn khụng ngi khổ. Ơng ân cần chăm sóc đứa bé suốt một tháng trời và chữa khỏi
bệnh cho nó. Khi từ gi nhà thuyền chài, ông chẳng những không lấy tiền m cũn cho thờm<b>ó</b>


gạo, củi.



<b>Phòng GD&ĐT Tuần Giáo</b>
<b>Trờng TH Phình Sáng</b>


<b>Đề chính thức</b>
(Đề kiểm tra có 01 trang)


<b>Đề kiểm tra chất lợng cuối học kì I</b>
<b>Năm học: 2015 </b><b> 2016</b>


<b>Môn: Tiếng Việt </b><b> Khối 5 </b>(Bài viết)


Thi gian: 60 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 17 / 12 / 2015


<b>Đề bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mùa thảo quả</b>



Thảo quả trên rừng Đản Khao đã vào mùa.


Giã t©y lít thít bay qua rõng, qun hơng thảo quả đi, rải theo triền núi, đa
hơng thảo quả ngọt lựng, thơm lừng vào những thôn xóm Chin San. Gió thơm.
Cây cỏ thơm. Đất trời thơm. Ngời đi từ rừng thảo quả về, hơng thơm đậm ủ ấp
trong từng nếp áo, nếp khăn.


Thảo quả trên đờng Đản Khao đã chín nục. Chẳng có thứ quả nào hơng
thơm lại ngây ngất kì lạ đến nh thế. Mới đầu xuân năm kia, những hạt thảo quả
gieo trên đất rừng, qua một năm, đã lớn cao tới bụng ngời. Một năm sau nữa, từ
một thân lẻ, thảo quả đâm thêm hai nhánh mới.



<b>2. TËp lµm văn (40 phút)</b>


Hóy t mt ngi em ó bit.


Hết


<b>---Phòng GD&ĐT Tuần Giáo</b>
<b>Trờng TH Phình Sáng</b>


<b>Đề chính thức</b>
(Đề kiểm tra có 02 trang)


<b>Đề kiểm tra chất lợng cuối học kì I</b>
<b> Năm học: 2015 </b>–<b> 2016</b>


<b> Môn: Tiếng Việt - Khối 5 (Phần đọc hiểu)</b>
Thời gian: 30 phút (không tính thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 17 / 12 / 2015


<b>Đề bài</b>


<b>A. Đọc thầm bài văn sau:</b>


<b>Thầy thuốc nh mẹ hiền</b>



Hải Thợng L n Ông là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái, không màng danh lợi.<b>Ã</b>


Cú ln, mt ngời thuyền chài có đứa con nhỏ bị bệnh đậu nặng, nhng nhà nghèo,
khơng có tiền chữa. L n Ơng biết tin bèn đến thăm. Giữa mùa hè nóng nực, chỏu bộ nm<b>ó</b>



trong chiếc thuyền nhỏ hẹp, ngời đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc. Nhng L n<b>·</b>


Ơng vẫn khơng ngại khổ. Ơng ân cần chăm sóc đứa bé suốt một tháng trời và chữa khỏi
bệnh cho nó. Khi từ gi nhà thuyền chài, ơng chẳng những khơng lấy tiền mà cịn cho thêm<b>ã</b>


g¹o, cđi.


Một lần khác, có ngời phụ nữ đợc ơng cho thuốc và giảm bệnh. Nhng rồi bệnh tái
phát, ngời chồng đến xin đơn thuốc mới. Lúc ấy trời đ khuya nên L n Ông hện đến khám kĩ<b>ã</b> <b>ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Là thầy thuốc nổi tiếng, L n Ông nhiều lần đ<b>ã</b> ợc vua chúa vời vào cung chữa bệnh và
đợc tiến cử vào chức ngự y, song ông đ khéo chối từ.<b>ã</b>


Suốt đời, L n ông không v<b>ã</b> ơn vào vịng danh lợi. Ơng có hai câu thơ tỏ chí của mình:
Cơng danh nớc mắt trơi nh nớc,


Nhân ngha trong lũng chng i phng.


<b>Theo </b>Trần Phơng hạnh


<b>B. Da vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây:</b>
<b>Câu 1:</b> Thầy thuốc trong bi cú tờn l:


A. Thợng Hải L n Ông<b>Ã</b>


B. Hải Thợng L n Ông<b>Ã</b>


C. Hai Thợng Lan Ông


<b>Câu 2:</b> Những chi tiết nói lên lòng nhân ái của L n Ông trong việc ông ch<b>Ã</b> a bƯnh cho con


ngêi thun chµi lµ:


A. L n ¤ng nghe tin nh<b>·</b> ng coi nh kh«ng nghe thÊy gì.


B. L n Ông biết nhà thuyền chài nghèo nên coi nh<b>Ã</b> không biết gì.


C. L n Ơng tự tìm đến thăm. Ơng tận tuỵ chăm sóc ng<b>ã</b> ời bệnh suốt cả thắng trời,
khơng ngại khổ, ngại bẩn. Ơng khơng những khơng lấy tiền mà cũn cho h go, ci.


<b>Câu 3:</b> Điều gì thể hiện lòng nhân ái của L n Ông trong việc anh ch÷a bƯnh cho ng<b>·</b> êi phơ
n÷ ?


