Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 21 Chu hoa R

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN TẬP VIẾT LỚP 2 BÀI: CHỮ HOA R I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - HS biết viết cụm từ ứng dụng Ríu rít chim ca theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy định. 2. Kỹ năng: - Thực hiện đúng và cẩn thận khi viết chữ R hoa, cụm từ ứng dụng. - Viết đúng mẫu và đều nét theo cỡ chữ nhỏ. 3. Thái độ: - Rèn HS tính cẩn thận, ý thức luyện chữ và giữ gìn vở. II. Đồ dùng dạy- học - GV: mẫu chữ R hoa đặt trong khung chữ, bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng: Ríu rít chim ca (dòng 2). - HS: bảng con, vở tập viết 2 tập hai. III. Các hoạt động dạy- học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp - Hát 2. Kiểm tra bài - GV cho cả lớp viết lại chữ - HS viết cũ Q hoa vào bảng con. - Gọi HS nhắc lại cụm từ - HS viết ứng dụng: Quê hương tươi đẹp, Yêu cầu 2 HS lên bảng viết còn lại viết bảng con: Quê. - GV nhận xét, khen ngợi. - Hs lắng nghe 3. Bài mới - Trong tiết tập viết hôm - HS lắng nghe a. Giới thiệu nay, các em sẽ học cách viết bài: chữ hoa chữ R hoa, cách nối chữ R R. hoa sang các chữ cái đứng liền sau. Viết cụm từ ứng dụng: Ríu rít chim ca. - HS quan sát b. Hướng dẫn - GV treo mẫu chữ trong viết chữ hoa khung chữ cho HS quan sát. - Chữ R hoa cao 5 li, rộng 5 R - Chữ R hoa cao mấy li và ô li rưỡi. Hoạt động 1: rộng mấy li?. - Chữ R hoa được viết bởi 2 Quan sát cấu tạo - Chữ R hoa được viết bởi nét: Nét 1 là nét móc ngược và quy trình viết mấy nét ? là những nét trái ; nét 2 là nét kết hợp chữ R hoa nào?. của nét cong trên và nét + Cấu tạo móc ngược phải, hai nét nối với nhau tạo thành vòng xoắn giữa thân chữ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chúng ta đã học chữ cái hoa nào có nét móc ngược trái ?. - Hãy nêu quy trình của nét móc ngược trái.. + Hướng dẫn viết. + Viết mẫu. c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Hoạt động 3: giới thiệu cum từ ứng dụng. - Gọi HS nhắc lại đặc điểm chữ R. - GV nhắc lại quy trình viết nét móc ngược trái, sau đó hướng dẫn viết nét 2: Từ điểm dừng bút của nét thứ nhất, chúng ta lia bút lên đường kẻ ngang 5 viết tiếp nét cong trên, cuối nét lượn vào giữa thân chữ tạo thành vòng xoắn nhỏ (giữa đường kẻ 3 và 4) rồi viết tiếp nét móc ngược, dừng bút tại đường kẻ ngang 2, nằm ngoài đường kẻ dọc 6. - GV viết mẫu trên bảng và giảng lại quy trình. - GV cho HS viết trong không trung chữ R hoa. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa lỗi cho HS (nếu có). - GV gọi HS nhắc lại quy trình viết chữ R hoa. - GV treo bảng phụ - Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng: Ríu rít chim ca. - Hỏi: Ríu rít chim ca có nghĩa là gì?.. - Chữ hoa B, P. - Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 3, sau đó viết nét móc ngược trái đuôi nét lượn cong vào trong. Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2 và ở giữa đường kẻ dọc 2 và 3. - HS nhắc lại. - HS chú ý lắng nghe và quan sát.. - HS quan sát - HS viết - HS viết - HS nhắc lại - Hs chú ý - Hs đọc cụm từ ứng dụng. - Tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt. - Có 4 chữ là; Ríu, rít, chim, ca.. - Hỏi :Có bao nhiêu chữ trong cụm từ Ríu rít chim ca? - Yêu cầu HS quan sát và - Chữ cái cao 2,5 li: các chữ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. nhận xét về chiều cao của R, h các con chữ trong cụm từ + Chữ cái cao 1,5 li: chữ t ứng dụng. + Chữ cái cao 1,25 li: chữ r + Chữ cái cao 1 li: chữ i, u, m, c, a. - Dấu thanh được đặt ở - Dấu sắc được đặt trên chữ i những con chữ nào? - Khoảng cách giữa các chữ - Bằng một con chữ o. viết là bao nhiêu? - GV viết mẫu chữ Ríu và - HS chú ý. nhắc HS lưu ý: nét 1 của chữ i nối vào cuối nét 2 của chữ R. - Yêu cầu HS viết chữ Ríu - HS viết bảng con. Hoạt động 5: vào bảng con. viết bảng con -Chỉnh sửa (nếu có). - Gọi HS nhắc lại tư thế - HS nhắc lại tư thế. d) Hướng dẫn ngồi viết vào vở tập viết. - HS viết vở tập viết. viết - GV yêu cầu HS viết: + 1 dòng chữ R hoa, cỡ vừa (8li) + 2 dòng chữ R hoa, cỡ nhỏ (4li) + 1 dòng chữ Ríu, cỡ vừa + 1 dòng chữ Ríu, cỡ nhỏ + 3 dòng cụm từ ứng dụng:Ríu rít chim ca , cỡ nhỏ. 4. Củng cố, dặn - Thu và chấm một số bài - HS lắng nghe dò - GV nhận xét tiết học, khen những HS viết đẹp. - Dặn HS về nhà luyện viết tiếp trong vở tập viết..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×