Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

cTN cua bo moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.61 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN: TOÁN; LỚP: 12; CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHÂN BAN ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM KTTH- HƯỚNG NGHIỆP. TT 1. Mã câu hỏi B01001. Nội dung 2x Cho hàm số y= x+1 . Thế thì y tại điểm x0=3 là: x *A. 2(4  x). Đáp án A. Ghi chú GT. A. GT. C. GT. 1 B. 2(4  x) x C. 8 x D. 16 2. B01001. y Cho hàm số y= 5  2x , tại điểm x0=2, tính theo h= x , x bằng: 2 *A. 1  2h  1 B. 1  2h  1 C. -1+h D. -1. 3. B01002. 1 3 x  4x 2  3x-2 Đạo hàm của hàm số y= 3 tại x0=-2 là: A. 27 B. 25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *C. 23 D. 15 4. C01001. 5. B01001. 6. B01001. x-. 3 2  x x 2 dương khi và chỉ khi:. Đạo hàm của hàm số y= A. x>0 *B. x<0 hay x>1 C. x>1 D. x 0 Đạo hàm của hàm số y=sinx(1+cosx) là: 1 A. y'=-cosx- 2 cos2x B. y'=-cosx-cos2x *C. y'=cosx+cos2x D. y'=cosx-cos2x 1 3 tg x  tgx Đạo hàm của hàm số y= 3 là:. B. GT. C. GT. D. GT. D. GT. 2. A. y'= 2tg x  1 4 B. y'= tg x  1 1 4 C. y'= sin x 1 4 *D. y'= cos x 7. B01003. 2 x Cho hàm số y= ( x  x )e . Tìm tất cả giá trị của x để y'=0: 1 A. 2 B. 0,1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 5 2 C.  1 5 2 *D. 8. B01003 Đạo hàm của hàm số y= cos2x-sinx A. y'= cosx(1+sinx). ln(tgx+. 1 ) cosx là:. B. GT. 1 *B. y'= cosx cosx-sinx-1 C. y'= cosx(1+sinx) 1 2 D. y'=- cos x 9. C01003. e x  1 x Đạo hàm của hàm số y= e  1 A. âm khi x>0 *B. âm khi x<0 C. luôn luôn dương D. luôn luôn âm. B. GT. 10. B01003. D. GT. 11. B02001. 2x+1 Đạo hàm cấp n của hàm số y=ln tại x0=-1 bằng: n   1 A. B. -1 C. -2 n *D. - 2 Khoảng đồng biến của hàm số y=x3-3x2+4 là: A. (0;2)   ;0  và  2;+ *B.. B. GT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   ;  2  và  0;+   2; 0  D. C. 12. B02001. 13. B02001. 1 4 x  2x 2  5 4 Khoảng nghịch biến của hàm số y= là:   2; 0  và  2;+ *A.   ;  2  và  0;2  B.  0;+  C.   ; 0  D. x2  x y 1  x là: Một khoảng đồng biến của hàm số:. A. GT. C. GT. D. GT. D. GT.  1  2;1  2   1  2;  B.  1  2;1 *C.   1  2;1 D. A.. 14. 15. B02001. B02001. y. x3 2.  x  1 có: Hàm số: A. một khoảng đồng biến B. một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến C. hai khoảng nghịch biến *D. hai khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến Tìm số c trong định lý Lagrange áp dụng cho hàm số y  f ( x ) 2x 2  5x+3 trên  0;4 1 A. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. 1 3 C. 2 *D. 2 16. C02001. y. B. GT. 2x 2  3x+m x-1 đồng biến trên. C. GT. y 2x 3   3  m  x 2  16x+4m. D. GT. A. GT. mx+3 x+m+2 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:. Hàm số A. -1<m<3 *B. -3<m<1 C.  3 m 1 D.  1 m 3 17. C02001 Tìm tất cả những giá trị của m để hàm số:  3;  khoảng A. m 1 B. m 1 *C. m 9 D. 1<m 9. 