Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi 8 tuan hoc ky 1 khoi 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.16 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016– 2017 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH MÔN THI: TOÁN 12 (Đề thi gồm 05 trang, 50 câu) (Thời gian làm bài 90 phút) -------------------------------------------------Mã đề thi:138 (Thí sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh…………………. ……………………………..……… Số báo danh………………… C©u 1 : 3x 1 y 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng? Cho hàm số A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận C. D. 3 3 y y 2 2 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C©u 2 : Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng A'B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 450. Góc giữa hai đường thẳng A’B và B’C bằng A. 00 C. 1450 B. 1200 D. 900 C©u 3 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a 2 . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB bằng A. C©u 4 :. A. C©u 5 : A. C©u 6 : A. C©u 7 : A. C.. C©u 8 :. A. C©u 9 :. 5a 3. B.. 2a 21 3. C.. a 42 7. D.. 2a 5. 1 x  2 , giá trị lớn nhất của hàm số trên   1; 2 là Cho hàm số 1 9 C. 5 B. D. 0 2 4 3 2 Hàm số y  x  3 x  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi C. m  0 m 0 B. m  0 D. m 0 3 x y   3x 2  2 3 Tiếp tuyến của đồ thi hàm số có hệ số góc k  9 sẽ có phương trình là C. y  9 x  11 y  9 x  11 B. y 9 x  11 D. y 9 x  11 Cho hàm số y  x  sin 2 x  3 . Hãy chọn khẳng định đúng. B.   x  x 6 là điểm cực đại 2 là điểm cực đại Hàm số nhận điểm Hàm số nhận điểm D.   x  x  6 là điểm cực 2 là điểm cực Hàm số nhận điểm Hàm số nhận điểm tiểu tiểu x 1 y x 2  m có hai đường Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số tiệm cận ngang. C. m 0 m0 B. m  0 D. m  R y x . 4 2 Khoảng đồng biến của hàm số y  x  2x  4 là A. (-∞; -1) và (0; 1). C. (3;4) B. (-∞; 1) 4 C©u 10 : Số điểm cực trị của hàm số y x  100 là A. 1 C. 2 B. 3. Mã đề thi: 138. D. (0;2) D. 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 11 :. Đồ thị sau đây là của hàm số. 4. y=− x +4 x. 2. 4. .. 2. 2. -2 - 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 −4 x2 +m −2=0 có bốn nghiệm phân biệt. A. C©u 12 :. A. C©u 13 :. A. C©u 14 :. 2m2. 2<m<6. B.. C.. O. -2. 0 ≤ m≤ 6. 2. D.. 0<m< 4. Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’, ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Khi đó khoảng cách từ điểm B’ đến mặt phẳng (A’BD) bằng. a 3. B.. a 3 4. C.. a 3 5. D.. a 3 2 0. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, góc ACB 60 cạnh BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là. a3 3 3. B.. a. 3. 3. C.. a3 3 2. D.. 3 3a3 2. 3 Cho hàm số y  x  3x  2 . Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A. max y 2, min y 0 B. max y 4, min y 0.   2;0. C..   2;0. D.. max y 4, min y  1   2;0. C©u 15 :.   2;0.   2;0.   2;0. max y 2, min y  1   2;0.   2;0. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD ) , SA=2a, Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng. A.. a 5. C©u 16 : Hàm số A. C©u 17 :. B.. 3a 5. x x  2 nghịch biến trên  2;  B. R. C.. 2a 5. D.. 3a 5. C..   ;2    2;  . D.. R \  2. y.   ;2  và. x2  4 x 1 x  1 .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Khi đó x1 x 2 bằng Cho hàm số A. -5 C. -2 B. -1 D. -4 3 2 C©u 18 : y  x  3 x  2 Cho hàm số có đồ thị (C).Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp A (  1;  2) tuyến đó đi qua A. y  x  1; y 3 x  2 B. y 2 x; y  2 x  4 C. y 9 x  7; y  2 D. y 3x  1; y 4 x  2 4 2 C©u 19 : Đồ thị hàm số y= x  x  1 cắt đường thẳng (d) có phương trình y= -1 tại điểm có hoành độ âm là A. ( 3;  1) C. (4;  1) B. (  1;  1) D. ( 2;  1) Mã đề thi: 138. y. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 20 :. A. C©u 21 :. x  m2  m f ( x)  x 1 Tìm các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 5  0; 1 bằng 8 1 1 B. m  3 2 Đồ thị sau là của hàm số nào m. C.. m 1. D.. m. 1 4. y 3 1 -1 o -1. x. 1. A. y  x3  3x  1 C. y  x3  3x  1 B. y  x3  3x 2 1 D. y  x3  3x  1 C©u 22 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB a , AC 2a . SA  (ABC) và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là A. C©u 23 :. A.. 3a 3 4. B.. 3a 3 8. C.. a3 2. D.. a3 4. 4 2 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x  2mx  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.. m 3  3. B.. m  1. C.. 1 m 3 9. D.. m . 1 9. 3. C©u 24 :. 3 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại ba điểm phân biệt A. 0 m  4 C. m  4 B. 0  m  4 D. 0  m 4 C©u 25 : Thể tích của khối chóp tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng a là 3 3 a3 2 A. a 2 C. a 2 B. 8a 3 D. 12 4 2 C©u 26 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = a, cạnh. bên AA ' a 2. