Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 14 Chu hoa M

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhóm 16: Lê Tuyết Mai
Trịnh Thanh Tuyền


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>CHỮ HOA M (kiểu 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- HS biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ.


- HS biết viết ứng dụng cụm từ <i>Mắt sáng như sao</i> theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Thực hiện đúng và cẩn thận khi viết chữ M hoa, cụm từ ứng dụng.
- Viết đúng mẫu và đều nét theo cỡ chữ nhỏ.


<i>3. Thái độ:</i>


- Rèn HS tính cẩn thận, ý thức luyện chữ và giữ gìn vở.
<b>II. Đồ dung dạy-học</b>


- GV: mẫu chữ M hoa đặt trong khung chữ, bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng: <i>Mắt</i>
<i>sáng như sao.</i>


- HS: bảng con, vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b> a. </b><i>Giới thiệu bài:</i>


<b> b. </b><i>Hướng dẫn viết </i>
<i>chữ hoa M kiểu 2</i>


- GV cho HS hát.


- GV yêu cầu viết chữ A hoa kiểu 2
cỡ vừa vào bảng.


- GV gọi HS đọc cụm từ “Ao liền
ruộng cỏ”, yêu cầu 2 HS lên bảng
viết và HS dưới lớp viết chữ “Ao”
cỡ nhỏ.


- GV nhận xét, khen ngợi.


- Hôm nay các em sẽ học cách viết
chữ M hoa kiểu 2 và cụm từ ứng
dụng Mắt sáng như sao.


- GV treo mẫu chữ hoa M để HS
quan sát và hỏi:



- HS hát.


- HS viết vào bảng con.
- 2 HS lên bảng viết, HS
dưới lớp viết vào bảng con.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Hoạt động 1:
Quan sát và nhận
xét chữ M hoa
- Cấu tạo


- Hướng dẫn viết
chữ M hoa.


- Viết mẫu


* Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS viết
bảng con.


+ Chữ M cao mấy li và rộng mấy
li?


+ Chữ M gồm mấy nét, là những
nét nào?



- GV gọi HS nhắc lại cấu tạo chữ
M hoa kiểu 2.


- GV nêu quy trình viết:


+ Nét 1: Đặt bút tại đường kẻ
ngang 5, giữa đường kẻ dọc 2 và 3,
viết nét móc hai đầu bên trái sao
cho hai đầu đều lượn vào trong,
dừng bút ở đường kẻ ngang 2.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét
1, lia bút đến đoạn nét cong ở
đường kẻ ngang 5, viết tiếp nét
móc xi trái, điểm dừng bút ở
đường kẻ ngang 1.


+ Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét
2, lia bút lên đoạn nét móc ở đường
kẻ ngang 5 viết nét lượn ngang rồi
đổi chiều bút, viết tiếp nét cong
trái, điểm dừng bút ở giao điểm
đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc
7.


- GV viết mẫu và nhắc lại quy
trình.


- GV cho HS viết trong không
trung chữ M hoa kiểu 2.



- Yêu cầu HS viết bảng con (2 lần).
- GV yêu cầu HS nhận xét bảng
con.


- GV chỉnh sửa lỗi cho HS (nếu
có).


+ Cao 5 li, rộng 6 li.


+ Chữ M hoa được viết bởi
3 nét: nét 1 là nét móc hai
đầu bên trái; nét 2 là nét
móc xi trái; nét 3 là nét
kết hợp của nét lượn ngang
và cong trái.


- HS nhắc lại.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS viết trong không trung
chữ M hoa kiểu 2.


- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> c. </b><i>Hướng dẫn viết </i>
<i>cụm từ ứng dụng.</i>



* Hoạt động 3:
Đọc cụm từ ứng
dụng.


* Hoạt động 4:
Hướng dẫn HS
quan sát và nhận
xét cụm từ ứng
dụng.


* Hoạt động 5:
Hướng dẫn viết
chữ Mắt


<b> d. </b><i>Hướng dẫn viết </i>
<i>vào Vở tập viết.</i>


- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS
đọc cụm từ ứng dụng: <i>Mắt sáng</i>
<i>như sao</i>.


- Nội dung của cụm từ ứng dụng là
gì?


- Cụm từ có bao nhiêu chữ và là
những chữ nào?


- Chữ nào trong cụm từ ứng dụng
chứa chữ M hoa?



- Nêu kích thước các con chữ trong
cụm từ ứng dụng?


- Dấu thanh được đặt ở những con
chữ nào?


- Khoảng cách giữa các chữ viết ?
- GV viết mẫu chữ Mắt và nhắc HS
lưu ý: nét nối giữa chữ “M” và chữ
“ă”.


- Yêu cầu HS viết chữ Mắt cỡ nhỏ
vào bảng con.


- Chỉnh sửa lỗi cho HS (nếu có).
- Gọi HS nhắc tư thế ngồi viết.
- GV nêu yêu cầu viết:


+ 1 dòng chữ M hoa cỡ vừa.
+ 2 dòng chữ M hoa cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ Mắt cỡ vừa.
+ 1 dòng chữ Mắt cỡ nhỏ.


+ 3 dòng cụm từ Mắt sáng như sao,
cỡ nhỏ.


- Thu và chấm 5 bài.


- HS đọc.



- Nghĩa là đôi mắt to, đẹp,
tinh nhanh. Đây là cụm từ
thường được dùng để tả đơi
mắt của Bác.


- Có 4 chữ là: Mắt, sáng,
như, sao.


- Chữ Mắt.


- Chữ cao 2,5 li: M, g, h.
Chữ cao 1,5 li: t.


Chữ cao 1,25 li: s.
Các chữ còn lại cao 1 li.
- Dấu sắc đặt trên đầu chữ
ă, a.


- Bằng 1 con chữ o.


- Từ điểm kết thúc chữ M
lia bút lên điểm bắt đầu
chữ ă và viết sao cho lưng
chữ ă chạm vào điểm cuối
chữ M.


- HS viết bảng.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc tư thế.



- HS lắng nghe và viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Củng cố, dặn </b>
<b>dò.</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS
viết chữ đẹp.


- Yêu cầu HS về luyện viết tiếp
trong vở tập viết.


- Chuẩn bị tiết N hoa kiểu 2.


- HS lắng nghe.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×