<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b><sub>1: </sub></b></i>
<sub>Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:</sub>
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b) Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu,bạn hữu, hữu dụng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b><sub>1: </sub></b></i>
<sub>Xếp những từ có tiếng </sub>
<b><sub>hữu</sub></b>
<sub> cho dưới đây thành hai nhóm a và b:</sub>
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Nối từ đã cho ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B</b>
<i><b>Chiến hữu</b></i>
<i><b>Thân hữu</b></i>
<i><b>Hữu hảo</b></i>
<i><b>Bằng hữu</b></i>
<i><b>Bạn hữu</b></i>
<i><b>Hữu ích</b></i>
<i><b>Hữu hiệu</b></i>
<i><b>Hữu tình</b></i>
<i><b>Hữu dụng</b></i>
<i><b>Bạn bè thân thiết .</b></i>
<i><b>Tình bạn thân thiết. </b></i>
<i><b>Tình cảm bạn bè thân thiện.</b></i>
<i><b>Bạn chiến đấu .</b></i>
<i><b>Bạn bè thân thiết </b></i>
<i><b>Có sức hấp dẫn gợi cảm</b></i>
<i><b>Có ích .</b></i>
<i><b>Dùng được việc.</b></i>
<i><b>Có hiệu quả .</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>Chiến hữu</b></i>
<i><b>Thân hữu</b></i>
<i><b>Hữu hảo</b></i>
<i><b>Bằng hữu</b></i>
<i><b>Bạn hữu</b></i>
<i><b>Hữu ích</b></i>
<i><b>Hữu hiệu</b></i>
<i><b>Hữu tình</b></i>
<i><b>Hữu dụng</b></i>
<i><b>Bạn bè thân thiết .</b></i>
<i><b>Tình cảm thân thiện giữa các nước.</b></i>
<i><b>Tình cảm bạn bè thân thiện .</b></i>
<i><b>Bạn chiến đấu .</b></i>
<i><b>Bạn bè </b></i>
<i><b>Có sức hấp dẫn gợi cảm</b></i>
<i><b>Có ích .</b></i>
<i><b>Dùng được việc.</b></i>
<i><b>Có hiệu quả .</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
<i><b><sub>2. Xếp những từ có tiếng “hợp” cho dưới đây thành hai nhóm a và b:</sub></b></i>
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp
pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
b) Hợp có nghĩa là “đúng với u
cầu, địi hỏi… nào đó”
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
hợp tình,
phù hợp
hợp thời,
hợp lệ
hợp pháp,
hợp lí
thích hợp
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
hợp tình
hợp tác
phù hợp
hợp thời
hợp lệ
hợp nhất
hợp lực
hợp pháp
hợp lí
thích hợp
Thỏa đáng
với tình cảm.
1
Dưới mỗi ơ số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có
tiếng <i><b>hợp</b></i>. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy
nghĩ và nêu từ.
Đúng lẽ phải,
phù hợp với
lơgích
của sự vật.
2
Phù hợp và đápứng tốt với
yêu cầu.
3
Đúng như
quy định.
4
Đúng lúc, phù
hợp với một
thời điểm
nhất định.
5
Gộp lại thànhmột tổ chức
duy nhất.
6
Cùng góp sức
vào để làm
việc gì.
7
Đúng với
pháp luật.
8
Chung sức,
trợ giúp qua
lại với nhau.
9
Hòa hợp
tương đồng
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b><sub>3: </sub></b></i>
<b><sub>Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu </sub></b>
<b>với một từ ở bài tập 2:</b>
a. Bạn hữu
Bố tôi và chú Nam là bạn hữu của nhau.
b. Phù hợp
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>4: Thành ngữ nói về tình hữu nghị-hợp tác.</b></i>
<i><b> </b></i>
<b> </b>
<b>Bốn biển một nhà</b>
<b>Kề vai sát cánh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<!--links-->