18. C02001. 19. C02001. y. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số: nghịch biến trên khoảng (-1;1) ? A. 8 B. 9 C. 10 *D. 11 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số: đồng biến trên từng khoảng xác định ? *A. vô số B. 3 C. 4 D. 5. y. x 2  2mx+m+2 x-m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 20. 21. C02001. B02002. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số: đồng biến trên khoảng (1;  ) ? *A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3x-2 là:. y. 2x 2   1  m  x  1  m. A. GT. B. GT. B. GT. B. GT. A. GT. x m. A. -1 *B. 1 C. -2 D. -3 22. B02002. 23. C02002. 1 y  x 4  2x 2 -3 2 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. 0 *B.  2 C. 2 D. 4 Hàm số A.-5 *B. -2 C. -1 D. 2. 24. C02002. y. x 2  4x+1 x+1 có hai điểm cực trị mà tổng là:. 4 3 2 Định m để hàm số y  x  mx  2x  3m  1 có ba điểm cực trị 4 m  3 *A. B. m 1 3 m  4 C..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> D. không có 25. C02002. 26. B02003. 27. B02003. 28. B02004. x 2  2x+m+3 y x+m Biết đồ thị hàm số có một điểm cực trị thuộc đường thẳng y=x+1, điểm cực trị còn lại là: *A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Giá trị lớn nhất của hàm số y  3  2x-x là: A. 1 *B. 2 C. 3 D. 4 y  x3  x  4  Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: *A. -27 B. -18 C. -9 D. 0 4 2 Khoảng lồi của đồ thị hàm số y  x  2x  1 là:.   3; 3    ;  3    B.. A. GT. B. GT. GT. C. GT. B. GT. A.. 3; . .  3 3 ;    3 3   *C.   3  3 ;     ;     3   3  D.  29. B02004 Khoảng lõm của đồ thị hàm số. y. x2 1 2x-1 là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1    ;  2 A.  1   2 ;    *B.   1 1  2;2  C.  1  R\  2 D. 30. C02005. 31. C01001. 32. C01001. 33. C01001. y. mx 3  1 x 2  3x+2 có đúng hai tiệm cận. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số: A. 0 B. 1 C. 2 *D. mọi m Cho hai điểm A(3;-2) và B(4;3). Hoành độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB vuông tại M là số nào: A. x=1 *B. x=1 hay x=6 C. x=-2 hay x=3 D. x=1 hay x=2 Cho tam giác ABC với A(4;3), B(-5;6) và C(-4;-1). Tọa độ trực tâm H của tam giác là cặp số nào: A. (3;-2) B. (-3;-2) C. (3;2) *D. (-3;2) Cho tam giác ABC với A(5;5), B(6;-2) và C(-2;4). Tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là cặp số nào: A. (1;2) B. (-2;1) *C. (2;1). D. GT. B. HH. D. HH. C. HH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 34. C01001. 35. C01002. 36. C01004. 37. C01004. 