A. Ơng chỉ cho thuốc cho riêng ngời phụ nữ đó.


B. Ông tự buộc tội mình về cái chết của một ngời bệnh không phải do ông gây ra.
C. Ông chỉ cho thuốc một lần, không cho lÇn thø hai.


<b>Câu 4: </b>Tìm động từ trong câu: “<b>Lãn Ông biết tin bèn đến thăm.</b>”
A. biết


B. đến
C. thăm


<b>Câu 5: </b>Tìm đại từ trong câu:<b> “Xét về việc thì ngời bệnh chết do tay thầy thuốc khác,</b>
<b>song về tình thì tơi nh mắc phải bệnh giết ngời. Càng nghĩ càng hối hận.”</b>


A. ngời bệnh
B. ngời
C. tôi



<b>Câu 6:</b> Câu <b>Hải Thợng LÃn Ông là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái, không màng</b>
<b>danh lợi. </b>là loại câu:


A. Ai thÕ nµo ?


B. Ai là gì ?
C. Ai làm gì ?


<b>Câu 7:</b> Em hiểu hai câu thơ dới đây nh thế nào ?
Công danh nớc mắt trôi nh nớc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8: </b>Em h y chuyển câu d<b>Ã</b> ới đây thành c©u nãi cđa em.


<b>“Lúc ấy trời đã khuya nên Lãn Ông hện đến khám kĩ mới cho thuốc.”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---Phòng GD&ĐT Tuần Giáo</b>
<b>Trờng TH Phình Sáng</b>


<b>Đề chính thức</b>
(Đáp án có 02 trang)


<b>Hớng dẫn chấm bài kiểm tra</b>
<b> chất lợng cuối học kì I</b>


<b>Năm học: 2015 </b><b> 2016</b>
<b> M«n: TiÕng ViƯt </b>–<b> Khèi 5</b>
Ngµy kiĨm tra: 17 / 12 / 2015
<b>I. Đọc hiểu: (4 điểm)</b>


<b>Lm ỳng mi cõu t 0,5 im</b>


<b>Cõu 1: </b>


- Đáp án B. Hải Thợng LÃn Ông
<b>Câu 2: </b>


- ỏp ỏn C. Lãn Ơng tự tìm đến thăm. Ơng tận tuỵ chăm sóc ngời bệnh
suốt cả thắng trời, khơng ngại khổ, ngại bẩn. Ơng khơng những khơng lấy tiền mà
cịn cho họ gạo, củi.


<b>C©u 3: </b>


- Đáp án B. Ông tự buộc tội mình về cái chết của một ngời bệnh không phải
do ông g©y ra.


<b>C©u 4: </b>


- Đáp án B. n
<b>Cõu 5: </b>


- Đáp án C. tôi
<b>Câu 6: </b>


- Đáp án B. Ai là gì ?
<b>Câu 7: </b>


-> Cơng danh rồi sẽ trơi đi, chỉ có tấm lịng nhân nghĩa là cịn mãi./ Cơng
danh chẳng đáng coi trọng. Tấm lịng nhân nghĩa mới đáng q, khơng th i
thay.


<b>Câu 8: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Chính tả (2 ®iÓm)</b>


- Viết đúng kiểu chữ viết thờng, viết hoa theo đúng quy định, chữ rõ ràng
đều nét, liền mạch, đúng cỡ chữ, trình bày sạch sẽ, đúng và đủ nội dung bài viết đạt
<b>2 điểm</b>


- Bài viết đủ nội dung nhng một số chỗ viết cha đúng mẫu, trình bày cha đẹp
đạt 1,5 điểm


- Sai 1 đến 3 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm. Các lỗi sai giống nhau đợc tính là
một lỗi.


<i>=> <b>Lu ý:</b> Tïy bµi viết của học sinh, giáo viên có thể cho các møc ®iĨm</i>
<i>1,75 ; 1,5 ; 1 ; 0,75 ; 0,5 ; 0,25</i>


<b>III. Tập làm văn. (3 điểm)</b>
<b>1. Yêu cầu cần t:</b>


- Viết hoàn thiện một bài văn


- B cc bi rõ ràng, cân đối, chặt chẽ.


- Dùng từ chính xác, diễn đạt rõ ràng thành câu, rõ ý.
- Chữ viết đẹp, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ.
- Nội dung bài văn phải thể hiện đợc các ý sau:


+ Giới thiệu đợc ngời định tả


+ Tả đợc ngoại hình ; Tính tình, hoạt động của ngời đó


+ Nêu đợc cảm ngh v ngi c t


<b>2. Đánh giá:</b>


- Bi lm t đợc các yêu cầu trên đạt 3 điểm.


- Bài làm đạt đợc các yêu cầu trên song phần bố cục của bài cha thực sự chặt
chẽ đạt 2,5 điểm.


- Bài làm đạt đợc các yêu cầu trên song phần bố cục của bài cha thực sự chặt
chẽ. Sai từ 3 đến 5 lỗi chính tả. Nội dung bài cịn sơ sài đạt 2 điểm.


<i>* Lu ý: Tùy mức độ kể, cách diễn đạt về ý của học sinh mà giáo viên cho</i>
<i>điểm theo các mức điểm 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,75 ; 0,5 ; 0,25</i>


</div>

<!--links-->

×