Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Vung Trung du va mien nui Bac Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.58 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 19. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ. Hình 17.1.Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình 17.1.Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Hình 17.1.Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng cơ cấu tài nguyên theo lãnh thổ (đơn vị:%) Tài nguyên. Tổng số. Trung du miền núi Bắc Bộ. Đồng bằng Đông Nam sông Hồng Bộ. Bắc Trung bộ. Các vùng khác. Than. 100. 99.9. -. -. 0.1. -. Quặng sắt. 100. 38.7. -. -. 61.3. -. Bô xít. 100. 30. -. -. -. 70. Dầu khí. 100. -. 10. 90. -. -. Đá vôi. 100. 50. 8. -. 40. 2. APatít. 100. 100. -. -. -. -. Thuỷ năng. 100. 56. -. 6.2. 7.8. 30. Em có nhận xét gì về tài nguyên thiên nhiên của vùng?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiểu vùng Tây Bắc. Tiểu vùng Đông Bắc. Ranh giới hai tiểu vùng. Hình 17.1.Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhóm 1+3: Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa 2 tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc. Nhóm 2+4: Nêu thế mạnh trong phát triển kinh tế của 2 tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc ? Hình 17.1.Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiểu vùng Đông Bắc. Tây Bắc. Điều kiện tự nhiên - Núi trung bình và núi thấp. -Các dãy núi hình cánh cung. -Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.. - Núi cao, địa hình hiểm trở. - Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam. - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.. Thế mạnh kinh tế -Khai thác khoáng sản (than, sắt, apatit...) - Phát triển nhiệt điện (Uông Bí). -Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả... - Du lịch sinh thái: Sa Pa, Ba Bể... - Kinh tế biển: thuỷ sản, du lịch - Phát triển thuỷ điện (Hoà Bình, Sơn La). - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm. - Chăn nuôi gia súc lớn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÔNG BẮC. - Địa hình núi trung bình và núi thấp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SẮT THAN. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN. ĐỒNG. APATÍT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÁT TRIỂN NHIỆT ĐIỆN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> QUẾ. CHÈ. Trồng cây công nghiệp, dược liệu.. ACTI SÔ. GIẢO CỔ LAM.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂY LƯƠNG THỰC, RAU, ĐẬU.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRỒNG RỪNG, CÂY ĂN QUẢ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> DU LỊCH SINH THÁI VÀ KINH TẾ BIỂN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TÂY BẮC. - Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HÒA BÌNH. PHÁT TRIỂN MẠNH THỦY ĐIỆN. THỦY ĐIỆN SƠN LA - LỚN NHẤT, HIỆN ĐẠI NHẤT ĐÔNG NAM.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRỒNG RỪNG. CAO SU. TRỒNG RỪNG, CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, CHĂN NUÔI GIA SÚC LỚN. CHĂN NUÔI GIA SÚC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiểu vùng Đông Bắc. Tây Bắc. Điều kiện tự nhiên - Núi trung bình và núi thấp. -Các dãy núi hình cánh cung. -Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.. - Núi cao, địa hình hiểm trở. - Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam. - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn.. Thế mạnh kinh tế -Khai thác khoáng sản (than, sắt, apatit...) - Phát triển nhiệt điện (Uông Bí). -Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả... - Du lịch sinh thái: Sa Pa, Ba Bể... - Kinh tế biển: thuỷ sản, du lịch - Phát triển thuỷ điện (Hoà Bình, Sơn La). - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm. - Chăn nuôi gia súc lớn..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> KHÓ KHĂN. Lũ quét tại Yên Bái 2008. Đường Giao thông. Rét hại.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III.ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. Người Tày. Người Dao. H’mông. Người Thái. Người Kinh. Người Nùng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI CỦA VÙNG 1999 Tiêu chí Mật độ dân số Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Tỉ lệ hộ nghèo Bình quân thu nhập đầu người 1 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị. Đơn vị tính Người/km2 %. Đông Bắc. Tây Bắc. Cả nước. 136. 63. 233. 1,3. 2,2. 1,4. % Nghìn đồng. 17,1. 13,3. 210,0. 295,0. %. 89,3. 73,3. 90,3. Năm. 68,2. 65,9. 70,9. %. 17,3. 12,9. 23,6. Vì sao các chỉ tiêu phát triển kinh tế, xã hội của tiểu vùng Tây Bắc luôn thấp hơn Nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội Bắc? của tiểu vùng Đông Bắc so với Tây Bắc? Đông.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí thuận lợi: A. Phía Bắc giáp Trung Quốc, là thị trường buôn bán lớn. B. Phía Tây giáp Lào thuận tiện trao đổi nông sản, lâm sản giữa hai nước. C. Phía Nam giáp vùng kinh tế năng động Đồng bằng sông Hồng. D. Phía Đông Nam giáp biển, phát triển kinh tế biển. E. Tất cả các ý kiến trên..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 2 . Mỏ than lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh : A. Lạng Sơn. B . Quảng Ninh. C . Cao Bằng. D . Bắc Kạn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 3: Độ cao và hướng núi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ảnh hưởng nhiều đến: A. Phân bố dân cư. B. Phân bố mạng lưới giao thông. C. Thời tiết và khí hậu. D. B và C đúng..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 4 .Chỉ tiêu nào sau đây của vùng Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc : A . Tỉ lệ người lớn biết chữ . B . Tỉ lệ hộ nghèo. C . Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên . D . Tỉ lệ dân thành thị..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 5 . Xác định các câu đúng, sai : Đ A.. Tiềm năng lớn nhất của vùng là khoáng sản và thủy điện.. SB .. Khí hậu Đông Bắc ít lạnh hơn Tây Bắc .. SC .. Đông Bắc có địa hình núi cao hiểm trở.. Đ D.. Quảng Ninh là tỉnh duy nhất của vùng giáp biển ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×