Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de khao sat giua ky 1 toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi kiểm tra chất lượng giữa học kì I Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. b, x  2 . Bài 2 : Tính : (2 đ) a). b). 2  3x. 25 16 . b) 81 49 14  7. 4.36. c) ( 8  3 2 ). 2 Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1 đ ). d) 1 . 2. 3 3 3 a) 19  136  19  136 b) √ 27+ √ −64+ 2. √ 125 Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết √ 4 x +20 −2 √ x +5+ √ 9 x +45=6. 1  A=   x  2 x  Bài 5 : (2đ): Cho biểu thức. 1  1 x : x  2  x + 4 x  4 (với x > 0 ; x  1). a) Rút gọn A A=. 5 3. b) Tìm x để Bài 6 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K  BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM. *************************.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án – biểu điểm Kiểm tra giữa HKI Toán 9 Nội dung. Bài 1a. x  2 có nghĩa khi x – 2 ≥ 0  x ≥ 2. 2 x 2  3x có nghĩa khi 2 - 3x  0 <=> 3. 1b. Điểm 0.5 0,5. 2a. 4.36 = 2.6 = 12. 0,5. 2b. 25 16 5 4 20 . . = 81 49 = 9 7 63. 0,5. 8  3 2 ). 2 = √ 16− 3 √ 4=4 − 6=−2 14  7 √2 ( √ 2− 1 ) =− 2 ¿ √ 1 2 1 −√2. 0.5. 2c. (. 2d. 3a. 19  136  19  136  17  2 17 2  2  17  2 17. 2  ( 17  2) 2 . 3b 4. √3 27+ √3 −64+ 2. √3 125 = 3 – 4 + 2. 5 = 9 √ 4 x +20 −2 √ x +5+ √9 x +45=6 ( ĐK : x ≥ - 5 ). 0,5. 4 x  20  2 x  5  9 x  45 6  4( x  5)  2 x  5  9( x  5) 6. 0,25 0,25.  x  5 2  x  5 4  x  1. 0,25 Vậy x = -1 1 1  1 x  A=   : x 2 x + 4 x 4  x2 x. 5a. =. 1. x. . x 3. x. = F=. 5 2 . . .. . x 3 1. x 3 x. . x 2  x 4 ( thoả đk ). A. M K. B. 6a. . 0,25. 2. 0,5. x. 0,5 0,25. x 3 5  2 x.  5 x 2 x  6. 6. 0,5. 2) 2  17  2  17  2 2 2. ( 17 .  2 x  5  2 x  5  3 x  5 6. 5b. 0,5. H. ABC vuông tại A : nên. C. 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6b. AH2 = HB.HC = 4.6 = 24.  AH = 2 6 (cm). AB2 = BC.HB = 10.4 = 40.  AB = 2 10 (cm). AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 ABM vuông tại A.  AC = 2 15 (cm). AB 2 10 2 6 tan g AMB    AM 3 15. 6c. 0,75 . o.  AMB 59 ABM vuông tại A có AK  BM => AB2 = BK.BM ABC vuông tại A có AH  BC => AB2 = BH.BC BK BC   BK. BM = BH.BC hay BH BM.  mà KBC chung do đó BKC ∽ BHM. 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Thiệu Tân. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 1012 Môn thi: Toán 9 ( Thời gian làm bài 60 phút). Họ và tên học sinh:..............................................................lớp 9 Số báo danh Giám thị Giám thị. Điểm. Giám khảo. Giám khảo. Số phách. Số phách. Đề bài: Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. b, x  2 . Bài 2 : Tính : (2 đ) b). b). 2  3x. 25 16 . 81 49 b) 14  7. 4.36. c) ( 8  3 2 ). 2 Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1 đ ). d) 1 . 2. 3 3 3 a) 19  136  19  136 b) √ 27+ √ −64+ 2. √ 125 Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết √ 4 x +20 −2 √ x +5+ √ 9 x +45=6. 1  A=   x  2 x  Bài 5 : (2đ): Cho biểu thức. 1  1 x : x  2  x + 4 x  4 (với x > 0 ; x  1). a) Rút gọn A A=. 5 3. b) Tìm x để Bài 6 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K  BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM. Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×