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AM và B’C bằng A.. a 7 5. C©u 27 :. B.. a 7 6. C. a 7 8. y. D.. a 7 7. x m x  1 đồng biến trên từng khoảng xác. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số định của nó A. m  1 C. m  2 B. m   2 D. đáp án khác C©u 28 : Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn thành hình vuông, đoạn thứ hai được uốn thành vòng tròn, biết tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất. Khi đó tỉ số độ dài giữa đoạn dây thứ nhất và đoạn dây thứ hai là 2 4 A. 4 C. B. 2 D.   Mã đề thi: 138. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 29 :. 2 Số giao điểm của đồ thị hàm số y ( x  3)( x  x  4) với trục hoành là A. 0 C. 3 B. 1 3 2 C©u 30 : Khoảng nghịch biến của hàm số y x  3x  4 là A. (0; 2) C. (2;4) B. (0;3). C©u 31 :. A. C©u 32 :. A. C©u 33 :. D. 2 D. Đáp án khác. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?. 2 x +1 x+1 3 2 Cho hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị (C) . Gọi M ,N là hai điểm thuộc (C) và x1 , x2 lần lượt là hoành độ của các điểm M ,N .Biết tiếp tuyến của ( C) tại M và N vuông góc với đường thẳng có phương trình y = - x + 2016 . Khi đó x1  x2 là y=. x+ 2 1+ x. B.. y=. x−1 2 x +1. 1 B. -1 3 Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào. A. C©u 34 :. y x4  2 x2  3. A. C©u 37 :. m 2017. B.. y  x 4  2 x 2  3. y=. C.. 2 x +1 x−1. D.. y=. C.. 4 3. D.. 4 3. C.. y  x 4  3x 2  3. D.. y x4  2 x2  3. 2 Cho hàm số y   x  4x . Khoảng nghịch biến của hàm số là A.  2; 4  C.  0;2  B.  0;4  D.  3;5  C©u 35 : Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ là 3 a3 a3 3 A. a 3 C. a 3 B. D. 3 6 2 4 2 C©u 36 : Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y  x  2 x  m  2017 cắt trục hoành tại ba điểm. B.. m 2017. y. 2015 m 2016. D.. m 2017. x 1 x . Hãy chọn khẳng định đúng.. Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng Mã đề thi: 138. C.. 2. B.. Hàm số đồng biến trên. R \  0 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   ;0  và  0; . C. C©u 38 :. A.. D. Hàm số đồng biến trên R Hàm số đồng biến trên   ;0    0;   1 y  x3  2 x 2  3x  1 3 Cho hàm số (C). Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y 3 x  1 y 3 x  20. B.. y 3 x  1. C©u 39 : Số điểm cực trị của đồ thị hàm số A. 0 B. 3 C©u 40 :. y . C.. y 3x . 29 3. D.. 1 3 x  x 7 3 là: C. 2. y 3 x  20. D. 1 y. 2x  4 x  1 .Khi đó hoành độ. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 5 5 A. C. 2 B. 1 D.  2 2 C©u 41 : 1 3 y  x  m x 2   2m  1 x  1 3 Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai? A. m  1 thì hàm số có cực trị B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu C. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị C©u 42 : 3 2 Tìm a, b, c, d để hàm số y ax  bx  cx  d có giá trị cực tiểu bằng 0 tại x=0 và hàm số 4 1 x  3 có giá trị cực đại bằng 27 tại A. a 8; b  4; c d 0 B. a 8; b 4; c d 0 C. a  8; b 4; c d 1 D. a  8; b 4; c d 0 C©u 43 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a, góc. BAC 1200 , I là trung điểm của CC’. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và a 2 10 4 (AB’I) tính cos  , biết tam giác AB ' I có diện tích bằng A.. cos  . 1 5. B.. cos  2. C.. cos  . 3 8. D.. cos  . 3 10. C©u 44 :. 3 2 Cho hàm số y  x  3x  1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(3;1) là A. 9 x  y  28 0 C. 9 x  y  28 0 B. y  9 x  20 D. y 9 x  20 2 C©u 45 : 3 2 Số giao điểm của hai đường cong y  x  x  2 x  3 và y  x  x  1 A. 0 C. 1 B. 2 D. 3 3 2 C©u 46 : x mx y   1 (C m ) 3 2 Cho hàm số ( m là tham số). Gọi A là điểm thuộc (Cm ) và điểm A có hoành độ bằng  1 . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho tiếp tuyến của (Cm ) tại điểm A song. song với đường thẳng A. C©u 47 :. m  4. y 5 x  B. m=5. 11 3 C. Không có giá trị của m. D.. m 4. 3 2 Cho hàm số y  x  x  3mx  2017 ( m là tham số ). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số. Mã đề thi: 138. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Đáp án khác. B.. m. 1 9. C. Không có m. D.. m. 1 9. C©u 48 :. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a, SA a 3, SA  BC . Khi đó góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng A. 900 C. 300 B. 1200 D. 600 C©u 49 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=x +2 √ 4 − x 2 là A. 2 6 C. 3 B. 2 5 D. 3 2 3 C©u 50 : Hàm số y x  mx  1 có 2 cực trị khi : A. m 0 C. m 0 B. m  0 D. m  0. Mã đề thi: 138. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dap an mon: Toan 12 De so : 1 Cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49. Dap an dung D D C B A C A D A A B D C B C A A C B B D C A B C D A D B A D C D A C B A C A B B D D C B C A D B. Mã đề thi: 138. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 50. B. Mã đề thi: 138. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×