38. C01004. D. (2;2) Cho tam giác ABC có A(1;-1), B(5;-3) và C  Oy, trọng tâm G của tam giác ở trên Ox, tọa độ điểm C là: *A. (0;4) B. (2;0) C. (0;-4) D. (0;2) Cho hình bình hành ABCD, phương trình AB là 3x-y-8=0. Điểm C có tọa độ (6;4). Phương trình đường thẳng CD là: *A. 3x-y-14=0 B. 3x+y-22=0 C. x+3y-18=0 D. x-3y+6=0 Cho đường thẳng d: x-4y+6=0 và  : x-y+1=0. Phương trình đường thẳng d', đối xứng của d qua  , là: ax+by-1=0. Thế thì a+b= A. 1 B. 2 *C. 3 D. 4 Khi d và d' cắt nhau, giao điểm của d và d' di động trên đường thẳng có phương trình: A. x+y-1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 *D. x-y+1=0 Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d: 3x-2y+1=0; d': x+3y-2=0 và vuông góc với đường thẳng : 2x+y-1=0 là ax+by+13=0. Thế thì a+b bằng: A. -12 *B. -11 C. -10 D. -9. A. HH. A. HH. C. HH. D. HH. B. HH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 39. C01005. 40. C01005. 41. C01005. 42. C01005.  x t  1  Khoảng cách từ A(3;1) đến đường thẳng d:  y 3  2t gần nhất với số nào dưới đây ? A. 0,85 *B. 0,14 C. 0,95 D. 1  x 2t  3  Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d;  y t  5 và cách A(1;1) một khoảng 3 5 là: x+by+c=0. Thế thì b+c bằng: *A. 14 hay -16 B. 16 hay -14 C. 10 hay -20 D. 10 Cho hình vuông ABCD với AB: 2x+3y-3=0, CD: 2x+3y+10=0. Biết tâm I của hình vuông ở trên trục Ox, hoành độ của nó là: 7  *A. 4 7  B. 6 7 C. 6 7 D. 4 Cho tam giác ABC có AB: 2x-y+4=0, AC: x-2y-6=0, B và C  Ox. Phương trình  phân giác ngoài của góc BAC là: A. 3x-3y-2=0 B. x-y+10=0 *C. x+y+10=0 D. x+y-1=0. B. HH. A. HH. A. HH. C. HH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 43. B01006. 2 2 Tâm I và bán kính R của đường tròn: 2x  2 y  3x+4y-1=0 là: 29 3  I  ; 2 , R  2  A.  2. C. HH. C. HH. A. HH. C. HH. D. HH. 33  3  I   ;1 , R  4 B.  4  33 3  I  ;  1 , R  4  *C.  4 17 3  I  ;  1 , R  4  D.  4 44. C01006. 45. C01006. 46. B01006. 2 2 2 Có bao nhiêu số nguyên m để: x  y  2(m  1) x  2my  3m  6m  12 0 là phương trình một đường tròn ? A. 5 B. 7 *C. 9 D. không có Khi viết phương trình đường tròn tâm I(-3;2) và tiếp xúc với đương thẳng: 2 2 2x+y+14=0 dưới dạng x  y  px+qy+r=0 , thì P+q+r bằng:. *A. -5 B. -6 C. -8 D. 2 Phương trình đường tròn có đường kính AB với A(-3;1), B(5;7) là: 2 2 A. x  y  2x+8y-8=0 2 2 B. x  y  2x+8y-8=0 2 2 *C. x  y  2x-8y-8=0. 47. C01006. 2 2 D. x  y  2x-8y-8=0 Phương trình đường tròn có tâm I(6;2) và tiếp xúc ngoài với đường tròn:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x 2  y 2  4x+2y+1=0 là: 2 2 A. x  y  12x-4y-9=0 2 2 B. x  y  6x-2y+31=0 2 2 C. x  y  12x+4y+31=0. 48. B01007. 2 2 *D. x  y  12x-4y+31=0 F   1; 0  Điểm 1 là một tiêu điểm của Elip có phương trình: 2 2 x y  1 5 A. 4. C. HH. B. HH. D. HH. x2 y 2  1 3 B. 2 x2 y 2  1 4 *C. 5. 49. B01007. x2 y 2  1 5 D. 9 Phương trình chính tắc của elip tâm O, một tiêu điểm là (0;2), một đỉnh là (-1;0) x2  y 2 1 A. 5 y2 x  1 5 *B. x2 y 2  1 1 C. 9 2. x2 y 2  1 9 D. 1 50. B01007. Phương trình chính tắc của e lip tâm O, qua hai điểm là:. . . A  1; 15 và B. . 3;  5. .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> x2 y 2  1 5 A. 4 x2 y 2  1 B. 20 4 x2 y 2  1 C. 10 2 x2 y 2  1 *D. 4 20.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×